Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 English Discovery - Đề số 7

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. III. Choose the best answer for each question. IV. Fill in the blank with the correct form of the word in the bracket. V. Listen to an interview with a young History student called Brendan. Decide if these sentences are True (T) or False (F).

Đề bài

Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

Câu 1
  • A.

    houses

  • B.

    lamps

  • C.

    cakes

  • D.

    cups

Câu 2
  • A.

    baskets

  • B.

    mountains

  • C.

    highlands

  • D.

    stadiums

Câu 3
  • A.

    fixed

  • B.

    locked

  • C.

    packed

  • D.

    decided

Find the word which has different stress pattern from the others.

Câu 4
  • A.

    maintain

  • B.

    pretty

  • C.

    awful

  • D.

    noisy

Câu 5
  • A.

    describe

  • B.

    hurry

  • C.

    artist

  • D.

    princess

Choose the correct answers. 

Câu 6
  • A.

    You look cute in that huge jacket and scarf! When did you take this photo? – Thank you. I took it last _____.

    spring

  • B.

    summer

  • C.

    autumn

  • D.

    winter

Câu 7

Why don’t we go to the ______ this weekend? There are live performances.

  • A.

    stadium

  • B.

    street

  • C.

    concert hall

  • D.

    exhibition centre

Câu 8

You should visit Hanoi in autumn because the weather is pleasant. It’s normally _____ and ______.

  • A.

    hot - stormy

  • B.

    sunny - cold

  • C.

    cold – snowy

  • D.

    sunny - cool

Câu 9

Neil Amstrong was a famous _______.

  • A.

    astronaut

  • B.

    writer

  • C.

    pilot

  • D.

    mathematician

Câu 10

I think he’ll love “Spiderman” because he likes _______ movies.

  • A.

    animated

  • B.

    science fiction

  • C.

    fantasy

  • D.

    soap opera

Câu 11

I ate too much tonight. I ate two _____ of pizza, a _____ of cake, some chips and a _____ of coke.

  • A.

    slices – packet – glass

  • B.

    bar – packet – cup

  • C.

    slices – piece – glass

  • D.

    piece – packet – cup

Câu 12

A: Excuse me, where is the bus station? - B: Go ____ this street, turn left on the traffic light. It’s on your right.

  • A.

    into

  • B.

    to

  • C.

    along

  • D.

    above

Câu 13

You should bring your _____ because it’s rainy and windy.

  • A.

    jacket

  • B.

    raincoat

  • C.

    skirt

  • D.

    T-shirt

Câu 14

Look at these dark clouds. It ______ soon!

  • A.

    rained

  • B.

    will rain

  • C.

    rain

  • D.

    is going to rain

Câu 15

If you _____ your suitcase tonight, you _____ more time tomorrow.

  • A.

    pack - have

  • B.

    pack – will have

  • C.

    will pack - have

  • D.

    packed - had

Câu 16

Vincent van Gogh _____ his famous picture “Starry Night” in June 1889.

  • A.

    paint

  • B.

    painted

  • C.

    is painting

  • D.

    was paint

Câu 17

Would you like to go to the cinema tonight? – I’m afraid I can’t. We ______ an online meeting at 8 PM tonight.

  • A.

    have

  • B.

    are having

  • C.

    will have

  • D.

    might have

Câu 18

The trailer was _____ but when I saw the movie last night, I feel _____.

  • A.

    amazed - disappointed

  • B.

    amazing - disappointing

  • C.

    amazed - disappointed

  • D.

    amazing - disappointed

Câu 19

We don’t like horror movies ____ we watch “How to Train your Dragon” instead.

  • A.

    so

  • B.

    as

  • C.

    because

  • D.

    although

Câu 20

Can I borrow your bag, I can’t see _____ anywhere?

  • A.

    my

  • B.

    I

  • C.

    mine

  • D.

    myself

Câu 21

I think I will _____ street food in Dalat. It looks delicious!

