Giải Sách bài tập (SBT) Tiếng anh lớp 10 thí điểm - Để học tốt SBT tiếng Anh 10 mới
Unit 3: Music - Âm nhạc Pronunciation - trang 20 Unit 3 SBT Tiếng anh 10 mới>
Tổng hợp các bài tập trong phần Pronunciation - trang 20 Unit 3 Sách Bài Tập (SBT) Tiếng anh 10 mới
Bài 1
Task 1: Complete the words with the letters sounding /est/, /ent/, or, /eit/.
(Hoàn thành các từ có chữ cái có phát âm / est /, / ent /, hoặc, / eit /.)
1. requ . 5. penetr .
2. activ . 6. achievem .
3. differ . 7. conqu .
4. pres . 8. tal .
Lời giải chi tiết:
1. request: yêu cầu
5. penetrate: thâm nhập
2. activate: kích hoạt
6. achievement: thành tích
3. different: khác biệt
7. conquest: chinh phục
4. present: hiện tại
8. talent: thành tựu
Bài 2
Task 2: Choose the odd one out, then read the rest of the words aloud.
(Chọn ra một cái khác biệt, sau đó đọc to những từ còn lại)
| 1. A.request | B.arrest |
| C.honest | D.invest |
| 2. A.accurate | B.accelerate |
| C.abbreviate | D.activate |
| 3. A.best | B.conquest |
| C.chest | D.dearest |
| 4. A.development | B.indent |
| C.astablishment | D.employment |
| 5. A.penetrate | B.accommodate |
| C.approximate | D.administrate |
| 6. A.replacement | B.measurement |
| C.comment | D.government |
Lời giải chi tiết:
1C 2A 3D 4B 5C 6C
Giải thích:
1. C đọc là /ist/
các từ còn lại có phiên âm /est/
2. A có đuôi ate đọc là /it/
Các từ còn lại đuôi ate đọc là /eit/
3. D có đuối đọc là /it/
Các từ còn lại đọc là /est/
4. B có đuôi ent đọc là /ent/
Các từ còn lại đọc là /ənt/
5. C đuôi ate đọc là /eit/
6. C có đuôi ent đọc là /ent/
Các từ còn lại đọc là /ənt/




