Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 English Discovery - Đề số 5
A. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. B. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. A. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences. B. Read the description of London markets below and choose the correct option. C. Write the correct forms of the words in brackets. A. Read the passage and decide if the following sentences are True (T) or False (F). B. Read the passage and fill in the gaps with A, B, C,
Đề bài
Listen to people talking about the places where they live. Choose the best answer.
What does Charlie talk about his city?
-
A.
It’s a small city, but it’s a great place to live.
-
B.
It’s usually noisy during weekends.
-
C.
He really likes the park behind his house.
-
D.
The park behind his house is small.
What’s Paul’s town like?
-
A.
It’s quiet and peaceful.
-
B.
The people there are friendly.
-
C.
There are two new cinemas in his town.
-
D.
People travel around the town by car.
How long does it take Helen to go to the toy shop?
-
A.
30 minutes.
-
B.
10 minutes.
-
C.
20 minutes.
-
D.
50 minutes.
How does the woman go to the market?
-
A.
By car.
-
B.
By bus.
-
C.
On foot.
-
D.
By taxi.
What is Jerry’s neighbourhood like?
-
A.
It’s crowded.
-
B.
It’s quiet.
-
C.
It’s noisy.
-
D.
It's old.
6. After school, Tyler plays
.
7. Tyler’s favourite place is the
.
8. Tyler’s favourite subject is
.
9. Tyler has
breaks every day.
10. Tyler eats lunch in the
.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
-
A.
cottage
-
B.
carpet
-
C.
centre
-
D.
cooker
-
A.
together
-
B.
three
-
C.
thanks
-
D.
Thursday
Choose the word that has a stress pattern different from the others.
-
A.
under
-
B.
below
-
C.
above
-
D.
behind
-
A.
geography
-
B.
history
-
C.
usually
-
D.
hospital
Choose the best option.
The local museum has got many great __________ by famous artists.
-
A.
paintings
-
B.
fireplaces
-
C.
balconies
-
D.
chimneys
_________ a big fridge, a cooker, and a sink in my kitchen.
-
A.
There are
-
B.
There is
-
C.
Are there
-
D.
Is there
Tom: “Is there a bookcase in your house?” - Nancy: “____________”
-
A.
It’s a very big bookcase.
-
B.
Yes, there is a bookcase in my bedroom.
-
C.
No, the bookcase isn’t black and white.
-
D.
There are many books in my bookcase.
We never ________ out with our friends after school.
-
A.
watch
-
B.
hang
-
C.
play
-
D.
take
Xuân doesn’t like playing the piano, and she __________ has piano lessons after school.
-
A.
always
-
B.
often
-
C.
usually
-
D.
never
Let’s meet at 5 o’clock.
-
A.
I like it.
-
B.
Sorry, I can’t make it.
-
C.
Fine. And you?
-
D.
I hate it.
Choose the best option to complete the text.
My dad built a tree house for my brother and me. Every Saturday morning, we play at (21) ________ tree house. It's brown and big. It has some blue curtains on the (22) _________. The tree house has also got a small kitchen with (23) ______ fridge, so we could store our chocolate, juice, and water for the hot days. This summertime, my brother and I want to sleep there for a whole week. I plan to put two sleeping bags and (24) ______ pillows in it, and my brother to get snacks and games for us to play. We like to climb the tree, swing on the tire swings, and tell ghost stories when it gets dark at night. I really love playing (25) ______ the tree house with my brother.
-
A.
our
-
B.
their
-
C.
its
-
D.
your
-
A.
beds
-
B.
windows
-
C.
chairs
-
D.
balconies
-
A.
the
-
B.
a
-
C.
an
-
D.
some
-
A.
any
-
B.
few
-
C.
some
-
D.
a little
-
A.
in
-
B.
with
-
C.
on
-
D.
below
Read the text about the place where Hank lives. Choose the best answer.
MY SMALL TOWN
My name is Hank. I live with my grandparents in a small town. My grandparents and I often walk to the big park in front of our house at weekends. Many people go there every morning to do exercise or enjoy their free time. After school, my grandma and I sometimes go to the supermarket to buy food and drinks. There is a cinema next to the supermarket and opposite the car park. I enjoy watching films, so I often go there with my friends on Friday evening. We sometimes go to the night market to eat some street food. My favourites are fried sausages and pancakes. You can also find some food stands in front of the cinema every night. For me, my small town is so beautiful and peaceful. Let’s talk about your towns!
Who does Hank live with?
-
A.
His parents.
-
B.
His grandparents.
-
C.
His mother.
-
D.
His father.
Where does Hank go after school?
-
A.
To the supermarket.
-
B.
To the cinema.
-
C.
To the department store.
-
D.
To the night market.
Where is the cinema?
-
A.
Opposite the supermarket.
-
B.
Next to the car park.
-
C.
Across the road from the car park.
-
D.
In front of the supermarket.
What does the bold word 'there' refer to?
-
A.
Hank's small town.
-
B.
Hank's house.
