Giải Bài 1 trang 17 SGK Toán 8 tập 1 – Chân trời sáng tạo


Tính:

Đề bài

Tính:

a) \(x + 2y + \left( {x - y} \right)\)

b) \(2x - y - \left( {3x - 5y} \right)\)

c) \(3{x^2} - 4{y^2} + 6xy + 7 + \left( { - {x^2} + {y^2} - 8xy + 9x + 1} \right)\)

d) \(4{x^2}y - 2x{y^2} + 8 - \left( {3{x^2}y + 9x{y^2} - 12xy + 6} \right)\)

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Áp dụng các quy tắc:

-  Dấu ngoặc

- Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng

- Cộng, trừ đơn thức đồng dạng

Lời giải chi tiết

a)

\(x + 2y + \left( {x - y} \right)\)

\( = x + 2y + x - y\)

\( = \left( {x + x} \right) + \left( {2y - y} \right)\)

\( = 2x + y\)

b)

\(2x - y - \left( {3x - 5y} \right)\)

\( = 2x - y - 3x + 5y\)

\( = \left( {2x - 3x} \right) + \left( { - y + 5y} \right)\)

\( =  - x + 4y\)

c)

\(3{x^2} - 4{y^2} + 6xy + 7 + \left( { - {x^2} + {y^2} - 8xy + 9x + 1} \right)\)

\( = 3{x^2} - 4{y^2} + 6xy + 7 - {x^2} + {y^2} - 8xy + 9x + 1\)

\( = \left( {3{x^2} - {x^2}} \right) + \left( { - 4{y^2} + {y^2}} \right) + \left( {6xy - 8xy} \right) + 9x + \left( {7 + 1} \right)\)

\( = 2{x^2} - 3{y^2} - 2xy + 9x + 8\)

d)

\(4{x^2}y - 2x{y^2} + 8 - \left( {3{x^2}y + 9x{y^2} - 12xy + 6} \right)\)

\( = 4{x^2}y - 2x{y^2} + 8 - 3{x^2}y - 9x{y^2} + 12xy - 6\)

\( = \left( {4{x^2}y - 3{x^2}y} \right) + \left( { - 2x{y^2} - 9x{y^2}} \right) + 12xy + \left( {8 - 6} \right)\)

\( = {x^2}y - 11x{y^2} + 12xy + 2\)


Bình chọn:
4.7 trên 22 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 8 - Chân trời sáng tạo - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí