Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Friends Plus - Đề số 8
I. Identify the underlined letters that are pronounced differently from the others. II. Identify the words whose main stresses are different from the others. III. Listen to some tips to become a bodybuilder and choose the best option, A, B or C. IV. Choose the best option to complete the following sentence. V. Read the text and answer the questions. VI. Read the text and choose the best answer to fill in each blank. VII. Rewrite the sentences using the words given in brackets.
Đề bài
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
-
A.
hobby
-
B.
fox
-
C.
video
-
D.
concert
-
A.
knife
-
B.
kind
-
C.
find
-
D.
kit
Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.
-
A.
busy
-
B.
along
-
C.
singer
-
D.
problem
-
A.
passenger
-
B.
suitable
-
C.
scientist
-
D.
explorer
Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
A ______ can give you more time to work and relax.
-
A.
self-driving car
-
B.
tunnel bus
-
C.
jetpack
-
D.
amphibious bus
He must _________ his best.
-
A.
to try
-
B.
trying
-
C.
to trying
-
D.
try
Would you like _________ tea?
-
A.
lots of
-
B.
a lot of
-
C.
some
-
D.
any
________ is the fee?
-
A.
How many
-
B.
How much
-
C.
How long
-
D.
How often
I imagine there _______ be a lot of people at the party.
-
A.
will
-
B.
is going to
-
C.
will go
-
D.
is being to
Our prediction is that this singer _________ be famous.
-
A.
isn’t going to
-
B.
can’t
-
C.
isn’t being
-
D.
won’t
Mike thinks he’ll be famous soon. He needs to wake up and look at the ______.
-
A.
reality
-
B.
dream
-
C.
hit
-
D.
voice
Anna doesn’t play baseball ______ her sister.
-
A.
as well as
-
B.
as good as
-
C.
as best as
-
D.
as better as
A century has _________ years.
-
A.
5
-
B.
10
-
C.
100
-
D.
1000
If you see a big bear, try to ______ still.
-
A.
build
-
B.
stand
-
C.
find
-
D.
climb
The exam are finished now. You _______ relax.
-
A.
must
-
B.
should
-
C.
mustn’t
-
D.
shouldn’t
Write the correct form of the words in brackets.
16. We use fossil fuels in our daily life, but they are
and cause pollution. (LIMIT)
17. A lot of scientists are working hard to look for some
and environmentally friendly sources of energy. (LOSS)
18.
people feel positive about their skills. (CONFIDENCE)
19. The
of the piano and violin changed the sounds of classical music. (INVENT)
20. That famous
could paint well at an early age. (ART)
Read the following passage and choose the best answer to fill in each blank.
Luu Huu Phuoc (1921-1989) is one of the great (21) _________ in Viet Nam. He was born in Hau Giang, Can Tho. He was famous (22) _________ composing many lively patriotic wartime songs, children’s songs and occasional opera, which express the country’s fight against French and America. Some of his famous (23) _________ are Bach Dang Giang, Tieng Goi Thanh nien, Giai phong mien Nam,… Luu Huu Phuoc was a member of National Assembly, Chairman of the committee of Culture and Education. After his (24) _________ in 1989, he was awarded Ho Chi Minh Prize. To (25) _________, Luu Huu Phuoc was one of the most prominent cultural figures during national liberations movements. On June 26, 1989, he passed away in Ho Chi Minh city.
-
A.
singers
-
B.
composers
-
C.
writers
-
D.
musicians
-
A.
for
-
B.
by
-
C.
with
-
D.
about
-
A.
jobs
-
B.
careers
-
C.
works
-
D.
tasks
-
A.
dead
-
B.
die
-
C.
dying
-
D.
death
-
A.
give up
-
B.
sum up
-
C.
turn up
-
D.
set up
Read the text and answer the questions.