-
C.
The cinema.
-
D.
The supermarket.
Where can we find street food in Hank’s town?
-
A.
At the night market.
-
B.
At the cinema.
-
C.
At the supermarket.
-
D.
At the park.
Make complete sentences using the prompts.
31. My house / be / big / modern.
=>
.
32. There / some posters / my favourite actor / the wall / my bedroom.
=>
.
33. Andy / like / spend / time / his family.
=>
.
Make questions for the underlined words.
34. Yes. Mark plays golf every Saturday afternoon.
=>
?
35. It's Mark's ball. He's a member of the football team.
=>
?
36. We usually get a bus to school.
=>
?
37. My house has got a big swimming pool in the garden.
=>
?
Rearrange the given words to make complete sentences.
38. has / house / My / got / a / and / a / big / garden / garage.
=>
.
39. every / Does / Hương / videos online / watch / night?
=>
?
40. any / eggs / the / in / not / are / There / . / fridge
=>
.
Lời giải và đáp án
Listen to people talking about the places where they live. Choose the best answer.
What does Charlie talk about his city?
-
A.
It’s a small city, but it’s a great place to live.
-
B.
It’s usually noisy during weekends.
-
C.
He really likes the park behind his house.
-
D.
The park behind his house is small.
Đáp án: A
Bài nghe:
1. What does Charlie talk about his city?
I'm Charlie. I live in a small house with my parents in the city center. It's a small city and a great place to live. It's always noisy at weekends. There is a big park behind my house. I go there at the weekends to exercise and play football with my friends.
2. What's Paul's town like?
My name is Paul. I live in a small town. It's quiet and peaceful. There is a new cinema in my town. It's two kilometers away. My sister and I often go there to watch films. She drives me there in her new car. It's great. 3. How long does it take Helen to go to the toy shop?
Helen: Hi, Tom. Tomorrow is my best friend's birthday. I don't know what to buy for her. I know she likes Barbie dolls. Do you know any toy shops around here?
Tom: Yes, Helen. There's one uptown. I can drive you there.
Helen: Is it far from here?
Tom: It takes us 30, no, just 20 minutes. There are many great things there. Toys and stuff.
Helen: Sounds great. Let's go.
4. How does the woman go to the market?
Woman: Excuse me. Do you know any supermarkets around here?
Man: I'm afraid not. There is a supermarket, but it's pretty far from here. If you drive, it takes you 30 minutes. There is also a bus stop in front of you. you. You can take the bus.
Woman: Oh no, I need to get some food for my day.
Man: There's a market nearby. I believe you can find the things you need. You can walk there.
Woman: Can you show me the way?
Man: Sure. Just go a long the road, and take the second turn on the left.. It’s right opposite the gym.
Woman: Thank you so much. I’ll walk there now.
5. What is Jerry’s neighbourhood like?
Hi, my name is Jerry. I live in a suburb with my grandparents and my parents. Our neighborhood is not noisy. It's quiet because there are not many people living here. People are very kind to each other. It has a nice small park. Older people go there every morning to do exercise. There's also a good fast food restaurant where my friends and I hang out at the weekend.
Tạm dịch:
1. Charlie nói gì về thành phố của mình?
Tôi là Charlie. Tôi sống trong một ngôi nhà nhỏ với bố mẹ ở trung tâm thành phố. Đó là một thành phố nhỏ nhưng là nơi tuyệt vời để sống. Mọi thứ luôn ồn ã vào cuối tuần. Có một công viên lớn phía sau nhà tôi. Tôi đến đó vào cuối tuần để tập thể dục và chơi bóng đá với bạn bè.
2. Thị trấn của Paul như thế nào?
Tôi tên là Paul. Tôi sống ở một thị trấn nhỏ. Nơi đây yên tĩnh và thanh bình. Có một rạp chiếu phim mới ở thị trấn của tôi. Nó cách xa khoảng hai km. Chị gái tôi và tôi thường đến đó để xem phim. Chị ấy chở tôi đến đó bằng chiếc xe hơi mới của chị ấy. Thật tuyệt.
3. Helen mất bao lâu để đến cửa hàng đồ chơi?
Helen: Chào Tom. Ngày mai là sinh nhật bạn thân của tôi. Tôi không biết nên mua gì cho cô ấy. Tôi biết cô ấy thích búp bê Barbie. Bạn có biết bất kỳ cửa hàng đồ chơi nào quanh đây không?
Tom: Có đấy Helen. Có một cửa hàng ở trung tâm thành phố. Tôi có thể chở bạn đến đó.
Helen: Có xa đây không?
Tom: Mất 30, à không, chỉ 20 phút thôi. Có nhiều thứ tuyệt vời ở đó. Đồ chơi và nhiều thứ khác.
Helen: Nghe có vẻ tuyệt đó. Đi nào!
4. Người phụ nữ đi chợ bằng cách nào?
Người phụ nữ: Xin lỗi. Bạn có biết siêu thị nào quanh đây không?
