Complete the second sentence in a way that it is similar in meaning with the first one. Use the provided words in brackets.
38. Traditional cars can travel long distances. Electric cars cannot. (IN CONTRAST)
.
Đáp án:
.
Kiến thức: Liên từ
38.
In constrast, + S + V: Ngược lại thì … (diễn tả ý đối lập)
Traditional cars can travel long distances. Electric cars cannot.
(Ô tô truyền thống có thể đi quãng đường dài. Xe điện thì không thể.)
Đáp án: Traditional cars can travel long distances. In contrast, electric cars cannot.
(Ô tô truyền thống có thể đi quãng đường dài. Ngược lại, xe điện thì không thể.)
39. Electric cars are safe. But they cost a lot of electricity. (HOWEVER)
.
Đáp án:
.
39.
However, + S + V: Tuy nhiên … (diễn tả ý đối lập)
Electric cars are safe. But they cost a lot of electricity.
(Xe ô tô điện thì an toàn. Nhưng chúng tốn rất nhiều điện.)
Đáp án: Electric cars are safe. However, they cost a lot of electricity.
(Xe ô tô điện thì an toàn. Tuy nhiên, chúng tốn rất nhiều điện.)
40. Buses are good for the environment. Electric cars also cause few emissions. (SIMILARLY)
.
Đáp án:
.
40.
Similarly, + S + V: Tương tự thì …
Buses are good for the environment. Electric cars also cause few emissions.
(Xe buýt tốt cho môi trường. Xe điện cũng gây ra ít khí thải.)
Đáp án: Buses are good for the environment. Similarly, electric cars cause few emissions.
(Xe buýt tốt cho môi trường. Tương tự thì ô tô điện gây ra ít khí thải.)