  • A.

    take

  • B.

    sample

  • C.

    pick

  • D.

    see

Câu 22

Did you take lots of photos when you _____ in Bali?

  • A.

    are

  • B.

    is

  • C.

    was

  • D.

    were

Câu 23

My mom ______ disappointed if we _____ the exam.

  • A.

    will be – don’t pass

  • B.

    be - pass

  • C.

    will be - pass

  • D.

    is – will pass

Câu 24

We should _____ the plastic bags because they are not ______.

  • A.

    reuse - recycle

  • B.

    recycle – reuse                  

  • C.

    reduce - reuse

  • D.

    reuse – recyclable

Câu 25

If you feel ill, you _____ take a day off.

  • A.

    might

  • B.

    might not

  • C.

    should

  • D.

    should not

Câu 26 :

Read the text and decide if the statements are True or False.

YOUNG AT ART MUSEUM

The aim of the Young At Art Children’s Museum, South Florida is to introduce children to art in an exciting way.

There are lots of things to do. For example, children can use interactive exhibits to create their own work of art. There is even a special gallery for very young children where they can play and explore materials with their hands.

The museum offers lots of activities, too, from birthday parties to field trips. Children can sign up for summer camps, and there are scholarships for talented young artists.

Anyone can become a member of YAA. Membership includes unlimited visits for a year and other discounts. If you are 15 or older, you can also volunteer at the museum.

Câu 26.1 :

26. Children can only see and aren’t allowed to touch things in the museum.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 26.2 :

27. Children can hold their birthday parties there.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 26.3 :

28. The museum offers summer camps for kids.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 26.4 :

29. You need to be older than 15 to become a member of YAA.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 26.5 :

30. You can visit the museum for free for one year if you are a member of YAA.

  • A.

    True

  • B.

    False

Read the text and choose the correct answers.

Hi Julian,

Hope you’re well! On Sunday morning, my brother and I (31) ______ Jurassic Falls Adventure Golf, an outdoor mini-golf course in East London. It’s got a dinosaur theme! There are life-sized model dinosaurs everywhere and a dinosaur-theme restaurant, Gogyuzu. I heard that there are lots of  (32)_____ dishes. I can’t wait to try them!

Then in the (33)_____, we are going to the playground near (34)______ house. We are going to meet our cousins and neighbours there. We are going to eat out in my favourite restaurant.

Why don’t you join (35) _____? We’ll pick you up at 9:30 AM.

Let me know if you can make it.

Alex.

Câu 27
  • A.

    are

  • B.

    are going to

  • C.

    go

  • D.

    went

Câu 28
  • A.

    terrible

  • B.

    delicious

  • C.

    huge

  • D.

    awful

Câu 29
  • A.

    noon

  • B.

    night

  • C.

    afternoon

  • D.

    evening

Câu 30
  • A.

    we

  • B.

    our

  • C.

    ours

  • D.

    ourselves

Câu 31
  • A.

    us

  • B.

    we

  • C.

    ours

  • D.

    ourselves

Lời giải và đáp án

Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

Câu 1
  • A.

    houses

  • B.

    lamps

  • C.

    cakes

  • D.

    cups

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s/ es”

Lời giải chi tiết :

houses /ˈhaʊzɪz/

lamps /læmps/

cakes /keɪks/

cups /kʌps/

Cách phát âm “-s/-es”:

- /s/: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.

- /ɪz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.

- /z/: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.

Phần gạch chân phương án A phát âm là /ɪz/, còn lại phát âm là /s/.

Đáp án A

Câu 2
  • A.

    baskets

  • B.

    mountains

  • C.

    highlands

  • D.

    stadiums

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s/ es”

Lời giải chi tiết :

baskets /ˈbɑːskɪts/

mountains /ˈmaʊntənz/

highlands /ˈhaɪləndz/

stadiums /ˈsteɪdiəmz/

Cách phát âm “-s/-es”

- /s/: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.