Người đàn ông: Tôi e là không. Có một siêu thị, nhưng khá xa. Nếu bạn lái xe, bạn sẽ mất 30 phút. Ngoài ra còn có một trạm xe buýt trước mặt bạn. Bạn có thể đi bằng xe buýt.
Người phụ nữ: Ôi không, tôi cần mua một ít đồ ăn cho ngày của mình.
Người đàn ông: Có một khu chợ gần đây. Tôi tin rằng bạn có thể tìm thấy những thứ bạn cần. Bạn có thể đi bộ đến đó.
Người phụ nữ: Bạn có thể chỉ đường cho tôi không?
Người đàn ông: Được thôi. Bạn cứ đi dọc theo con đường và rẽ trái ở ngã rẽ lần thứ hai.. Nó ngay đối diện phòng gym ấy.
Người phụ nữ: Cảm ơn bạn rất nhiều. Tôi sẽ đi bộ đến đó ngay đây.
5. Khu phố của Jerry như thế nào?
Xin chào, tên tôi là Jerry. Tôi sống ở vùng ngoại ô với ông bà và bố mẹ. Khu phố của chúng tôi không ồn ào. Nó yên tĩnh vì không có nhiều người sống ở đây. Mọi người rất tử tế với nhau. Có một công viên nhỏ đẹp. Người già đến đó mỗi sáng để tập thể dục. Ngoài ra còn có một nhà hàng thức ăn nhanh ngon, nơi tôi và bạn bè thường tụ tập vào cuối tuần.
1. A
What does Charlie talk about his city?
(Charlie nói gì về thành phố của cậu ấy?)
A. It’s a small city, but it’s a great place to live.
(Đó là một thành phố nhỏ, nhưng là một nơi đáng sống.)
B. It’s usually noisy during weekends.
(Nó thường ồn ào vào cuối tuần.)
C. He really likes the park behind his house.
(Anh ấy rất thích công viên ở phía sau nhà.)
D. The park behind his house is small.
(Công viên ở phía sau nhà của anh ấy nhỏ.)
Thông tin: I'm Charlie. I live in a small house with my parents in the city center. It's a small city and a great place to live.
(Tôi là Charlie. Tôi sống trong một ngôi nhà nhỏ với bố mẹ ở trung tâm thành phố. Đó là một thành phố nhỏ nhưng là nơi tuyệt vời để sống.)
Đáp án: A
What’s Paul’s town like?
-
A.
It’s quiet and peaceful.
-
B.
The people there are friendly.
-
C.
There are two new cinemas in his town.
-
D.
People travel around the town by car.
Đáp án: A
What’s Paul’s town like?
(Thị trấn của Paul như thế nào?)
A. It’s quiet and peaceful.
(Nó yên tĩnh và yên bình.)
B. The people there are friendly.
(Con người ở đây rất thân thiện.)
C. There are two new cinemas in his town.
(Có 2 rạp chiếu phim ở thị trấn của anh ấy.)
D. People travel around the town by car.
Thông tin: My name is Paul. I live in a small town. It's quiet and peaceful.
(Tôi tên là Paul. Tôi sống ở một thị trấn nhỏ. Nơi đây yên tĩnh và thanh bình.)
Đáp án: A
How long does it take Helen to go to the toy shop?
-
A.
30 minutes.
-
B.
10 minutes.
-
C.
20 minutes.
-
D.
50 minutes.
Đáp án: C
How long does it take Helen to go to the toy shop?
(Helen đi đến cửa hàng đồ chơi mất bao lâu?)
A. 30 minutes
(30 phút)
B. 10 minutes
(10 phút)
C. 20 minutes
(20 phút)
D. 50 minutes
(50 phút)
Thông tin:
Helen: Is it far from here?
(Nó có xa đây không?)
Tom: It takes us 30, no, just 20 minutes.
(Mất khoảng 30, à không, chỉ 20 phút thôi.)
Đáp án: C
How does the woman go to the market?
-
A.
By car.
-
B.
By bus.
-
C.
On foot.
-
D.
By taxi.
Đáp án: C
How does the woman go to the market?
(Người phụ nữ đi đến chợ bằng cách nào?)
A. By car.
(Bằng xe ô tô.)
B. By bus.
(Bằng xe buýt.)
C. On foot.
(Đi bộ.)
D. By taxi.
(bằng xe tắc-xi.)
Thông tin: Woman: Thank you so much. I’ll walk there now.
(Cảm ơn bạn nhiều. Tôi sẽ đi bộ đến đó ngay.)
Đáp án: C
What is Jerry’s neighbourhood like?
-
A.
It’s crowded.
-
B.
It’s quiet.
-
C.
It’s noisy.
-
D.
It's old.
Đáp án: B
What is Jerry’s neighbourhood like?
(Khu khu phố nhà Jerry như thế nào?)
A. It’s crowded.
(Nó đông đúc.)
B. It’s quiet.
(Nó yên tĩnh.)
C. It’s noisy.
(Nó ồn ào.)
D. It's old.
(Nó cổ kính.)
Thông tin: Our neighborhood is not noisy. It's quiet because there are not many people living here.
(Khu phố của chúng tôi không ồn ào. Yên tĩnh vì không có nhiều người sống ở đây.)
Đáp án: B
6. After school, Tyler plays
.
Đáp án:
6. After school, Tyler plays
.
6.
basketball (n): bóng rổ
After school, Tyler plays basketball.
(Sai giờ học, Tyler chơi bóng rổ.)
Thông tin: Tyler: Yes, I do. It's very big. I've got many friends. We often have basketball practice after school.
(Có chứ. Trường tôi rất lớn. Tôi có rất nhiều bạn bè. Chúng tôi thường luyện tập bóng rổ sau giờ học.)
Đáp án: basketball
7. Tyler’s favourite place is the
.
Đáp án:
7. Tyler’s favourite place is the
.
7.
playground (n): sân chơi
Tyler’s favourite place is the playground.
(Địa điểm yêu thích của Tyler là sân chơi.)
Thông tin: Tyler: In the playground, of course, it's my favorite place.
(Tất nhiên là ở sân chơi rồi, đó là nơi yêu thích của tôi.)
Đáp án: playground
8. Tyler’s favourite subject is
.
Đáp án:
8. Tyler’s favourite subject is
.
8.
maths (n): môn Toán
Tyler’s favourite subject is maths.
(Môn học yêu thích của Tyler là môn Toán.)
Thông tin: Tyler: No, not really. I love sports, but my favorite subject is maths.
(Không hẳn. Tôi thích thể thao, nhưng môn học yêu thích của tôi là toán cơ. )
Đáp án: maths
9. Tyler has
breaks every day.
Đáp án:
9. Tyler has
breaks every day.
9.
two: 2
Tyler has two breaks every day.
(Tyler có hai giờ giải lao mỗi ngày.)
Thông tin: Girl: How many lessons do you have every day? I have five lessons per day. We work really hard, but we have two long breaks.
(Tôi học năm tiết một ngày. Chúng tôi học rất chăm chỉ, nhưng chúng tôi có hai giờ nghỉ dài.)
Đáp án: two
10. Tyler eats lunch in the
.
Đáp án:
10. Tyler eats lunch in the
.
10.
canteen (n): căng-tin/ nhà ăn tự phục vụ
Tyler eats lunch in the canteen.
(Tyler ăn trưa ở căng-tin.)
Thông tin: Tyler: At 12 .15 p.m., I eat a hot school dinner at a canteen.
(Lúc 12 giờ 15 phút trưa, tôi ă bữa trưa ở căng tin trường.)
Đáp án: canteen
Bài nghe:
Girl: Tyler, what about your school? Do you like it?
Tyler: Yes, I do. It's very big. I've got many friends. We often have basketball practice after school.
Girl: Really? Where do you play sports?
Tyler: In the playground, of course, it's my favorite place. The students play football and basketball there. There are two basketball courts there.
Girl: So, I guess your favorite subject is P .E.
Tyler: No, not really. I love sports, but my favorite subject is maths.
Girl: How many lessons do you have every day?
Tyler: I have five lessons per day. We work really hard, but we have two long breaks. At 12 .15 p .m., I eat a hot school dinner in a canteen. This is my favorite time of the day.
Tạm dịch:
Bạn nữ: Tyler, trường của bạn thế nào? Bạn có thích không?
Tyler: Có chứ. Trường tôi rất lớn. Tôi có rất nhiều bạn bè. Chúng tôi thường luyện tập bóng rổ sau giờ học.
Bạn nữ: Thật sao? Bạn chơi thể thao ở đâu?
Tyler: Tất nhiên là ở sân chơi rồi, đó là nơi yêu thích của tôi. Các bạn học sinh thường chơi bóng đá và bóng rổ ở đó. Có hai sân bóng rổ ở đó.
Bạn nữ: Vậy, tôi đoán môn học yêu thích của bạn là Thể dục.
Tyler: Không hẳn. Tôi thích thể thao, nhưng môn học yêu thích của tôi là toán cơ.
Bạn nữ: Bạn học bao nhiêu tiết mỗi ngày?
Tyler: Tôi học năm tiết một ngày. Chúng tôi học rất chăm chỉ, nhưng chúng tôi có hai giờ nghỉ dài. Lúc 12 giờ 15 phút trưa, tôi ă bữa trưa ở căng tin trường. Đây là khoảng thời gian yêu thích trong ngày của tôi.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
-
A.
cottage
-
B.
carpet
-
C.
centre
-
D.
cooker
Đáp án: C
Kiến thức: Phát âm “c”
A. cottage /ˈkɒtɪdʒ/
B. carpet /ˈkɑːpɪt/
C. centre /ˈsɛntə/
D. cooker /ˈkʊkə/
Phần gạch chân của đáp án C phát âm /s/, các đáp án còn lại phát âm /k/.
Đáp án: C
-
A.
together
-
B.
three
-
C.
thanks
-
D.
Thursday
Đáp án: A
Kiến thức: Phát âm “th”
A. together /təˈɡɛðə/
B. three /θriː/
C. thanks /θæŋks/
D. Thursday /ˈθɜːzdeɪ/
Phần gạch chân của đáp án C phát âm /ð/, các đáp án còn lại phát âm /θ/.
Đáp án: A
Choose the word that has a stress pattern different from the others.
-
A.
under
-
B.
below
-
C.
above
-
D.
behind
Đáp án: A
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
A. under /ˈʌndə/
B. below /bɪˈləʊ/
C. above /əˈbʌv/
D. behind /bɪˈhaɪnd/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm thứ nhất, các phương án còn lại đều có trọng âm rơi vào âm thứ hai.
Đáp án: A
-
A.
geography
-
B.
history
-
C.
usually
-
D.
hospital
Đáp án: A
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên
A. geography /dʒiˈɒɡrəfi/
B. history /ˈhɪstəri/
C. usually /ˈjuːʒuəli/
D. hospital /ˈhɒspɪtl/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm thứ 2, các phương án còn lại đều có trọng âm rơi vào âm thứ nhất.
Đáp án: A
Choose the best option.
The local museum has got many great __________ by famous artists.
-
A.
paintings
-
B.
fireplaces
-
C.
balconies
-
D.
chimneys
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
A. paintings – painting (n): bức tranh
B. fireplaces – fireplace (n): lò sưởi
C. balconies – balcony (n): ban công
D. chimneys – chimney (n): ống khói
Arists (n): nghệ sĩ, hoạ sĩ => Liên quan đến tranh
The local museum has got many great paintings by famous artists.
(Bảo tàng địa phương có rất nhiều bức hoạ tuyệt đẹp của những nghệ sĩ nổi tiếng.)
Đáp án: A
_________ a big fridge, a cooker, and a sink in my kitchen.
-
A.
There are
-
B.
There is
-
C.
Are there
-
D.
Is there
Đáp án: B
Kiến thức: Cấu trúc”There is”
A. There are + danh từ số nhiều
B. There is + danh từ số ít
C. Are there + danh từ số nhiều?
D. Is there + danh từ số ít?
Trong câu khẳng định, “There is” được dùng để liệt kê những danh từ đếm được số ít.
Cấu trúc “There is” ở dạng khẳng định: There is + danh từ số ít (+ giới từ + địa điểm).
There is a big fridge, a cooker, and a sink in my kitchen.
(Có một chiếc tủ lạnh, một cái nồi cơm điện và một cái bồn rửa trong căn bếp của tôi.)
Đáp án: B
Tom: “Is there a bookcase in your house?” - Nancy: “____________”
-
A.
It’s a very big bookcase.
-
B.
Yes, there is a bookcase in my bedroom.
-
C.
No, the bookcase isn’t black and white.
-
D.
There are many books in my bookcase.
Đáp án: B
Kiến thức: Giao tiếp
Tom: “Is there a bookcase in your house?”
(Có cái giá sách nào trong nhà bạn không?)
Nancy: “____________”
A. It’s a very big bookcase.
(Đó là một cái giá sách rất lớn.)
B. Yes, there is a bookcase in my bedroom.
(Có đây, có một cái giá sách trong phòng ngủ của mình.)
C. No, the bookcase isn’t black and white.
(Không phải, cái giá sách không phải màu đen và trắng.)
D. There are many books in my bookcase.
(Có rất nhiều sách trên giá sách của tôi.)
Đáp án B là câu trả lời Yes/No và mang nội dung phù hợp để trả lời câu hỏi.
Đáp án: B
We never ________ out with our friends after school.
-
A.
watch
-
B.
hang
-
C.
play
-
D.
take
Đáp án: B
Kiến thức: Cụm động từ
A. watch (v): xem
B. hang => hang out (phr. v): đi chơi, dành thời gian ở bên ngoài
C. play (v): chơi
D. take (v): lấy
We never hang out with our friends after school.
(Chúng tôi không bao giờ đi chơi cùng bạn bè sau giờ học.)
Đáp án: B
Xuân doesn’t like playing the piano, and she __________ has piano lessons after school.
-
A.
always
-
B.
often
-
C.
usually
-
D.
never
Đáp án: B
Kiến thức: Trạng từ chỉ tần suất
A. always (adv): luôn luôn
B. often (adv): thường
C. usually (adv): thường xuyên
D. never (adv): không bao giờ
Thông tin trong vế câu đầu đề cập rằng “Xuân không thích chơi piano”, nên vế câu sau cũng nên là một câu mang ý phủ định để câu có ý nghĩa nhất quán.
Xuân doesn’t like playing the piano, and she never has piano lessons after school.
(Xuân không thích chơi đàn piano, và cô ấy cũng không bao giờ học đàn piano sau giờ học.)
Đáp án: B
Let’s meet at 5 o’clock.
-
A.
I like it.
-
B.
Sorry, I can’t make it.
-
C.
Fine. And you?
-
D.
I hate it.
Đáp án: B
Kiến thức: Giao tiếp
Let’s meet at 5 o’clock.
(Gặp nhau lúc 5 giờ nhé.)
A. I like it.
(Tôi thích lắm.)
B. Sorry, I can’t make it.
(Xin lỗi, tớ không thể tham gia được.)
C. Fine. And you?
(Được thôi. Cậu thì sao?)
D. I hate it.
(Tớ ghét nó.)
Đáp án: B
Choose the best option to complete the text.
My dad built a tree house for my brother and me. Every Saturday morning, we play at (21) ________ tree house. It's brown and big. It has some blue curtains on the (22) _________. The tree house has also got a small kitchen with (23) ______ fridge, so we could store our chocolate, juice, and water for the hot days. This summertime, my brother and I want to sleep there for a whole week. I plan to put two sleeping bags and (24) ______ pillows in it, and my brother to get snacks and games for us to play. We like to climb the tree, swing on the tire swings, and tell ghost stories when it gets dark at night. I really love playing (25) ______ the tree house with my brother.
-
A.
our
-
B.
their
-
C.
its
-
D.
your
Đáp án: A
Kiến thức: Tính từu sở hữu
A. our: của chúng tôi
B. their: của họ
C. its: của nó
D. your: của bạn
Chủ ngữ trong câu này là “we” tương ứng với tính từ sở hữu “our”.
Every Saturday morning, we play at our tree house.
(Sáng thứ Bảy hàng tuần, chúng tôi đều chơi ở ngôi nhà trên cây của mình.)
Đáp án: A
-
A.
beds
-
B.
windows
-
C.
chairs
-
D.
balconies
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
A. beds (n): những cái giường
B. windows (n): những cái cửa sổ
C. chairs (n): những cái ghế
D. balconies (n): những cái ban công
curtains (n): rèm cửa => Được treo trên cửa sổ
It has some blue curtains on the windows.
(Nó có vài cái rèm cửa màu xanh dương treo ở những ô cửa sổ.)
Đáp án: B
-
A.
the
-
B.
a
-
C.
an
-
D.
some
Đáp án: C
Kiến thức: Mạo từ
“Fridge” là danh từ đếm được số ít, dùng kèm mạo từ “a”.
The tree house has also got a small kitchen with a fridge, so we could store our chocolate, juice, and water for the hot days.
(Ngôi nhà trên cây còn có một căn bếp nhỏ với một chiếc tủ lạnh, vậy nên chúng tôi có thể cất sô-cô-la, nước ép và nước lọc của chúng tôi, dành cho những ngày nóng nực.)
Đáp án: C
-
A.
any
-
B.
few
-
C.
some
-
D.
a little
Đáp án: B
Kiến thức: Lượng từ
“Pillows” là danh từ đếm được số nhiều, đi kèm lượng từ “some” trong câu khẳng định.
I plan to put two sleeping bags and some pillows in it, and my brother to get snacks and games for us to play.
(Tôi định bỏ 2 cái túi ngủ và vài cái gối vào trong đó, tôi cùng anh trai sẽ mang chút đồ ăn vặt và một vài trò chơi theo để giải trí.)
Đáp án: B
-
A.
in
-
B.
with
-
C.
on
-
D.
below
Đáp án: A
Kiến thức: Giới từ chỉ địa điểm
A. in (prep): ở trong
B. with (prep): cùng với
C. on (prep): ở trên (chỉ sự tiếp xúc bề mặt)
D. below (prep): ở dưới
I really love playing in the tree house with my brother.
(Tôi rất thích chơi trong ngôi nhà trên cây cùng với anh trai tôi.)
Đáp án: A
Read the text about the place where Hank lives. Choose the best answer.
MY SMALL TOWN
My name is Hank. I live with my grandparents in a small town. My grandparents and I often walk to the big park in front of our house at weekends. Many people go there every morning to do exercise or enjoy their free time. After school, my grandma and I sometimes go to the supermarket to buy food and drinks. There is a cinema next to the supermarket and opposite the car park. I enjoy watching films, so I often go there with my friends on Friday evening. We sometimes go to the night market to eat some street food. My favourites are fried sausages and pancakes. You can also find some food stands in front of the cinema every night. For me, my small town is so beautiful and peaceful. Let’s talk about your towns!
Who does Hank live with?
-
A.
His parents.
-
B.
His grandparents.
-
C.
His mother.
-
D.
His father.