Future Vehicles
People always dream of flying by themselves, and this flying car may be their choice. It is economical because it runs on solar energy. If you cannot drive, it is a wonderful way to fly like a bird. This jetpack uses an engine with two fans to lift you off the ground. Maybe policemen want to have it as soon as possible because it is fast and it can avoid traffic jams. Fans help this flying motorbike stay in the air. This amphibious bus can run on water and land. In countries with a lot of rivers and canals like Vietnam, it is a convenient way to travel. Many countries are starting to use tunnel buses. This bus is spacious enough to carry many passengers and it travels quickly during rush hours.
26. How can a flying car run?
-
A.
It runs on solar energy.
-
B.
It runs on petrol.
-
C.
It runs on wind energy.
27. How many fans does the jetpack have?
-
A.
One.
-
B.
Two.
-
C.
Three.
28. Who may like the flying motorbike?
-
A.
Students.
-
B.
Teachers.
-
C.
Policemen.
29. What is an amphibious bus?
-
A.
It can fly.
-
B.
It can run on land and water.
-
C.
It doesn’t need any engine.
30. Tunnel buses are _________.
-
A.
small
-
B.
spacious
-
C.
slow
Rearrange the words in a correct order to make a complete sentence.
31. if / is / you / Will / on Sunday / go out / sunny / it ?
32. get / your parents / a good school report / if / be / you / Will / happy / ?
33. mustn’t / You / a / make / fire / .
34. not / camp / We / near / should / river / the / .
35. use / not / mobile phones / should / We / class / in / .
36. Dialogue 1: __________
-
A.
Yes
-
B.
No
37. Dialogue 2: __________
-
A.
Yes
-
B.
No
38. Dialogue 3: __________
-
A.
Yes
-
B.
No
39. Dialogue 4: __________
-
A.
Yes
-
B.
No
40. Dialogue 5: __________
-
A.
Yes
-
B.
No
Lời giải và đáp án
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
-
A.
hobby
-
B.
fox
-
C.
video
-
D.
concert
Đáp án: C
Kiến thức: Phát âm “o”
hobby /ˈhɒb.i/
fox /fɒks/
video /ˈvɪd.i.əʊ/
concert /ˈkɒn.sət/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /əʊ /, các phương án còn lại phát âm /ɒ/.
Chọn C
-
A.
knife
-
B.
kind
-
C.
find
-
D.
kit
Đáp án: D
Kiến thức: Phát âm “i”
knife /naɪf/
kind /kaɪnd/
find /faɪnd/
kit /kɪt/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ɪ/, các phương án còn lại phát âm /aɪ/.
Chọn D
Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.
-
A.
busy
-
B.
along
-
C.
singer
-
D.
problem
Đáp án: B
Kiến thức: Trọng âm
busy /ˈbɪz.i/
along /əˈlɒŋ/
singer /ˈsɪŋ.ər/
problem /ˈprɒb.ləm/
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn B
-
A.
passenger
-
B.
suitable
-
C.
scientist
-
D.
explorer
Đáp án: D
Kiến thức: Trọng âm
passenger /ˈpæs.ən.dʒər/
suitable /ˈsuː.tə.bəl/
scientist /ˈsaɪən.tɪst/
explorer /ɪkˈsplɔː.rər/
Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn D
Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
A ______ can give you more time to work and relax.
-
A.
self-driving car
-
B.
tunnel bus
-
C.
jetpack
-
D.
amphibious bus
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
self-driving car (n): xe tự lái
tunnel bus (n): xe bus trên cao
jetpack (n): bộ phản lực
amphibious bus (n): xe bus lội nước
A self-driving car can give you more time to work and relax.
(Một chiếc xe tự lái có thể giúp bạn có nhiều thời gian hơn để làm việc và thư giãn.)
Chọn A
He must _________ his best.
-
A.
to try
-
B.
trying
-
C.
to trying
-
D.
try
Đáp án: D
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Sau động từ khiếm khuyết “must” (phải) cần một động từ ở dạng nguyên thể.
try (v): cố gắng
He must try his best.