- /ɪz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.

- /z/: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.

Phần gạch chân phương án A phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/.

Đáp án A

Câu 3
  • A.

    fixed

  • B.

    locked

  • C.

    packed

  • D.

    decided

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”

Lời giải chi tiết :

fixed /fɪkst/

locked /lɒkt/

packed /pækt/

decided /dɪˈsaɪdɪd/

Cách phát âm đuôi “ed”:

+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /tʃ/, /θ/, /ʃ/, /s/, /k/, /p/, /f/

+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/, /d/

+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại

Phần gạch chân phương án D phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm là /t/.

Đáp án D

Find the word which has different stress pattern from the others.

Câu 4
  • A.

    maintain

  • B.

    pretty

  • C.

    awful

  • D.

    noisy

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

maintain /meɪnˈteɪn/

pretty /ˈprɪti/

awful /ˈɔːfl/

noisy /ˈnɔɪzi/

Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.

Đáp án A

Câu 5
  • A.

    describe

  • B.

    hurry

  • C.

    artist

  • D.

    princess

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

describe /dɪˈskraɪb/

hurry /ˈhʌri/

artist /ˈɑːtɪst/

princess /ˈprɪnses/

Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.

Đáp án A

Choose the correct answers. 

Câu 6
  • A.

    You look cute in that huge jacket and scarf! When did you take this photo? – Thank you. I took it last _____.

    spring

  • B.

    summer

  • C.

    autumn

  • D.

    winter

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

spring (n): mùa xuân

summer (n): mùa hè

autumn (n): mùa thu

winter (n): mùa đông

You look cute in that huge jacket and scarf! When did you take this photo? – Thank you. I took it last winter.

(Trông cậu thật dễ thương trong chiếc áo khoác lớn và chiếc khăn choàng! Cậu chụp bức ảnh này khi nào? - Cảm ơn cậu. Tớ chụp nó vào mùa đông năm ngoái.)

Đáp án D

Câu 7

Why don’t we go to the ______ this weekend? There are live performances.

  • A.

    stadium

  • B.

    street

  • C.

    concert hall

  • D.

    exhibition centre

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

stadium (n): sân vận động

street (n): đường phố

concert hall (n): phòng hoà nhạc

exhibition centre (n): trung tâm triển lãm

Why don’t we go to the concert hall this weekend? There are live performances.

(Tại sao chúng ta không đến phòng hòa nhạc vào cuối tuần này? Có các buổi biểu diễn trực tiếp đấy.)

Đáp án C

Câu 8

You should visit Hanoi in autumn because the weather is pleasant. It’s normally _____ and ______.

  • A.

    hot - stormy

  • B.

    sunny - cold

  • C.

    cold – snowy

  • D.

    sunny - cool

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

hot – stormy: nóng – có bão

sunny – cold: nắng – lạnh

cold – snowy: lạnh – có tuyết

sunny – cool: nắng – mát mẻ

You should visit Hanoi in autumn because the weather is pleasant. It’s normally sunny and cool.

(Bạn nên đến thăm Hà Nội vào mùa thu vì thời tiết dễ chịu. Thường thì trời nắng và mát mẻ.)

Đáp án D

Câu 9

Neil Amstrong was a famous _______.

  • A.

    astronaut

  • B.

    writer

  • C.

    pilot

  • D.

    mathematician

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

astronaut (n): phi hành gia

writer (n): nhà văn

pilot (n): phi công

mathematician (n): nhà toán học

Neil Amstrong was a famous astronaut.

(Neil Amstrong là một phi hành gia nổi tiếng.)

Đáp án A

Câu 10

I think he’ll love “Spiderman” because he likes _______ movies.

  • A.

    animated

  • B.

    science fiction

  • C.

    fantasy

  • D.

    soap opera

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

animated: hoạt hình

science fiction: khoa học viễn tưởng

fantasy: giả tưởng

soap opera: phim/ kịch truyền hình dài tập

I think he’ll love “Spiderman” because he likes science fiction movies.

