Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Right on! - Đề số 8

I. You will listen to an advertisement about a package holiday. Complete the notes with the correct information. Write NO MORE THAN TWO WORDS AND / OR A NUMBER for each blank. II. Choose the option that best completes each numbered blank in the passage. III. Read the text. Match paragraphs 1-4 with headings A-E. There is one extra heading. IV. Choose the best answer to each of the following questions. V. Supply the correct forms of the given words.

Đề bài

Câu 1 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Câu 1.1
  • A.

    celebration

  • B.

    custom

  • C.

    culture

  • D.

    carnival

Câu 1.2
  • A.

    passenger

  • B.

    parade

  • C.

    accident

  • D.

    traffic

Câu 1.3
  • A.

    vehicle 

  • B.

    newsagent

  • C.

    mone

  • D.

    enjoy

Câu 1.4
  • A.

    spend

  • B.

    lend

  • C.

    heavy  

  • D.

    clothes

Câu 1.5
  • A.

    finger-painting

  • B.

    field-trip

  • C.

    microscope 

  • D.

    literature

Câu 2 :

Choose A, B, C or D to complete the sentences.

Câu 2.1

My grandmother is going to __________ bánh chưng tomorrow. That’s her favourite dish.

  • A.

    make

  • B.

    do

  • C.

    plan

  • D.

    go

Câu 2.2

I’m saving my lucky money. I put it in a __________.

  • A.

    pig bank

  • B.

    piggy bank

  • C.

    pig money

  • D.

    piggy money

Câu 2.3

Minh will take part in the competition _________ he finishes his projects.

  • A.

    during

  • B.

    before 

  • C.

    after 

  • D.

    by

Câu 2.4

Mia is going to join our school’s __________. She loves taking pictures very much.

  • A.

    maths club

  • B.

    football club 

  • C.

    physics club

  • D.

    photography club

Câu 2.5

Passengers must follow __________ when they are on the plane.

  • A.

    safe standards

  • B.

    safety

  • C.

    safety standards

  • D.

    safe plans

Câu 2.6

__________ the shop is small, it is always crowded with tourists.

  • A.

    Despite 

  • B.

    In spite of

  • C.

    Although

  • D.

    However

Câu 2.7

I am hungry. I __________ order a pizza tonight.

  • A.

    going to

  • B.

    am going to

  • C.

    going

  • D.

    go to

Câu 2.8

Mike is tired. __________, he is trying to finish his assignments.

  • A.

    Although

  • B.

    Because

  • C.

    However 

  • D.

    While

Câu 2.9

Hoi An Night market is __________ Dong Xuan market.

  • A.

    different as

  • B.

    different than 

  • C.

    different

  • D.

    different from

Câu 2.10

You __________ late for class. Everybody is waiting!

  • A.

    must not be

  • B.

    will not be 

  • C.

    not being

  • D.

    are not being

Câu 3 :

Put the words in brackets in the correct form.

16. During the carnival, people

the streets with colorful flowers. (DECORATION)

17. The students are

to go to the biology lab. (EXCITE)

18. Marcus thinks joining the music club is

. (FASCINATE)

19. Travelling by car is too

. We prefer going by motorbike. (EXPENSE)

20. It is customary to dance in the

. (FESTIVE)

Câu 4 :

Read the following article and choose the best option A, B, C or D for each question.

Driving electric cars has several advantages and disadvantages. Electric cars cause fewer emissions. They also provide personal space for drivers to relax when they feel exhausted on the road. Some think electric cars do not have any disadvantages. But the truth is different. Firstly, the cost is not as reasonable as traditional cars. Drivers need to spend a lot of money on electricity, so the car can work. Secondly, on occasions like field trips, drivers cannot travel far  distances because batteries of electric cars only last for 100-160 kilometers. There are also no or few electricity stations for drivers when car batteries die. This is not as convenient as traditional cars. Traditional car drivers can easily stop and buy gas from gas stations. Thirdly, it can be time-consuming to generate electricity for cars each time drivers go out. It takes between 6 and 8 hours for the car to finish.

Câu 4.1

Electric cars cause  ____.