(Anh ấy phải cố gắng hết sức.)
Chọn D
Would you like _________ tea?
-
A.
lots of
-
B.
a lot of
-
C.
some
-
D.
any
Đáp án: C
Kiến thức: Lượng từ
lots lof = a lot of + danh từ số nhiều và danh từ không đếm được: nhiều
some + danh từ số nhiều và danh từ không đếm được: một vài => dùng trong câu khẳng định
any + danh từ số nhiều và danh từ không đếm được: bất kì => dùng trong câu phủ định và câu hỏi
Cấu trúc lời mời sẽ dùng “some”
Would you like some tea?
(Bạn có muốn uống trà không?)
Chọn C
________ is the fee?
-
A.
How many
-
B.
How much
-
C.
How long
-
D.
How often
Đáp án: C
Kiến thức: Từ để hỏi
How many + danh từ số nhiều: bao nhiêu
How much + danh từ không đếm được: bao nhiêu
How long: bao lâu
How often: mức độ thường xuyên như thế nào
How much is the fee?
(Lệ phí là bao nhiêu?)
Chọn C
I imagine there _______ be a lot of people at the party.
-
A.
will
-
B.
is going to
-
C.
will go
-
D.
is being to
Đáp án: A
Kiến thức: Thì tương lai đơn
Thì tương lai đơn diễn tả một suy luận, dự đoán không chắc chắn về một hành động trong tương lai.
Cấu trúc thì tương lai đơn ở dạng khẳng định: S + will + Vo (nguyên thể)
I imagine there will be a lot of people at the party.
(Tôi tưởng tượng sẽ có rất nhiều người tại bữa tiệc.)
Chọn A
Our prediction is that this singer _________ be famous.
-
A.
isn’t going to
-
B.
can’t
-
C.
isn’t being
-
D.
won’t
Đáp án: D
Kiến thức: Thì tương lai đơn
Thì tương lai đơn diễn tả một suy luận, dự đoán không chắc chắn về một hành động trong tương lai.
Cấu trúc thì tương lai đơn ở dạng phủ định: S + won’t + Vo (nguyên thể)
Our prediction is that this singer won’t be famous.
(Dự đoán của chúng tôi là ca sĩ này sẽ không nổi tiếng.)
Chọn D
Mike thinks he’ll be famous soon. He needs to wake up and look at the ______.
-
A.
reality
-
B.
dream
-
C.
hit
-
D.
voice
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
reality (n): sự thật
dream (n): giấc mơ
hit (n): sự thành công
voice (n): giọng
Mike thinks he’ll be famous soon. He needs to wake up and look at the reality.
(Mike nghĩ rằng anh ấy sẽ sớm nổi tiếng. Anh ấy cần phải thức tỉnh và nhìn vào thực tế.)
Chọn A
Anna doesn’t play baseball ______ her sister.
-
A.
as well as
-
B.
as good as
-
C.
as best as
-
D.
as better as
Đáp án: A
Kiến thức: So sánh bằng
Cấu trúc so sánh bằng với trạng từ: S1 + V + as + trạng từ + as + S2.
good (adj): tốt => well (adv): tốt
Anna doesn’t play baseball as well as her sister.
(Anna không chơi bóng chày giỏi như em gái cô ấy.)
Chọn A
A century has _________ years.
-
A.
5
-
B.
10
-
C.
100
-
D.
1000
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
A century has 100 years.
(Một thế kỷ có 100 năm.)
Chọn C
If you see a big bear, try to ______ still.
-
A.
build
-
B.
stand
-
C.
find
-
D.
climb
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
build (v): xây
stand (v): đứng
find (v): tìm
climb (v): trèo
stand still: đứng im không nhúc nhích
If you see a big bear, try to stand still.
(Nếu bạn nhìn thấy một con gấu lớn, hãy cố gắng đứng yên.)