Đáp án: B
Tạm dịch:
THỊ TRẤN NHỎ CỦA TÔI
Tên tôi là Hank. Tôi sống cùng ông bà trong một thị trấn nhỏ. Ông bà và tôi thường đi bộ đến công viên lớn trước nhà vào cuối tuần. Nhiều người đến đó mỗi sáng để tập thể dục hoặc tận hưởng thời gian rảnh rỗi. Sau giờ học, thỉnh thoảng bà tôi cùng tôi đến siêu thị để mua thực phẩm và đồ uống. Có một rạp chiếu phim bên cạnh siêu thị và đối diện với bãi đậu xe. Tôi thích xem phim, nên tôi thường đến đó với bạn bè vào tối thứ Sáu. Đôi khi chúng tôi đến chợ đêm để ăn những món ăn đường phố. Món tôi yêu thích là xúc xích chiên và bánh kếp. Bạn cũng có thể tìm thấy một số quầy đồ ăn trước rạp chiếu phim mỗi tối. Đối với tôi, thị trấn nhỏ của tôi thật đẹp và yên bình. Hãy nói về các thị trấn của bạn nhé!
Who does Hank live with?
(Hank sống cùng ai?)
A. His parents.
(Bố mẹ.)
B. His grandparents.
(Ông bà.)
C. His mother.
(Mẹ cậu ấy.)
D. His father.
(Bố cậu ấy.)
Thông tin: My name is Hank. I live with my grandparents in a small town.
(Tên tôi là Hank. Tôi sống cùng ông bà trong một thị trấn nhỏ.)
Đáp án: B
Where does Hank go after school?
-
A.
To the supermarket.
-
B.
To the cinema.
-
C.
To the department store.
-
D.
To the night market.
Đáp án: A
Where does Hank go after school?
(Hank đi đâu sau giờ học?)
A. To the supermarket.
(Đến siêu thị.)
B. To the cinema.
(Đến rạp chiếu phim.)
C. To the department store.
(Đến cử hàng tiện lợi.)
D. To the night market.
(Đến chợ đêm.)
Thông tin: After school, my grandma and I sometimes go to the supermarket to buy food and drinks.
(Sau giờ học, thỉnh thoảng bà tôi cùng tôi đến siêu thị để mua thực phẩm và đồ uống.)
Đáp án: A
Where is the cinema?
-
A.
Opposite the supermarket.
-
B.
Next to the car park.
-
C.
Across the road from the car park.
-
D.
In front of the supermarket.
Đáp án: C
Where is the cinema?
(Rạp chiếu phim ở đâu?)
A. Opposite the supermarket.
(Đối diện siêu thị.)
B. Next to the car park.
(Bên cạnh bãi đậu xe ô tô.)
C. Across the road from the car park.
(Bên kia đường từ bãi đậu xe.)
D. In front of the supermarket.
(Ở trước siêu thị.)
Thông tin: There is a cinema next to the supermarket and opposite the car park.
(Có một rạp chiếu phim bên cạnh siêu thị và đối diện với bãi đậu xe.)
=> opposite the car park = across the road from the car park
Đáp án: C
What does the bold word 'there' refer to?
-
A.
Hank's small town.
-
B.
Hank's house.
-
C.
The cinema.
-
D.
The supermarket.
Đáp án: C
What does the bold word 'there' refer to?
(Từ “there” in đậm đề cập đến cái gì?)
A. Hank's small town.
(Thị trấn nhỏ của Hank.)
B. Hank's house.
(Ngôi nhà của Hank.)
C. The cinema.
(Rạp chiếu phim.)
D. The supermarket.
(Siêu thị.)
Thông tin: There is a cinema next to the supermarket and opposite the car park. I enjoy watching films, so I often go there with my friends on Friday evening.
(Có một rạp chiếu phim bên cạnh siêu thị và đối diện với bãi đậu xe. Tôi thích xem phim, nên tôi thường đến đó với bạn bè vào tối thứ Sáu.)
=> there = cinema
Đáp án: C
Where can we find street food in Hank’s town?
-
A.
At the night market.
-
B.
At the cinema.
-
C.
At the supermarket.
-
D.
At the park.
Đáp án: A
Where can we find street food in Hank’s town?
(Chúng ta có thể tìm thấy đồ ăn đường phố ở đâu trong thị trấn của Hank?)
A. At the night market
(Ở chợ đêm)
B. At the cinema.
(Ở rạp chiếu phim)
C. At the supermarket.
(Ở siêu thị)
D. At the park.
(Ở công viên)
Thông tin: We sometimes go to the night market to eat some street food.
(Đôi khi chúng tôi đến chợ đêm để ăn những món ăn đường phố.)
Đáp án: A
Make complete sentences using the prompts.
31. My house / be / big / modern.
=>
.
Đáp án:
=>
.
31.
Kiến thức: Cấu trúc khẳng định ở thì hiện tại đơn
Giải thích:
Cấu trúc câu khẳng định với động từ to be ở thì Hiện tại đơn:
Chủ ngữ + to be + tính từ.
Đáp án: My house is big and modern.
(Ngôi nhà của tôi lớn và hiện đại.)
32. There / some posters / my favourite actor / the wall / my bedroom.
=>
.
Đáp án:
=>
.
32.
Kiến thức: Cấu trúc “There are”
Giải thích:
Cấu trúc “There are”:
There are + danh từ đếm được số nhiều (+ giới từ + địa điểm).