  • A.

    no damage to the environment

  • B.

    more damage to the environment

  • C.

    less damage to the environment

  • D.

    the most damage to the environment

Câu 4.2

Costs for electric cars are ____.

  • A.

    as low as traditional cars

  • B.

    as high as traditional cars

  • C.

    less reasonable

  • D.

    too unreasonable

Câu 4.3

Electric cars are not a good choice for long distance journeys because ____.

  • A.

    electric car batteries are expensive

  • B.

    there are no electricity stations for drivers

  • C.

    electric car batteries can only travel over 100 kilometers

  • D.

    electric car batteries cannot travel over 160 kilometers

Câu 4.4

It can take  ____ to generate new electricity for a car.

  • A.

    7 hours

  • B.

    9 hours

  • C.

    5 hours 

  • D.

    2 hours

Câu 4.5

This article mainly writes about ____.

  • A.

    the advantages of electric cars

  • B.

    the reasons why drivers should buy electric cars

  • C.

    the advantages and disadvantages of electric cars

  • D.

    the the comparison between electric cars and traditional cars

Câu 5 :

Listen to the conversation and decide which statement is True (T) or False (F).

Câu 5.1 :

26. Princeton Secondary School now has 40 students in each class.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 5.2 :

27. Foreign languages and science are the main subjects at Princeton.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 5.3 :

28. Field trips in biology classes last for 2 days.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 5.4 :

29. 8th and 9th grade students have 9 lessons per day at Princeton.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 5.5 :

30. Ann thinks that there are too many lessons at Princeton.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 6 :

Rearrange the given words to make complete sentences. 

31. Anne / equation / excellently / mathematics / during / solve / class. / her / many

.

32. You / go / anywhere / finish / until / cannot / you / doing / homework. / the

.

33. This / place / traditional / carnival / takes / in / Da Lat.

.

34. Tourists / dress / traditional / can / costumes / in / up / and / fireworks. / enjoy

.

35. There / accident / a / when / was / people / parade. / the / started

.

36. I / having / party / am / 9.00 p.m. / tomorrow. / a / at

.

37. Let’s / bookshop / in / of / front / the / meet / 12:30. / at

.

Câu 7 :

Complete the second sentence in a way that it is similar in meaning with the first one. Use the provided words in brackets.   

38. Traditional cars can travel long distances. Electric cars cannot. (IN CONTRAST)

.

39. Electric cars are safe. But they cost a lot of electricity. (HOWEVER)

.

40. Buses are good for the environment. Electric cars also cause few emissions. (SIMILARLY)

.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Câu 1.1
  • A.

    celebration

  • B.

    custom

  • C.

    culture

  • D.

    carnival

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm “c”

Lời giải chi tiết :

celebration /ˌselɪˈbreɪʃn/

custom /ˈkʌstəm/

culture /ˈkʌltʃə(r)/

carnival /ˈkɑːnɪvl/

Phần gạch chân phương án A được phát âm là /s/, còn lại phát âm là /k/.

Chọn A

Câu 1.2
  • A.

    passenger

  • B.

    parade

  • C.

    accident

  • D.

    traffic

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm “a”

Lời giải chi tiết :

passenger /ˈpæsɪndʒə(r)/

parade /pəˈreɪd/

accident /ˈæksɪdənt/

traffic /ˈtræfɪk/

Phần gạch chân phương án B được phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /æ/.

Chọn B

Câu 1.3
  • A.

    vehicle 

  • B.

    newsagent

  • C.

    mone

  • D.

    enjoy

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm “e”

Lời giải chi tiết :

vehicle /ˈviːəkl/

newsagent /ˈnjuːzeɪdʒənt/

money /ˈmʌni/

enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/

Phần gạch chân phương án B được phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /i/.

Chọn B

Câu 1.4
  • A.

    spend

  • B.

    lend

  • C.

    heavy  

  • D.

    clothes

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm “e”

Lời giải chi tiết :

spend /spend/

lend /lend/

heavy /ˈhevi/

clothes /kləʊðz/

Phần gạch chân phương án D không được phát âm, còn lại phát âm là /e/.