Chọn B
The exam are finished now. You _______ relax.
-
A.
must
-
B.
should
-
C.
mustn’t
-
D.
shouldn’t
Đáp án: B
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
must: phải
should: nên
mustn’t: không được
shouldn’t: không nên
The exam are finished now. You should relax.
(Kỳ thi đã kết thúc bây giờ. Bạn nên thư giãn.)
Chọn B
Write the correct form of the words in brackets.
16. We use fossil fuels in our daily life, but they are
and cause pollution. (LIMIT)
Đáp án:
16. We use fossil fuels in our daily life, but they are
and cause pollution. (LIMIT)
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
16.
Sau động từ tobe “are” cần một tính từ.
limit (v): giới hạn => limited (adj): bị giới hạn
We use fossil fuels in our daily life, but they are limited and cause pollution.
(Chúng ta sử dụng nhiên liệu hóa thạch trong cuộc sống hàng ngày, nhưng chúng bị hạn chế và gây ô nhiễm.)
Đáp án: limited
17. A lot of scientists are working hard to look for some
and environmentally friendly sources of energy. (LOSS)
Đáp án:
17. A lot of scientists are working hard to look for some
and environmentally friendly sources of energy. (LOSS)
17.
“and” (và) dùng để nối hai từ cùng loại.
Sau “and” là một tính từ “environmentally friendly” (thân thiện với môi trường) nên vị trí trống cũng cần một tính từ.
loss (n): sự mất mát => lossless (adj): không mất mát
A lot of scientists are working hard to look for some lossless and environmentally friendly sources of energy.
(Rất nhiều nhà khoa học đang nỗ lực tìm kiếm một số nguồn năng lượng không mất mát và thân thiện với môi trường.)
Đáp án: lossless
18.
people feel positive about their skills. (CONFIDENCE)
Đáp án:
18.
people feel positive about their skills. (CONFIDENCE)
18.
Trước danh từ “people” (người) cần một tính từ.
confidence (n): sự tự tin => confident (adj): tự tin
Confident people feel positive about their skills.
(Những người tự tin cảm thấy tích cực về kỹ năng của họ.)
Đáp án: confident
19. The
of the piano and violin changed the sounds of classical music. (INVENT)
Đáp án:
19. The
of the piano and violin changed the sounds of classical music. (INVENT)
19.
Sau mạo từ “the” cần một danh từ.
invent (v): phát minh => invention (n): sự phát minh
The invention of the piano and violin changed the sounds of classical music.
(Việc phát minh ra piano và violon đã thay đổi âm thanh của âm nhạc cổ điển.)
Đáp án: invention
20. That famous
could paint well at an early age. (ART)
Đáp án:
20. That famous
could paint well at an early age. (ART)
20.
Sau tính từ “famous” (nổi tiếng) cần một danh từ.
art (n): nghệ thuật => artist (n): nghệ sĩ
That famous artist could paint well at an early age.
(Nghệ sĩ nổi tiếng đó có thể vẽ tốt từ khi còn nhỏ.)
Đáp án: artist
Read the following passage and choose the best answer to fill in each blank.
Luu Huu Phuoc (1921-1989) is one of the great (21) _________ in Viet Nam. He was born in Hau Giang, Can Tho. He was famous (22) _________ composing many lively patriotic wartime songs, children’s songs and occasional opera, which express the country’s fight against French and America. Some of his famous (23) _________ are Bach Dang Giang, Tieng Goi Thanh nien, Giai phong mien Nam,… Luu Huu Phuoc was a member of National Assembly, Chairman of the committee of Culture and Education. After his (24) _________ in 1989, he was awarded Ho Chi Minh Prize. To (25) _________, Luu Huu Phuoc was one of the most prominent cultural figures during national liberations movements. On June 26, 1989, he passed away in Ho Chi Minh city.
