Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 37, 38


Giải Cùng em học Toán lớp 2 tập 2 tuần 28 câu 1, 2, 3, 4 trang 37, 38 với lời giải chi tiết. Câu 4. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp : Cho các số 150, 500...

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

10 đơn vị bằng …. chục; 1 chục có …. đơn vị.

10 chục bằng …. trăm ; 10 trăm bằng …. nghìn.

b) Viết vào ô trống (theo mẫu):

Viết số

Đọc số

Viết số

Đọc số

100

Một trăm

 

Sáu trăm

200

 

700

 

300

 

 

Tám trăm

 

Bốn trăm

900

 

500

 

 

Một nghìn

Phương pháp giải:

a) Đổi giá trị của các hàng trăm, chục, đơn vị thành các hàng bé hơn rồi viết vào chỗ trống.

b) Viết và đọc giá trị các số tròn trăm.

Lời giải chi tiết:

a) 10 đơn vị bằng 1 chục, 1 chục bằng 10 đơn vị.

    10 chục bằng 1 trăm; 10 trăm bằng 1 nghìn.

b)

Viết số

Đọc số

Viết số

Đọc số

100

Một trăm

600

Sáu trăm

200

Hai trăm

700

Bảy trăm 

300

Ba trăm 

800 

Tám trăm

400

Bốn trăm

900

Chín trăm

500

Năm trăm 

1000 

Một nghìn

Câu 2

Điền dấu (<,>,=) thích hợp vào chỗ chấm:

400 …. 500

200 …. 200

600 …. 500

300 …. 100

500 …. 600

500 …. 500

800 …. 700

600 …. 700

900 …. 700

 

Phương pháp giải:

So sánh, số nào có hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn.

Lời giải chi tiết:

400 < 500

200 = 200

600 > 500

300 > 100

500 < 600

500 = 500

800 > 700

600 < 700

900 > 700

 

Câu 3

Viết các số tròn trăm theo thứ tự từ lớn đến bé:

900; …..; 700; …..;  …..; 400; …..;  …..;  …..;

Phương pháp giải:

Đếm lùi các số tròn trăm, bắt đầu từ số 900 rồi điền các số còn thiếu vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

900; 800; 700; 600; 500; 400; 300; 200; 100.

Câu 4

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :

Cho các số : 150, 500, 90, 900, 180.

a) Các số tròn chục là :.......

b) Các số tròn trăm là :......

c) Số lớn nhất là : ..... Số bé nhất là : ....

Phương pháp giải:

a) Số tròn chục là số có hàng đơn vị bằng 0.

b) Số tròn trăm là số có hàng chục và hàng đơn vị bằng 0.

c) So sánh các số đã cho rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

a) Các số tròn chục là : 150 ; 500; 90; 900; 180

b) Các số tròn trăm là : 500; 900.

c) Số lớn nhất là : 900. Số bé nhất là : 90.

 Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.2 trên 5 phiếu