Chọn D

Câu 1.5
  • A.

    finger-painting

  • B.

    field-trip

  • C.

    microscope 

  • D.

    literature

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cách phát âm “e”

Lời giải chi tiết :

finger-painting /ˈfɪŋɡə peɪntɪŋ/

field-trip /ˈfiːld trɪp/

microscope /ˈmaɪkrəskəʊp/

literature /ˈlɪtrətʃə(r)/

Phần gạch chân phương án C được phát âm là /aɪ/, còn lại phát âm là /ɪ/.

Chọn C

Câu 2 :

Choose A, B, C or D to complete the sentences.

Câu 2.1

My grandmother is going to __________ bánh chưng tomorrow. That’s her favourite dish.

  • A.

    make

  • B.

    do

  • C.

    plan

  • D.

    go

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

make (v): làm ra (bánh), tạo ra

do (v): làm (việc)

plan (v): lên kế hoạch

go (v): đi

My grandmother is going to make bánh chưng tomorrow. That’s her favourite dish.

(Bà tôi sẽ làm bánh chưng vào ngày mai. Đó là món ăn yêu thích của bà.)

Chọn A

Câu 2.2

I’m saving my lucky money. I put it in a __________.

  • A.

    pig bank

  • B.

    piggy bank

  • C.

    pig money

  • D.

    piggy money

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: piggy bank: heo đất

I’m saving my lucky money. I put it in a piggy bank.

(Tôi đang tiết kiệm tiền mùng tuổi của mình. Tôi để nó trong một con heo đất.)

Chọn B

Câu 2.3

Minh will take part in the competition _________ he finishes his projects.

  • A.

    during

  • B.

    before 

  • C.

    after 

  • D.

    by

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

during: trong suốt (khoảng thời gian)

before: trước khi

after : sau khi

by: vào lúc

Minh will take part in the competition after he finishes his projects.

(Minh sẽ tham gia cuộc thi sau khi anh ấy hoàn thành các dự án của mình.)

Chọn C

Câu 2.4

Mia is going to join our school’s __________. She loves taking pictures very much.

  • A.

    maths club

  • B.

    football club 

  • C.

    physics club

  • D.

    photography club

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

maths club: câu lạc bộ toán học

football club: câu lạc bộ bóng đá

physics club: câu lạc bộ vật lý

photography club: câu lạc bộ nhiếp ảnh

Mia is going to join our school’s photography club. She loves taking pictures very much.

(Mia sẽ tham gia câu lạc bộ nhiếp ảnh của trường chúng tôi. Cô ấy rất thích chụp ảnh.)

Chọn D

Câu 2.5

Passengers must follow __________ when they are on the plane.

  • A.

    safe standards

  • B.

    safety

  • C.

    safety standards

  • D.

    safe plans

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

safe standards => không có cụm này

safety (n): sự an toàn

safety standards: tiêu chuẩn an toàn

safe plans => không có cụm này

Passengers must follow safety standards when they are on the plane.

(Hành khách phải tuân theo các tiêu chuẩn an toàn khi đi máy bay.)

Chọn C

Câu 2.6

__________ the shop is small, it is always crowded with tourists.

  • A.

    Despite 

  • B.

    In spite of

  • C.

    Although

  • D.

    However

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

Despite + cụm danh từ/ V_ing, S + V: Mặc dù

In spite of + cụm danh từ/ V_ing, S + V: Mặc dù

Although + S + V, S + V: Mặc dù

However, + S + V: Tuy nhiên

Mệnh đề “the shop is small” (cửa hàng nhỏ)

Although the shop is small, it is always crowded with tourists.

(Mặc dù cửa hàng nhỏ nhưng lúc nào cũng đông khách du lịch.)

Chọn C

Câu 2.7

I am hungry. I __________ order a pizza tonight.

  • A.

    going to

  • B.

    am going to

  • C.

    going

  • D.

    go to

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai gần

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết “tonight” (tối nay) => chia thì tương lai gần

Thì tương lai có dự định: I + am going to + V nguyên thể

I am hungry. I am going to order a pizza tonight.

(Tôi đói quá. Tôi dự định sẽ đặt một chiếc bánh pizza tối nay.)

Chọn B

Câu 2.8

Mike is tired. __________, he is trying to finish his assignments.

  • A.

    Although

  • B.

    Because

  • C.

    However 

  • D.

    While

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

Although + S + V, S + V: Mặc dù

Because + S + V, S + V: Bởi vì

However, + S + V: Tuy nhiên

While + S + V, S + V: Trong khi

Mike is tired. However, he is trying to finish his assignments.

(Mike thì rất mệt. Tuy nhiên, anh ấy đang cố gắng hoàn thành bài tập của mình.)

Chọn C

Câu 2.9

Hoi An Night market is __________ Dong Xuan market.

  • A.

    different as

  • B.

    different than 

  • C.

    different

  • D.

    different from

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

different as => dạng thức so sánh bằng với tính từ: as different as: khác biệt như

different than => dạng thức so sánh hơn với tính từ: more different than: khác hơn

different (adj): khác

different from: khác với cái gì

Hoi An Night market is different from Dong Xuan market.

(Chợ đêm Hội An khác với chợ Đồng Xuân.)

Chọn D

Câu 2.10

You __________ late for class. Everybody is waiting!

  • A.

    must not be

  • B.

    will not be 

  • C.

    not being

  • D.

    are not being

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết :

must not be: không được

will not be: sẽ không

not being => sai ngữ pháp

are not being => sai ngữ pháp

You must not be late for class. Everybody is waiting!

(Bạn không được đến lớp muộn. Mọi người đang đợi đấy!)

Chọn A

Câu 3 :

Put the words in brackets in the correct form.

16. During the carnival, people

the streets with colorful flowers. (DECORATION)

Đáp án:

16. During the carnival, people

the streets with colorful flowers. (DECORATION)

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng – từ loại

Lời giải chi tiết :

16.

Sau chủ ngữ “people” cần động từ

decoration (n): sự trang trí

decorate (v): trang trí

During the carnival, people decorate the streets with colorful flowers.

(Trong lễ hội hóa trang, mọi người trang trí đường phố bằng những bông hoa đầy màu sắc.)

Đáp án: decorate

17. The students are

to go to the biology lab. (EXCITE)

Đáp án:

17. The students are

to go to the biology lab. (EXCITE)

Lời giải chi tiết :

17.

Sau động từ “be” điền tính từ

excite (v): gây phấn khích

excited (adj): hào hứng, vui vẻ => tính từ đuôi “ed” thể hiện cảm xúc

The students are excited to go to the biology lab.

(Các em học sinh hào hứng đến phòng thí nghiệm sinh học.)

Đáp án: excited

18. Marcus thinks joining the music club is

. (FASCINATE)

Đáp án:

18. Marcus thinks joining the music club is

. (FASCINATE)

Lời giải chi tiết :

18.

Sau động từ “be” điền tính từ

fascinate (v): mê hoặc, làm mê mẩn

fascinating (adj): lôi cuốn, hấp dẫn => tính từ đuôi “ing” thể hiện bản chất

Marcus thinks joining the music club is fascinating.

(Marcus nghĩ rằng việc tham gia câu lạc bộ âm nhạc thật hấp dẫn.)

Đáp án: fascinating

19. Travelling by car is too

. We prefer going by motorbike. (EXPENSE)

Đáp án:

19. Travelling by car is too

. We prefer going by motorbike. (EXPENSE)

Lời giải chi tiết :

19.

Sau động từ “be” và trạng từ chỉ mức độ “too” điền tính từ

expense (n): chi tiêu

expensive (adj): đắt đỏ

Travelling by car is too expensive. We prefer going by motorbike.

(Đi du lịch bằng ô tô là quá đắt. Chúng tôi thích đi bằng xe máy hơn.)

Đáp án: expensive

20. It is customary to dance in the

. (FESTIVE)

Đáp án:

20. It is customary to dance in the

. (FESTIVE)

Lời giải chi tiết :

20.

Sau mạo từ “the” cần danh từ

festive (adj): thuộc về lễ hội

festival (n): lễ hội

It is customary to dance in the festival.

(Nhảy múa là phong tục trong lễ hội.)

Đáp án: festival

Câu 4 :

Read the following article and choose the best option A, B, C or D for each question.

Driving electric cars has several advantages and disadvantages. Electric cars cause fewer emissions. They also provide personal space for drivers to relax when they feel exhausted on the road. Some think electric cars do not have any disadvantages. But the truth is different. Firstly, the cost is not as reasonable as traditional cars. Drivers need to spend a lot of money on electricity, so the car can work. Secondly, on occasions like field trips, drivers cannot travel far  distances because batteries of electric cars only last for 100-160 kilometers. There are also no or few electricity stations for drivers when car batteries die. This is not as convenient as traditional cars. Traditional car drivers can easily stop and buy gas from gas stations. Thirdly, it can be time-consuming to generate electricity for cars each time drivers go out. It takes between 6 and 8 hours for the car to finish.

Câu 4.1

Electric cars cause  ____.

  • A.

    no damage to the environment

  • B.

    more damage to the environment

  • C.

    less damage to the environment

  • D.

    the most damage to the environment

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Đọc hiểu

Lời giải chi tiết :

Xe điện gây ra ____.

A. không thiệt hại cho môi trường

B. thiệt hại nhiều hơn cho môi trường

C. ít thiệt hại cho môi trường

D. thiệt hại nhiều nhất cho môi trường

Thông tin: Electric cars cause fewer emissions.

(Xe điện gây ra ít khí thải hơn.)

Chọn C

Câu 4.2

Costs for electric cars are ____.

  • A.

    as low as traditional cars

  • B.

    as high as traditional cars

  • C.

    less reasonable

  • D.

    too unreasonable

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Chi phí cho ô tô điện thì ____.

A. thấp như ô tô truyền thống

B. cao như ô tô truyền thống

C. ít phải chăng

D. quá vô lý

Thông tin: Firstly, the cost is not as reasonable as traditional cars.

(Thứ nhất, chi phí không phải chăng như ô tô truyền thống.)

Chọn C

Câu 4.3

Electric cars are not a good choice for long distance journeys because ____.

  • A.

    electric car batteries are expensive

  • B.

    there are no electricity stations for drivers

  • C.

    electric car batteries can only travel over 100 kilometers

  • D.

    electric car batteries cannot travel over 160 kilometers

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

Xe điện không phải là lựa chọn tốt cho những chuyến đi đường dài vì ____.

A. ắc quy ô tô điện đắt tiền

B. không có trạm điện cho lái xe

C. ắc quy ô tô điện chỉ đi được quãng đường hơn 100 ki-lô-mét

D. ắc quy ô tô điện không đi được quãng đường hơn 160 ki lô mét

Thông tin: Secondly, on occasions like field trips, drivers cannot travel far distances because batteries of electric cars only last for 100-160 kilometers.

(Thứ hai, trong những dịp như dã ngoại, người lái xe không thể đi quãng đường xa vì ắc quy của xe điện chỉ chạy được 100-160 km.)

Chọn D

Câu 4.4

It can take  ____ to generate new electricity for a car.

  • A.

    7 hours

  • B.

    9 hours

  • C.

    5 hours 

  • D.

    2 hours

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Có thể mất ____ để sạc điện cho ô tô.

A. 7 giờ

B. 9 giờ

C. 5 giờ

D. 2 giờ

Thông tin: It takes between 6 and 8 hours for the car to finish.

(Mất từ 6 đến 8 tiếng xe mới sạc xong.)

Chọn A

Câu 4.5

This article mainly writes about ____.

  • A.

    the advantages of electric cars

  • B.

    the reasons why drivers should buy electric cars

  • C.

    the advantages and disadvantages of electric cars

  • D.

    the the comparison between electric cars and traditional cars

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Bài báo này chủ yếu viết về ____.

A. ưu điểm của ô tô điện

B. lý do tại sao người lái xe nên mua ô tô điện

C. những ưu điểm và nhược điểm của ô tô điện

D. sự so sánh giữa ô tô điện và ô tô truyền thống

Thông tin: Driving electric cars has several advantages and disadvantages.

(Lái xe ô tô điện có một số ưu điểm và nhược điểm.)

Chọn C

Câu 5 :

Listen to the conversation and decide which statement is True (T) or False (F).

Câu 5.1 :

26. Princeton Secondary School now has 40 students in each class.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Nghe hiểu

Lời giải chi tiết :

26.

Princeton Secondary School now has 40 students in each class.

(Trường trung học Princeton hiện có 40 học sinh trong mỗi lớp.)

Thông tin: Linh: It used to be over 40 students per class. But now it’s smaller. There are about 20.

(Linh: Trước đây mỗi lớp có hơn 40 học sinh. Nhưng bây giờ ít hơn rồi. Có khoảng 20 học sinh.)

Chọn F

Câu 5.2 :

27. Foreign languages and science are the main subjects at Princeton.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

27.

Foreign languages and science are the main subjects at Princeton.

(Ngoại ngữ và khoa học là những môn học chính tại Princeton.)

Thông tin: Linh: Foreign languages and science are core subjects.

(Linh: Ngoại ngữ và khoa học là môn chính.)

Chọn T

Câu 5.3 :

28. Field trips in biology classes last for 2 days.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

28.

Field trips in biology classes last for 2 days.

(Chuyến đi thực tế trong lớp sinh học kéo dài trong 2 ngày.)

Thông tin: Linh: The school also holds 2-day field trips for students in biology classes every semester. They can visit places and learn about different plants there.  

(Linh: Trường còn tổ chức 2 ngày đi thực tế cho học sinh lớp sinh học mỗi học kỳ. Họ có thể đến thăm các địa điểm và tìm hiểu về các loại cây khác nhau ở đó.)

Chọn T

Câu 5.4 :

29. 8th and 9th grade students have 9 lessons per day at Princeton.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

29.

8th and 9th grade students have 9 lessons per day at Princeton.

(Học sinh lớp 8 và lớp 9 học 9 tiết mỗi ngày tại Princeton.)

Thông tin: Linh: For 6th and 7th grade, students study 7 lessons a day. But for 8th and 9th grade they have 2 more.

(Linh: Đối với lớp 6 và lớp 7, học sinh học 7 tiết/ngày. Nhưng đối với lớp 8 và lớp 9, học sinh có thêm 2 tiết nữa.)

Chọn T

Câu 5.5 :

30. Ann thinks that there are too many lessons at Princeton.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

30.

Ann thinks that there are too many lessons at Princeton.

(Ann nghĩ rằng có quá nhiều tiết học ở Princeton.)

Thông tin: Ann: That’s reasonable. I want to make sure that the lessons are not too packed for my kids.

(Ann: Hợp lý. Tôi muốn đảm bảo rằng các tiết học không quá nhiều đối với con tôi.)

Chọn F

Phương pháp giải :

Bài nghe:

Princeton Secondary School

Ann: Hi Linh! I need some advice about Princeton Secondary School. Can you tell me more about it?

Linh: Sure An. What do you want to know about?

Ann: Well…Let’s see…Oh how many students are there in each class?

Linh: It used to be over 40 students per class. But now it’s smaller. There are about 20.

Ann: Great! Small classes help the children to be closer to teachers. What about the subjects?

Linh: Foreign languages and science are core subjects.

Ann: Is that everything? Are there any special activities?

Linh: The school also holds 2-day field trips for students in biology classes every semester. They can visit places and learn about different plants there.  

Ann: Interesting! How many lessons do students have each day?

Linh: For 6th and 7th grade, students study 7 lessons a day. But for 8th and 9th grade they have 2 more.

Ann: That’s reasonable. I want to make sure that the lessons are not too packed for my kids. 

Linh: Agree! Princeton also has many interesting clubs if you want them to have fun at school.

Tạm dịch bài nghe:

Trường trung học Princeton

Ann: Chào Linh! Tôi cần một số lời khuyên về trường trung học Princeton. Bạn có thể cho tôi biết thêm nhiều hơn về nó không?

Linh: Chắc chắn rồi Ann. Bạn muốn biết về điều gì?

Ann: Chà… Để xem nào… Ồ mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?