-
A.
singers
-
B.
composers
-
C.
writers
-
D.
musicians
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
singers (n): ca sĩ
composers (n): người sáng tác
writers (n): nhà văn
musicians (n): nhạc sĩ
Luu Huu Phuoc (1921-1989) is one of the great composers in Viet Nam.
(Lưu Hữu Phước (1921-1989) là một trong những người sáng tác nhạc vĩ đại của Việt Nam.)
Chọn B
-
A.
for
-
B.
by
-
C.
with
-
D.
about
Đáp án: A
Kiến thức: Giới từ
for: cho
by: bởi
with : với
about: về
Cụm từ “famous FOR” (nổi tiếng về)
He was famous for composing many lively patriotic wartime songs, children’s songs and occasional opera,
(Ông nổi tiếng là người sáng tác nhiều ca khúc yêu nước sôi động thời chiến, ca khúc thiếu nhi và thỉnh thoảng là tuồng chèo,)
Chọn A
-
A.
jobs
-
B.
careers
-
C.
works
-
D.
tasks
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
jobs (n): công việc
careers (n): sự nghiệp
works (n): tác phẩm
tasks (n): nhiệm vụ
Some of his famous works are Bach Dang Giang, Tieng Goi Thanh nien, Giai phong mien Nam,…
(Một số tác phẩm nổi tiếng của ông là Bạch Đằng Giang, Tiếng Gọi Thanh Niên, Giải Phóng Miền Nam,…)
Chọn C
-
A.
dead
-
B.
die
-
C.
dying
-
D.
death
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
dead (adj): chết
die (v): chết
dying (V-ing)
death (n): cái chết
Sau tính từ sở hữu “his” (của anh ấy) cần một danh từ.
After his death in 1989, he was awarded Ho Chi Minh Prize.
(Sau khi qua đời năm 1989, ông được truy tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh.)
Chọn D
-
A.
give up
-
B.
sum up
-
C.
turn up
-
D.
set up
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
give up: từ bỏ
sum up: tóm lại
turn up: xuất hiện
set up: thành lập
To sum up, Luu Huu Phuoc was one of the most prominent cultural figures during national liberations movements.
(Tóm lại, Lưu Hữu Phước là một trong những nhân vật văn hóa tiêu biểu trong phong trào giải phóng dân tộc.)
Chọn B
Read the text and answer the questions.
Future Vehicles
People always dream of flying by themselves, and this flying car may be their choice. It is economical because it runs on solar energy. If you cannot drive, it is a wonderful way to fly like a bird. This jetpack uses an engine with two fans to lift you off the ground. Maybe policemen want to have it as soon as possible because it is fast and it can avoid traffic jams. Fans help this flying motorbike stay in the air. This amphibious bus can run on water and land. In countries with a lot of rivers and canals like Vietnam, it is a convenient way to travel. Many countries are starting to use tunnel buses. This bus is spacious enough to carry many passengers and it travels quickly during rush hours.
26. How can a flying car run?
-
A.
It runs on solar energy.
-
B.
It runs on petrol.
-
C.
It runs on wind energy.
Đáp án: A
Kiến thức: Đọc hiểu
26.
Làm thế nào một chiếc ô tô bay có thể chạy?
A. Nó chạy bằng năng lượng mặt trời.
B. Nó chạy bằng xăng.
C. Nó chạy bằng năng lượng gió.
Thông tin: It is economical because it runs on solar energy.
(Đó là tiết kiệm vì nó chạy bằng năng lượng mặt trời.)
Chọn A
27. How many fans does the jetpack have?
-
A.
One.
-
B.
Two.
-
C.
Three.
Đáp án: B
27.
Bộ phản lực có bao nhiêu quạt?
A. Một.
B. Hai.
C. Ba.
Thông tin: This jetpack uses an engine with two fans to lift you off the ground.
(Bộ phản lực này sử dụng động cơ có hai quạt để nâng bạn lên khỏi mặt đất.)