Đáp án: There are some posters of my favourite actor on the wall in my bedroom.
(Có vài tấm áp phích của diễn viên tôi yêu thích trên tường trong phòng ngủ của tôi.)
33. Andy / like / spend / time / his family.
=>
.
Đáp án:
=>
.
33
Kiến thức: Cấu trúc like + V-ing
Giải thích:
Cấu trúc dùng “like” để nói về sở thích: like + động từ đuôi -ing
Đáp án: Andy likes spending time with his family.
(Andy thích dành thời gian cùng gia đình cậu ấy.)
Make questions for the underlined words.
34. Yes. Mark plays golf every Saturday afternoon.
=>
?
Đáp án:
=>
?
Kiến thức: Câu hỏi Yes/No & Wh-word thì hiện tại đơn
34.
- Phần được gạch chân trả lời cho câu hỏiYes/No.
- Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì Hiện tại đơn với động từ thường:
Do + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu + tân ngữ + trạng từ thời gian?
Đáp án: Does Mark play golf every Saturday afternoon?
(Mark có chơi golf vào chiều thứ bảy hàng tuần không?)
35. It's Mark's ball. He's a member of the football team.
=>
?
Đáp án:
=>
?
35.
- Phần được gạch chân mang thông tin về sự sở hữu => Dùng “Whose” để đặt câu hỏi
- Cấu trúc câu hỏi dùng “Whose” với ở thì hiện tại đơn:
Whose + danh từ số ít + is + it?
Đáp án: Whose ball is it?
(Quả bóng của ai vậy?)
36. We usually get a bus to school.
=>
?
Đáp án:
=>
?
36.
- Phần được gạch chân mang thông tin về cách thức di chuyển => Dùng “How” để đặt câu hỏi
- Cấu trúc câu hỏi dùng “How” với động từ ở thì hiện tại đơn:
How + do + you + động từ nguyên mẫu?
Đáp án: How do you usually go to school?
(Bạn thường đến trường bằng cách nào?)
37. My house has got a big swimming pool in the garden.
=>
?
Đáp án:
=>
?
37.
- Phần được gạch chân mang thông tin về sự vật => Dùng “What” để đặt câu hỏi
- Ngoài ra câu này sử dụng cấu trúc “have/has got” nên ta có dạng câu hỏi dùng “What” của loại câu này như sau: What + has + chủ ngữ số ít + got + giới từ + địa điểm?
Đáp án: What has your house got in the garden?
(Ngôi nhà của bạn có gì ở trong vườn vậy?)
Rearrange the given words to make complete sentences.
38. has / house / My / got / a / and / a / big / garden / garage.
=>
.
Đáp án:
=>
.
38.
Kiến thức: Cấu trúc “have/has got”
Giải thích:
Cấu trúc “have/has got” chỉ sự sở hữu:
Chủ ngữ số ít + has got + danh từ/cụm danh từ.
Đáp án: My house has got a big garden and a garage.
(Nhà tôi có một khu vườn lớn và môt gara để xe.)
39. every / Does / Hương / videos online / watch / night?
=>
?
Đáp án:
=>
?
39.
Câu khẳng định ở thì hiện tại đơn
Giải thích:
Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì Hiện tại đơn với động từ thường:
Does + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu + tân ngữ + trạng từ thời gian?
Đáp án: Does Hương watch videos online every night?
(Hương có xem các video trực tuyến vảo mỗi buổi tối không?)
40. any / eggs / the / in / not / are / There / . / fridge
=>
.
Đáp án:
=>
.
40.
Kiến thức: Cẩu trúc “There are”
Giải thích:
Cấu trúc “There are” ở dạng phủ định:
There are + not + any + danh từ số nhiều + giới từ + địa điểm.
Đáp án: There are not any eggs in the fridge.
(Không có quả trứng nào trong tủ lạnh cả.)
A. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. B. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. A. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences. B. Read the description of London markets below and choose the correct option. C. Write the correct forms of the words in brackets. A. Read the passage and decide if the following sentences are True (T) or False (F). B. Read the passage and fill in the gaps with A, B, C,
A. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. B. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. A. Choose the best answer for each question. B. Fill in the blanks with one word to complete the conversation. A. Read the passage and decide if each statement is true (T) or false (F). Write T or F. B. Read the blog entry and complete the notes with below by filling putting ONE or TWO words in into each gap. A. Use the given words or phrases to make comple
A. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. B. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. A. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences. B. Fill in the blank with the correct form of the words. A. Read the passage and choose the best option (A, B, C or D) for each of the following questions. B. Look at the note and complete Andy’s talk. Write ONE word for each blank. A. Use the given words or phrases to mak
A. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. B. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. A. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences. B. Read the description of London markets below and choose the correct option. C. Write the correct forms of the words in brackets. A. Read the passage and decide if the following sentences are True (T) or False (F). B. Read the passage and fill in the gaps with A, B, C,
Các bài khác cùng chuyên mục