Luyện tập chung

Tải về

Tính:2 cm x 6 5 kg x 10 2 dm x 8 25 dm : 5 18 l : 2 30 kg : 5 Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính: Chọn dấu (+, -, x, :) thích hợp a) Tìm tích, biết hai thừa số là 5 và 9. b) Tìm thương, biết số bị chia là 16 và số chia là 2.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

a) Tính nhẩm:

b) Tính:

           2 cm x 6                       5 kg x 10                            2 dm x 8

          25 dm : 5                      18 l : 2                                30 kg : 5

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả phép tính dựa vào bảng nhân 2, bảng nhân 5, bảng chia 2, bảng chia 5 đã học.

Lời giải chi tiết:

a) 2 x 5 = 10                              5 x 4 = 20                             2 x 4 = 8

    10 : 5 = 2                               20 : 5 = 4                              8 : 2 = 4

b)  2 cm x 6 = 12 cm                 5 kg x 10 = 50 kg                 2 dm x 8 = 16 dm

     25 dm : 5 = 5 dm                  18 l : 2 = 9 l                          30 kg : 5 = 6 kg

Bài 2

Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính:

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả phép tính dựa vào bảng nhân 2, bảng nhân 5, bảng chia 2, bảng chia 5 đã học.

Lời giải chi tiết:

Ta có 16 : 2 = 8                            20 : 2 = 10                               12 : 2 = 6

          2 x 4 = 8                            2 x 3 = 6                                  2 x 5 = 10

          40 : 5 = 8                          50 : 5 = 10                               30 : 5 = 6

Bài 3

Chọn dấu (+, -, x, :) thích hợp:

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả phép tính dựa vào bảng nhân 2, bảng nhân 5, bảng chia 2, bảng chia 5 đã học rồi điền dấu thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Bài 4

a) Tìm tích, biết hai thừa số là 5 và 9.

b) Tìm thương, biết số bị chia là 16 và số chia là 2.

Phương pháp giải:

Tính kết quả phép tính dựa vào bảng nhân 5, bảng chia 2 đã học.

Lời giải chi tiết:

a) Ta có 5 = 9 = 45 nên tích là số 45.

b) 16 : 2 = 8 nên thương là số 8.

Bài 5

Một trường tiểu học dự kiến trồng 30 cây xanh ở vườn trường.

Trả lời các câu hỏi:

a) Nếu trồng thành 5 hàng đều nhau thì mỗi hàng có mấy cây?

b) Nếu trồng mỗi hàng 5 cây thì trồng thành mấy hàng?

Phương pháp giải:

a) Nếu trồng thành 5 hàng đều nhau thì số cây của mỗi hàng là 30 : 5

b) Nếu trồng mỗi hàng 5 cây thì số hàng là 30 : 5

Lời giải chi tiết:

a) Nếu trồng thành 5 hàng đều nhau thì số cây của mỗi hàng là 30 : 5 = 6 (cây)

b) Nếu trồng mỗi hàng 5 cây thì số hàng là 30 : 5 = 6 (hàng)

Bài 6

Nêu các phép nhân, phép chia thích hợp với mỗi tranh vẽ:

Phương pháp giải:

Quan sát tranh vẽ, em đếm số con gà, số con thỏ và số tầng của mỗi chuồng từ đón nêu được các phép nhân, phép chia thích hợp

Lời giải chi tiết:

a) Phép nhân 2 x 5 = 10 (Một chuồng gà gồm có 2 tầng, mỗi tầng có 5 con gà, vậy chuồng gà có 10 con gà

    Phép chia 10: 2 = 5 ( Một chuồng gà có 10 con gà, chuồng gồm 2 tầng có số con bằng nhau, vậy mỗi tầng có 5 con gà).

b) Phép chia 8 : 2 = 4 (Có 8 con thỏ, chia số thỏ đó vào 2 tầng khác nhau, vậy mỗi tầng có 4 con thỏ).

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Tải về
  • Khối trụ - Khối cầu

    Xem các hình sau rồi kể tên một số đồ vật có dạng khối trụ, khối cầu: Theo em, khối nào lăn được? Mỗi hình sau có bao nhiêu khối trụ? Khối cầu? Khối lập phương? Khối hộp chữ nhật?

  • Thực hành lắp ghép, xếp hình khối

    Hình dưới đây có bao nhiêu khối lập phương? Khối hộp chữ nhật? Khối trụ? Khối cầu? a) Xem hình rồi trả lời các câu hỏi:- Ở bên trái của khối cầu là khối gì? - Ở bên phải của khối cầu là những khối gì? - Khối nào ở giữa khối lập phương và khối hộp chữ nhật? b) Lấy các khối hình trong bộ đồ dùng xếp theo thứ tự trên.

  • Ngày - giờ

    Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ: a) 2 giờ, 5 giờ, 8 giờ, 11 giờ, 12 giờ. b) 13 giờ, 14 giờ, 19 giờ, 20 giờ, 23 giờ. Chọn đồng hồ thích hợp với mỗi tranh vẽ:

  • Giờ - Phút

    Mỗi đồng hồ sau chỉ mấy giờ? Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ: a) 4 giờ 15 phút, 5 giờ rưỡi, 11 giờ 15 phút, 12 giờ 30 phút. b) 13 giờ rưỡi, 14 giờ 15 phút, 19 giờ 15 phút, 22 giờ 30 phút.

  • Ngày - Tháng

    a) Tháng 10 có bao nhiêu ngày? b) Ngày 20 tháng 10 là thứ mấy? c) Đọc và viết các ngày được khoanh tròn trong tờ lịch bên. Nêu các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 6 dưới đây?Xem tờ lịch trên rồi cho biết: - Tháng 6 có bao nhiêu ngày? - Ngày 1 tháng 6 là thứ mấy? - Các ngày thứ Bảy trong tháng 6 là những ngày nào ? - Nếu thứ Ba tuần này là ngày 14 tháng 6 thì thứ Ba tuần trước là ngày nào ? Thứ ba tuần sau là ngày nào?

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 2 - Cánh Diều - Xem ngay