Chọn B
28. Who may like the flying motorbike?
-
A.
Students.
-
B.
Teachers.
-
C.
Policemen.
Đáp án: C
28.
Ai có thể thích mô tô bay?
A. Học sinh.
B. Giáo viên.
C. Cảnh sát.
Thông tin: Maybe policemen want to have it as soon as possible because it is fast and it can avoid traffic jams.
(Có lẽ công an muốn có càng sớm càng tốt vì vừa nhanh vừa tránh được kẹt xe.)
Chọn C
29. What is an amphibious bus?
-
A.
It can fly.
-
B.
It can run on land and water.
-
C.
It doesn’t need any engine.
Đáp án: B
29.
Xe buýt lội nước là gì?
A. Nó có thể bay.
B. Nó có thể chạy trên cạn và dưới nước.
C. Nó không cần bất kỳ động cơ nào.
Thông tin: This amphibious bus can run on water and land.
(Xe buýt lội nước này có thể chạy trên mặt nước và trên bộ.)
Chọn B
30. Tunnel buses are _________.
-
A.
small
-
B.
spacious
-
C.
slow
Đáp án: B
30.
Xe buýt trên cao thì _________.
A. nhỏ
B. rộng rãi
C. chậm
Thông tin: This bus is spacious enough to carry many passengers and it travels quickly during rush hours.
(Xe buýt này đủ rộng rãi để chở nhiều hành khách và di chuyển nhanh trong giờ cao điểm.)
Chọn B
Tạm dịch:
Xe cộ trong tương lai
Mọi người luôn mơ ước được tự mình bay và chiếc ô tô bay này có thể là sự lựa chọn của họ. Nó rất tiết kiệm vì nó chạy bằng năng lượng mặt trời. Nếu bạn không thể lái xe thì đó là một cách tuyệt vời để bay như chim. Chiếc jetpack này sử dụng động cơ có hai quạt để nâng bạn lên khỏi mặt đất. Có lẽ cảnh sát muốn có nó càng sớm càng tốt vì nó nhanh và có thể tránh được ùn tắc giao thông. Quạt giúp chiếc môtô bay này có thể bay được trong không trung. Xe buýt lội nước này có thể chạy trên mặt nước và trên cạn. Ở những nước có nhiều sông rạch như Việt Nam thì việc đi lại rất thuận tiện. Nhiều quốc gia đang bắt đầu sử dụng xe buýt ngầm. Xe buýt này đủ rộng rãi để chở nhiều hành khách và di chuyển nhanh chóng trong giờ cao điểm.
Rearrange the words in a correct order to make a complete sentence.
31. if / is / you / Will / on Sunday / go out / sunny / it ?
Đáp án:
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
31.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 ở dạng câu hỏi: Will + S + + Vo (nguyên thể) + If + S + V(s/es)?
Đáp án: Will you go out if it is sunny on Sunday?
(Bạn sẽ đi ra ngoài nếu trời nắng vào ngày chủ nhật chứ?)
32. get / your parents / a good school report / if / be / you / Will / happy / ?
Đáp án:
32.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 ở dạng câu hỏi: Will + S + + Vo (nguyên thể) + If + S + V(s/es)?
Đáp án: Will you be happy if you get a good school report from your parents?
(Bạn sẽ hạnh phúc nếu bạn nhận được một báo cáo học tập tốt từ cha mẹ của bạn chứ?)
33. mustn’t / You / a / make / fire / .
Đáp án:
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu “mustn’t”
33.
- Cấu trúc viết câu với động từ khiếm khuyết “must” (phải) dạng phủ định: S + mustn’t + Vo (nguyên thể)
“make a fire”: đốt lửa
Đáp án: You mustn't make a fire.
(Bạn không được đốt lửa.)
34. not / camp / We / near / should / river / the / .
Đáp án:
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu “should”
34.