(Tôi nghĩ anh ta sẽ thích “Spiderman” vì anh ta thích phim khoa học viễn tưởng.)

Đáp án B

Câu 11

I ate too much tonight. I ate two _____ of pizza, a _____ of cake, some chips and a _____ of coke.

  • A.

    slices – packet – glass

  • B.

    bar – packet – cup

  • C.

    slices – piece – glass

  • D.

    piece – packet – cup

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

slices – packet - glass: những miếng – gói – cốc

bar – packet – cup: thanh – gói – tách

slices – piece – glass: những miếng – miếng – cốc

piece – packet – cup: miếng – gói – tách

I ate too much tonight. I ate two slices of pizza, a piece of cake, some chips and a glass of coke.

(Tớ đã ăn quá nhiều vào tối qua. Tớ đã ăn hai miếng pizza, một miếng bánh ngọt, một ít khoai tây chiên và một cốc coca-cola.)

Đáp án C

Câu 12

A: Excuse me, where is the bus station? - B: Go ____ this street, turn left on the traffic light. It’s on your right.

  • A.

    into

  • B.

    to

  • C.

    along

  • D.

    above

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

into (prep): vào

to (prep): tới

along (prep): dọc

above (prep): bên trên

A: Excuse me, where is the bus station? - B: Go along this street, turn left on the traffic light. It’s on your right.

(A: Xin lỗi, trạm xe buýt ở đâu? - B: Đi dọc theo con phố này, rẽ trái ở chỗ đèn giao thông. Nó ở bên phải của bạn.)

Đáp án C

Câu 13

You should bring your _____ because it’s rainy and windy.

  • A.

    jacket

  • B.

    raincoat

  • C.

    skirt

  • D.

    T-shirt

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

jacket (n): áo khoác

raincoat (n): áo mưa

skirt (n): váy

T-shirt (n): áo phông

You should bring your raincoat because it’s rainy and windy.

(Bạn nên mang theo áo mưa vì trời đang mưa gió.)

Đáp án B

Câu 14

Look at these dark clouds. It ______ soon!

  • A.

    rained

  • B.

    will rain

  • C.

    rain

  • D.

    is going to rain

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì Tương lai gần

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + am/ is/ are + going to + V_infinitive

Cách dùng: Dự đoán một sự việc sẽ xảy ra ở tương lai, có dấu hiệu rõ ràng.

Look at these dark clouds. It is going to rain soon!

(Nhìn những đám mây đen này đi. Trời sẽ mưa sớm thôi!)

Đáp án D

Câu 15

If you _____ your suitcase tonight, you _____ more time tomorrow.

  • A.

    pack - have

  • B.

    pack – will have

  • C.

    will pack - have

  • D.

    packed - had

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V_infinitive

Cách dùng: Diễn tả 1 giả thuyết có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

If you pack your suitcase tonight, you will have more time tomorrow.

(Nếu bạn đóng gói vali tối nay, bạn sẽ có nhiều thời gian vào ngày mai.)

Đáp án B

Câu 16

Vincent van Gogh _____ his famous picture “Starry Night” in June 1889.

  • A.

    paint

  • B.

    painted

  • C.

    is painting

  • D.

    was paint

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: “in June 1889” – vào tháng sáu năm 1889 => chia thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn: S + V_ed/ cột 2

Diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ

Vincent van Gogh painted his famous picture “Starry Night” in June 1889.

(Vincent van Gogh đã vẽ bức tranh “Starry Night” nổi tiếng vào tháng sáu năm 1889.)

Đáp án B

Câu 17

Would you like to go to the cinema tonight? – I’m afraid I can’t. We ______ an online meeting at 8 PM tonight.