Linh: Trước đây mỗi lớp có hơn 40 học sinh. Nhưng bây giờ ít hơn rồi. Có khoảng 20 học sinh.

Ann: Tuyệt vời! Lớp học nhỏ giúp các em gần gũi với thầy cô hơn. Còn các môn học thì sao?

Linh: Ngoại ngữ và khoa học là môn chính.

Ann: Tất cả vậy thôi sao? Có hoạt động đặc biệt nào không?

Linh: Trường còn tổ chức 2 ngày đi thực tế cho học sinh lớp sinh học mỗi học kỳ. Họ có thể đến thăm các địa điểm và tìm hiểu về các loại cây khác nhau ở đó.

Ann: Thú vị thật! Học sinh có bao nhiêu tiết học mỗi ngày?

Linh: Đối với lớp 6 và lớp 7, học sinh học 7 tiết/ngày. Nhưng đối với lớp 8 và lớp 9, học sinh có thêm 2 tiết nữa.

Ann: Hợp lý. Tôi muốn đảm bảo rằng các tiết học không quá nhiều đối với con tôi.

Linh: Đồng ý! Princeton cũng có nhiều câu lạc bộ thú vị nếu bạn muốn chúng vui vẻ ở trường.

Câu 6 :

Rearrange the given words to make complete sentences. 

31. Anne / equation / excellently / mathematics / during / solve / class. / her / many

.

Đáp án:

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại đơn dạng khẳng định

Lời giải chi tiết :

31. 

Thì hiện tại đơn: S số ít + V_s/es

Diễn tả một việc làm thường xuyên

Đáp án: Anne excellently solves many equations during her mathematics class.

(Anne xuất sắc giải nhiều phương trình trong lớp học toán của cô ấy.)

32. You / go / anywhere / finish / until / cannot / you / doing / homework. / the

.

Đáp án:

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu “can”

Lời giải chi tiết :

32.

Câu phủ định với động từ khuyết thiếu “can”: S + can + not + V nguyên thể: Ai đó không thể làm gì

Cấu trúc: finish + V_ing: hoàn thành việc gì

Đáp án: You cannot go anywhere until you finish doing the homework.

(Con không thể đi đâu cho đến khi con hoàn thành bài tập về nhà.)

33. This / place / traditional / carnival / takes / in / Da Lat.

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

33.

Thì hiện tại đơn: S số ít + V_s/es

Diễn tả một việc làm thường xuyên

Đáp án: This traditional carnival takes place in Da Lat.

(Lễ hội hóa trang truyền thống này diễn ra tại Đà Lạt.)

34. Tourists / dress / traditional / can / costumes / in / up / and / fireworks. / enjoy

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

34.

Câu khẳng định với động từ khuyết thiếu “can”: S + can + V nguyên thể: Ai đó có thể làm gì

Đáp án: Tourists can dress up in traditional costumes and enjoy fireworks.

(Du khách có thể mặc trang phục truyền thống và thưởng thức pháo hoa.)

35. There / accident / a / when / was / people / parade. / the / started

.

Đáp án:

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì quá khứ đơn dạng khẳng định

Lời giải chi tiết :

35.

Câu khẳng định thì quá khứ đơn với động từ “be”: There + was + N đếm được số ít: Có cái gì

Câu khẳng định thì quá khứ đơn với động từ thường: S + V_ed/ tra cột 2

Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ

Đáp án: There was an accident when people started the parade.

(Có một tai nạn khi mọi người bắt đầu cuộc diễu hành.)

36. I / having / party / am / 9.00 p.m. / tomorrow. / a / at

.

Đáp án:

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn dạng khẳng định

Lời giải chi tiết :

36. 

Câu khẳng định thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V_ing

Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có dự định, kế hoạch từ trước)

Đáp án: I am having a party at 9.00 p.m. tomorrow.

(Tôi sẽ có một bữa tiệc lúc 9 giờ tối ngày mai.)

37. Let’s / bookshop / in / of / front / the / meet / 12:30. / at

.

Đáp án:

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cấu trúc câu đề nghị với “Let’s”

Lời giải chi tiết :

37.

