

Giải bài tập 4.25 trang 27 SGK Toán 12 tập 2 - Kết nối tri thức
Cho đồ thị hàm số (y = fleft( x right)) trên đoạn (left[ { - 2;2} right]) như Hình 4.32. Biết (intlimits_{ - 2}^{ - 1} {fleft( x right)dx} = intlimits_1^2 {fleft( x right)dx} = frac{{ - 22}}{{15}}) và (intlimits_{ - 1}^1 {fleft( x right)dx} = frac{{76}}{{15}}). Khi đó, diện tích của hình phẳng được tô màu là A. 8. B. (frac{{22}}{{15}}). C. (frac{{32}}{{15}}). D. (frac{{76}}{{15}}).
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 12 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Văn - Anh - Hoá - Sinh - Sử - Địa
Đề bài
Cho đồ thị hàm số y=f(x)y=f(x) trên đoạn [−2;2][−2;2] như Hình 4.32.
Biết −1∫−2f(x)dx=2∫1f(x)dx=−2215−1∫−2f(x)dx=2∫1f(x)dx=−2215 và 1∫−1f(x)dx=76151∫−1f(x)dx=7615. Khi đó, diện tích của hình phẳng được tô màu là
A. 8.
B. 22152215.
C. 32153215.
D. 76157615.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng kiến thức về diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số và đường thẳng x=a,x=bx=a,x=b để tính: Diện tích S của hình phẳng giới hạn đồ thị của hai hàm số f(x), g(x) liên tục trên đoạn [a; b] và hai đường thẳng x=a,x=bx=a,x=b, được tính bằng công thức S=b∫a|f(x)−g(x)|dxS=b∫a|f(x)−g(x)|dx.
Lời giải chi tiết
Diện tích cần tìm là:
S=2∫−2|f(x)|dx=−1∫−2|f(x)|dx+1∫−1|f(x)|dx+2∫1|f(x)|dxS=2∫−2|f(x)|dx=−1∫−2|f(x)|dx+1∫−1|f(x)|dx+2∫1|f(x)|dx
=−−1∫−2f(x)dx+1∫−1f(x)dx−2∫1f(x)dx=−(−2215)+7615−(−2215)=8.
Chọn A


- Giải bài tập 4.26 trang 28 SGK Toán 12 tập 2 - Kết nối tri thức
- Giải bài tập 4.27 trang 28 SGK Toán 12 tập 2 - Kết nối tri thức
- Giải bài tập 4.28 trang 28 SGK Toán 12 tập 2 - Kết nối tri thức
- Giải bài tập 4.29 trang 28 SGK Toán 12 tập 2 - Kết nối tri thức
- Giải bài tập 4.30 trang 28 SGK Toán 12 tập 2 - Kết nối tri thức
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 12 - Kết nối tri thức - Xem ngay
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM; 70+ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Các bài khác cùng chuyên mục
- Lý thuyết Công thức xác suất toàn phần và công thức Bayes Toán 12 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Xác suất có điều kiện Toán 12 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Phương trình mặt cầu Toán 12 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Công thức tính góc trong không gian Toán 12 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Phương trình đường thẳng Toán 12 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Công thức xác suất toàn phần và công thức Bayes Toán 12 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Xác suất có điều kiện Toán 12 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Phương trình mặt cầu Toán 12 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Công thức tính góc trong không gian Toán 12 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Phương trình đường thẳng Toán 12 Kết nối tri thức