  • A.

    have

  • B.

    are having

  • C.

    will have

  • D.

    might have

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + am/ is/ are + V_ing

Cách dùng: Diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai, có dự định, sắp xếp từ trước

Would you like to go to the cinema tonight? – I’m afraid I can’t. We are having an online meeting at 8 PM tonight.

(Bạn có muốn đi xem phim tối nay không? - Tôi e rằng tôi không thể. Chúng tôi sẽ có một cuộc họp trực tuyến lúc 8 giờ tối nay.)

Đáp án B

Câu 18

The trailer was _____ but when I saw the movie last night, I feel _____.

  • A.

    amazed - disappointed

  • B.

    amazing - disappointing

  • C.

    amazed - disappointed

  • D.

    amazing - disappointed

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

amazed (adj): cảm thấy kinh ngạc, sửng sốt

amazing (adj): tuyệt vời

disappointed (adj): cảm thấy thất vọng

disappointing (adj): đáng thất vọng

Tính từ đuôi “ed” thể hiện cảm xúc, tính từ đuôi “ing” thể hiện bản chất

The trailer was amazing but when I saw the movie last night, I feel disappointed.

(Đoạn trailer thật tuyệt vời nhưng khi tôi xem bộ phim tối qua, tôi cảm thấy thất vọng.)

Đáp án D

Câu 19

We don’t like horror movies ____ we watch “How to Train your Dragon” instead.

  • A.

    so

  • B.

    as

  • C.

    because

  • D.

    although

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

so: vì vậy (chỉ kết quả)

as: bởi vì (chỉ nguyên nhân)

because: bởi vì (chỉ nguyên nhân)

although: mặc dù (chỉ sự nhượng bộ)

We don’t like horror movies, so we watch “How to Train your Dragon” instead.

(Chúng tôi không thích phim kinh dị nên thay vào đó chúng tôi xem “How to Train your Dragon”.)

Đáp án A

Câu 20

Can I borrow your bag, I can’t see _____ anywhere?

  • A.

    my

  • B.

    I

  • C.

    mine

  • D.

    myself

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Đại từ

Lời giải chi tiết :

my + N: cái gì của tôi

I: tôi

mine: của tôi

myself: bản thân tôi

Tính từ sở hữu luôn đứng trước danh từ

Đại từ sở hữu đóng vai trò làm chủ ngữ/ tân ngữ, không đi kèm danh từ

Can I borrow your bag, I can’t see mine anywhere?

(Tôi mượn túi của bạn được không, tôi không thấy túi của tôi đâu cả?)

Đáp án C

Câu 21

I think I will _____ street food in Dalat. It looks delicious!

  • A.

    take

  • B.

    sample

  • C.

    pick

  • D.

    see

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

take (v): lấy

sample (v): lấy mẫu, thử (ăn thử)

pick (v): hái, nhặt

see (v): nhìn

I think I will sample street food in Dalat. It looks delicious!

(Tôi nghĩ tôi sẽ nếm thử các món ăn đường phố ở Đà Lạt. Nó trông rất ngon!)

Đáp án B

Câu 22

Did you take lots of photos when you _____ in Bali?

  • A.

    are

  • B.

    is

  • C.

    was

  • D.

    were

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

Mệnh đề chính đang chia thì quá khứ đơn => diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ

=> mệnh đề chỉ thời gian cũng chia thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn với động từ “be”: S + was/ were + …

Did you take lots of photos when you were in Bali?

(Bạn đã chụp rất nhiều ảnh khi bạn ở Bali phải không?)

Đáp án D

Câu 23

My mom ______ disappointed if we _____ the exam.

  • A.

    will be – don’t pass

  • B.

    be - pass

  • C.

    will be - pass

  • D.

    is – will pass

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + will/ can/ may + V_infinitive if + S + V_(s/es).

Cấu trúc: Diễn tả 1 giả thuyết có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai

My mom will be disappointed if we don’t pass the exam.