Cấu trúc: Let’s + V nguyên thể + …: Hãy làm gì

Đáp án: Let’s meet in front of the bookshop at 12:30.

(Hãy gặp nhau trước cửa hiệu sách lúc 12:30.)

Câu 7 :

Complete the second sentence in a way that it is similar in meaning with the first one. Use the provided words in brackets.   

38. Traditional cars can travel long distances. Electric cars cannot. (IN CONTRAST)

.

Đáp án:

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

38.

In constrast, + S + V: Ngược lại thì … (diễn tả ý đối lập)

Traditional cars can travel long distances. Electric cars cannot.

(Ô tô truyền thống có thể đi quãng đường dài. Xe điện thì không thể.)

Đáp án: Traditional cars can travel long distances. In contrast, electric cars cannot.

(Ô tô truyền thống có thể đi quãng đường dài. Ngược lại, xe điện thì không thể.)

39. Electric cars are safe. But they cost a lot of electricity. (HOWEVER)

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

39.

However, + S + V: Tuy nhiên … (diễn tả ý đối lập)

Electric cars are safe. But they cost a lot of electricity.

(Xe ô tô điện thì an toàn. Nhưng chúng tốn rất nhiều điện.)

Đáp án: Electric cars are safe. However, they cost a lot of electricity.

(Xe ô tô điện thì an toàn. Tuy nhiên, chúng tốn rất nhiều điện.)

40. Buses are good for the environment. Electric cars also cause few emissions. (SIMILARLY)

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

40.

Similarly, + S + V: Tương tự thì …

Buses are good for the environment. Electric cars also cause few emissions.

(Xe buýt tốt cho môi trường. Xe điện cũng gây ra ít khí thải.)

Đáp án: Buses are good for the environment. Similarly, electric cars cause few emissions.

(Xe buýt tốt cho môi trường. Tương tự thì ô tô điện gây ra ít khí thải.)

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Right on! - Đề số 7

I. You will listen to an advertisement about a package holiday. Complete the notes with the correct information. Write NO MORE THAN TWO WORDS AND / OR A NUMBER for each blank. II. Choose the option that best completes each numbered blank in the passage. III. Read the text. Match paragraphs 1-4 with headings A-E. There is one extra heading. IV. Choose the best answer to each of the following questions. V. Supply the correct forms of the given words.

Xem chi tiết
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Right on! - Đề số 6

I. You will listen to an advertisement about a package holiday. Complete the notes with the correct information. Write NO MORE THAN TWO WORDS AND / OR A NUMBER for each blank. II. Choose the option that best completes each numbered blank in the passage. III. Read the text. Match paragraphs 1-4 with headings A-E. There is one extra heading. IV. Choose the best answer to each of the following questions. V. Supply the correct forms of the given words.

Xem chi tiết
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Right on! - Đề số 5

I. You will listen to an advertisement about a package holiday. Complete the notes with the correct information. Write NO MORE THAN TWO WORDS AND / OR A NUMBER for each blank. II. Choose the option that best completes each numbered blank in the passage. III. Read the text. Match paragraphs 1-4 with headings A-E. There is one extra heading. IV. Choose the best answer to each of the following questions. V. Supply the correct forms of the given words.

Xem chi tiết
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Right on! - Đề số 4

I. You will hear Tommy talking about his holiday. Choose the correct option. II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others. III. Choose the word whose main stress is different from the others. IV. Choose the best answer to each of the following questions. V. Supply the correct forms of the given words.

Xem chi tiết
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Right on! - Đề số 3

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. III. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions. IV. Write the correct form of the words in brackets. V. Read the following passage on Tien’s blog. For each question, choose the correct option.

Xem chi tiết
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Right on! - Đề số 2

I. You will hear Josh talking about different technological devices. Complete the notes with the correct information. Write NO MORE THAN TWO WORDS for each blank. II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. III. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. IV. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions. V. Write the correct form of the words in brackets.

Xem chi tiết
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Right on! - Đề số 1

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest. III. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions. IV. Write the correct form of the words in brackets. V. Read the following passage. For each question, choose the correct option.

Xem chi tiết

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.