(Mẹ tôi sẽ thất vọng nếu chúng tôi không vượt qua kì thi.)

Đáp án A

Câu 24

We should _____ the plastic bags because they are not ______.

  • A.

    reuse - recycle

  • B.

    recycle – reuse                  

  • C.

    reduce - reuse

  • D.

    reuse – recyclable

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

reuse (v): tái sử dụng

recycle (v): tái chế

reduce (v): giảm

recyclable (adj): có thể tái chế

Sau động từ  “be” cần điền tính từ

We should reuse the plastic bags because they are not recyclable.

(Chúng ta nên tái sử dụng túi nilon bởi vì chúng không thể tái chế.)

Đáp án D

Câu 25

If you feel ill, you _____ take a day off.

  • A.

    might

  • B.

    might not

  • C.

    should

  • D.

    should not

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết :

might: có thể (diễn tả 1 hành động có thể xảy ra trong tương lai, nhưng không chắc chắn)

might not: không thể

should: nên

should not: không nên

If you feel ill, you should take a day off.

(Nếu bạn cảm thấy ốm, bạn nên nghỉ một ngày.)

Đáp án C

Câu 26 :

Read the text and decide if the statements are True or False.

YOUNG AT ART MUSEUM

The aim of the Young At Art Children’s Museum, South Florida is to introduce children to art in an exciting way.

There are lots of things to do. For example, children can use interactive exhibits to create their own work of art. There is even a special gallery for very young children where they can play and explore materials with their hands.

The museum offers lots of activities, too, from birthday parties to field trips. Children can sign up for summer camps, and there are scholarships for talented young artists.

Anyone can become a member of YAA. Membership includes unlimited visits for a year and other discounts. If you are 15 or older, you can also volunteer at the museum.

Câu 26.1 :

26. Children can only see and aren’t allowed to touch things in the museum.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

26.

Children can only see and aren’t allowed to touch things in the museum.

(Trẻ em chỉ có thể xem và không được phép chạm vào những thứ trong bảo tàng.)

Thông tin: For example, children can use interactive exhibits to create their own work of art. There is even a special gallery for very young children where they can play and explore materials with their hands.

(Ví dụ, trẻ em có thể sử dụng các cuộc triển lãm tương tác để tạo ra tác phẩm nghệ thuật của riêng mình. Thậm chí còn có một phòng trưng bày đặc biệt dành cho trẻ nhỏ, nơi chúng có thể chơi và khám phá các vật liệu bằng chính tay của mình.)

Đáp án F

Câu 26.2 :

27. Children can hold their birthday parties there.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

27.

Children can hold their birthday parties there.

(Trẻ em có thể tổ chức tiệc sinh nhật của mình ở đó.)

Thông tin: The museum offers lots of activities, too, from birthday parties to field trips.

(Bảo tàng cũng cung cấp rất nhiều hoạt động, từ tiệc sinh nhật đến các chuyến đi thực tế.)

Đáp án T

Câu 26.3 :

28. The museum offers summer camps for kids.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

28.

The museum offers summer camps for kids.

(Bảo tàng cung cấp các trại hè cho trẻ em.)

Thông tin: The museum offers lots of activities, too, from birthday parties to field trips. Children can sign up for summer camps, and there are scholarships for talented young artists.

(Bảo tàng cũng cung cấp rất nhiều hoạt động, từ tiệc sinh nhật đến các chuyến đi thực tế. Trẻ em có thể đăng ký tham gia các trại hè, và có học bổng dành cho các nghệ sĩ trẻ tài năng.)

Đáp án T

Câu 26.4 :

29. You need to be older than 15 to become a member of YAA.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

29.

You need to be older than 15 to become a member of YAA.

(Bạn cần phải trên 15 tuổi để trở thành thành viên của YAA.)

Thông tin: Anyone can become a member of YAA.

(Bất kỳ ai cũng có thể trở thành thành viên của YAA.)

Đáp án F

Câu 26.5 :

30. You can visit the museum for free for one year if you are a member of YAA.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

30.

You can visit the museum for free for one year if you are a member of YAA.

(Bạn có thể tham quan bảo tàng miễn phí trong một năm nếu là thành viên của YAA.)

Thông tin: Membership includes unlimited visits for a year and other discounts.

(Khi là thành viên thì không giới hạn số lần đến thăm quan và gồm các chiết khấu khác)

Đáp án T

Phương pháp giải :

Dịch bài đọc:

BẢO TÀNG YOUNG AT ART

Mục đích của Bảo tàng trẻ em Young At Art ở miền nam Florida là giới thiệu cho trẻ em về nghệ thuật theo một cách thú vị.

Có rất nhiều hoạt động thú vị để trải nghiệm. Ví dụ, trẻ em có thể sử dụng các cuộc triển lãm tương tác để tạo ra tác phẩm nghệ thuật của riêng mình. Thậm chí còn có một phòng trưng bày đặc biệt dành cho trẻ nhỏ, nơi chúng có thể chơi và khám phá các vật liệu bằng tay của mình.

Bảo tàng cũng cung cấp rất nhiều hoạt động, từ tiệc sinh nhật đến các chuyến đi thực tế. Trẻ em có thể đăng ký tham gia các trại hè, và có học bổng dành cho các nghệ sĩ trẻ tài năng.

Bất kỳ ai cũng có thể trở thành thành viên của YAA. Khi là thành viên thì không giới hạn số lần đến thăm quan và gồm các chiết khấu khác. Nếu bạn từ 15 tuổi trở lên, bạn cũng có thể làm tình nguyện viên tại bảo tàng.

Read the text and choose the correct answers.

Hi Julian,

Hope you’re well! On Sunday morning, my brother and I (31) ______ Jurassic Falls Adventure Golf, an outdoor mini-golf course in East London. It’s got a dinosaur theme! There are life-sized model dinosaurs everywhere and a dinosaur-theme restaurant, Gogyuzu. I heard that there are lots of  (32)_____ dishes. I can’t wait to try them!

Then in the (33)_____, we are going to the playground near (34)______ house. We are going to meet our cousins and neighbours there. We are going to eat out in my favourite restaurant.

Why don’t you join (35) _____? We’ll pick you up at 9:30 AM.

Let me know if you can make it.

Alex.

Câu 27
  • A.

    are

  • B.

    are going to

  • C.

    go

  • D.

    went

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai gần

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + am/ is/ are + going to + V_infinitive

Cách dùng: Diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có dấu hiệu, dự định từ trước)

On Sunday morning, my brother and I (31) are going to Jurassic Falls Adventure Golf, an outdoor mini-golf course in East London.

(Vào sáng Chủ nhật, tôi và anh trai sẽ đến Jurassic Falls Adventure Golf, một sân gôn mini ngoài trời ở phía Đông London.)

Đáp án B

Câu 28
  • A.

    terrible

  • B.

    delicious

  • C.

    huge

  • D.

    awful

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

terrible (adj): kinh khủng

delicious (adj): ngon

huge (adj): to lớn

awful (adj): tệ

I heard that there are lots of (32) delicious dishes.

(Tôi nghe nói rằng có rất nhiều món ăn ngon. Tôi nóng lòng muốn thử chúng!)

Đáp án B

Câu 29
  • A.

    noon

  • B.

    night

  • C.

    afternoon

  • D.

    evening

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

noon (n): trưa => cụm “at noon” – giữa trưa

night (n): đêm => cụm “at night” – ban đêm

afternoon (n): buổi chiều => cụm “in the afternoon” – vào buổi chiều

evening (n): buổi tối => cụm “in the evening” – vào buổi tối

Then in the (33) afternoon,

(Sau đó, vào buổi chiều, …)

Đáp án C

Câu 30
  • A.

    we

  • B.

    our

  • C.

    ours

  • D.

    ourselves

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Đại từ nhân xưng

Lời giải chi tiết :

we: chúng tôi

our + N: cái gì của chúng tôi

ours: của chúng tôi

ourselves: bản thân chúng tôi

Tính từ sở hữu luôn đứng trước danh từ

Đại từ sở hữu đóng vai trò làm chủ ngữ/ tân ngữ, không đi kèm danh từ

… we are going to the playground near (34) our house.

(… chúng tôi sẽ đi ra sân chơi gần nhà của chúng tôi.)

Đáp án B

Câu 31
  • A.

    us

  • B.

    we

  • C.

    ours

  • D.

    ourselves

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Đại từ nhân xưng

Lời giải chi tiết :

us: chúng tôi => đại từ nhân xưng đóng vai trò tân ngữ

we: chúng tôi => đại từ nhân xưng đóng vai trò chủ ngữ

ours: của chúng tôi

ourselves: bản thân chúng tôi

Why don’t you join (5) us?

(Tại sao bạn không tham gia với chúng tôi?)

Đáp án A

Lời giải chi tiết :

Bài viết tham khảo:

Hi May,

How are you doing? Greetings from Hanoi. My family came back home yesterday from our trip to Nha Trang. The weather is so great.

I’m going to the amusement park on this Saturday morning with my cousins. There are lots of interesting games and activities to do. We can go on a roller coaster, go skating, or go paintballing. Then, we are planning to eat out in a restaurant near the amusement park.

Would you like to join us? We’ll pick you up at 9.00 AM.

Tell me if you can come.

Kate.

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 English Discovery - Đề số 8

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. III. Choose the best answer for each question. IV. Fill in the blank with the correct form of the word in the bracket. V. Listen to an interview with a young History student called Brendan. Decide if these sentences are True (T) or False (F).

Xem chi tiết
Tổng hợp 5 đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 English Discovery có đáp án

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. III. Choose the best answer for each question. IV. Fill in the blank with the correct form of the word in the bracket. V. Listen to an interview with a young History student called Brendan. Decide if these sentences are True (T) or False (F).

Xem chi tiết
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 English Discovery - Đề số 6

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. III. Choose the best answer for each question. IV. Fill in the blank with the correct form of the word in the bracket. V. Listen to an interview with a young History student called Brendan. Decide if these sentences are True (T) or False (F).

Xem chi tiết
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 English Discovery - Đề số 5

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. III. Choose the best answer for each question. IV. Fill in the blank with the correct form of the word in the bracket. V. Listen to an interview with a young History student called Brendan. Decide if these sentences are True (T) or False (F).

Xem chi tiết
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 English Discovery - Đề số 4

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. III. Choose the best answer for each question. IV. Fill in the blank with the correct form of the word in the bracket. V. Listen to an interview with a young History student called Brendan. Decide if these sentences are True (T) or False (F).

Xem chi tiết
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 English Discovery - Đề số 3

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. III. Choose the best answer for each question. IV. Fill in the blank with the correct form of the word in the bracket. V. Listen to an interview with a young History student called Brendan. Decide if these sentences are True (T) or False (F).

Xem chi tiết
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 English Discovery - Đề số 2

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. III. Choose the best answer for each question. IV. Fill in the blank with the correct form of the word in the bracket. V. Listen to an interview with a young History student called Brendan. Decide if these sentences are True (T) or False (F).

Xem chi tiết
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 English Discovery - Đề số 1

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. III. Choose the best answer for each question. IV. Fill in the blank with the correct form of the word in the bracket. V. Listen to an interview with a young History student called Brendan. Decide if these sentences are True (T) or False (F).

Xem chi tiết
Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh 6 - English Discovery

Đề cương ôn tập học kì 2 tiếng Anh 6 English Discovery từ Unit 6 - 9 gồm lý thuyết và bài tập về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp có đáp án

Xem chi tiết

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.