- Cấu trúc viết câu với động từ khiếm khuyết “should” (nên) dạng phủ định: S + should + not + Vo (nguyên thể)
“camp”: cắm trại
Đáp án: We should not camp near the river.
(Chúng ta không nên cắm trại gần sông.)
35. use / not / mobile phones / should / We / class / in / .
Đáp án:
35.
Cấu trúc viết câu với động từ khiếm khuyết “should” (nên) dạng phủ định: S + should + not + Vo (nguyên thể)
Đáp án: We should not use mobile phones in class.
(Chúng ta không nên sử dụng điện thoại di động trong lớp.)
36. Dialogue 1: __________
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: B
36.
Dialogue 1: No
Thông tin: Well, it was okay at first, but now, after two years, I don’t like it.
(Chà, lúc đầu thì không sao, nhưng bây giờ, sau hai năm, tôi không thích nó.)
Chọn No
37. Dialogue 2: __________
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: A
37.
Dialogue 2: Yes
Thông tin: I guess you have the perfect job! - Yeah, I like it a lot.
(Tôi đoán bạn có một công việc hoàn hảo! - Ừ, tôi thích lắm.)
Chọn Yes
38. Dialogue 3: __________
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: A
38.
Dialogue 3: Yes
Thông tin: A: How’s your new job going, Anna? - B: Good, thanks. I really like it.
(A: Công việc mới của bạn thế nào rồi, Anna? - B: Tốt, cảm ơn. Tôi thực sự thích nó.)
Chọn Yes
39. Dialogue 4: __________
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: A
39.
Dialogue 4: Yes
Thông tin: A: Do you enjoy being a salesperson, Rachel? - B: Yes, I do like it. I get to meet so many people.
(A: Bạn có thích làm nhân viên bán hàng không, Rachel? - B: Vâng, tôi thích nó. Tôi được gặp rất nhiều người.)
Chọn Yes
40. Dialogue 5: __________
-
A.
Yes
-
B.
No
Đáp án: B
40.
Dialogue 5: No
Thông tin: A: Wow. You must really enjoy it. - B: Oh no, I don’t enjoy it at all.
(A: Chà. Bạn phải thực sự tận hưởng nó. - B: Ồ không, tôi không thích nó chút nào)
Chọn No
Bài nghe:
1.
A: So how do you like your job, Chris?
B: Well, it was okay at first, but now, after two years. I don’t like it.
A: Oh, why is that?
B: It’s boring. I do the same thing every day. I’m really sick of it.
A: So why don’t you change jobs?
B: I’m well-paid. I like the money!
A: Oh, I see. But you should leave if you’re not happy.
B: Yeah, maybe I should.
2.
A: Do you like teaching children, Alexa?
B: Oh, yes! I love working with kids. They’re so much fun.
A: Well, I guess you have the perfect job!
B: Yeah, I like it a lot. There’s just one thing I don’t like.
A: What’s that?
B: The distance to school. It’s too far away. It takes me an hour to drive there every day.
A: Wow. That must be awful!
B: It is, but the schools that are near me aren’t as good.
3.
A: How’s your new job going, Anna?
B: Good, thanks. I really like it.
A: What do you like best about it?
B: I think it’s the people I work with. They are so nice.
A: People make all the difference in the job, don’t they?
B: They sure do. The only trouble is, I have to travel a lot. I’m away from home about two weeks every month.
A: Yeah, that can be difficult.
B: It is. I hope I won’t have to travel so much next year.
4.
A: Do you enjoy being a salesperson, Rachel?
B: Yes, I do like it. I get to meet so many people.
A: Is it hard work?
B: Yes, it can be. I don’t like the long hours. I’m always really tired when I get home at night.
A: That’s too bad. Why don’t you quit?
B: Because I think my boss is great to work for.
5.
A: How long have you been working in a restaurant, Martin?
B: For more than five years.
A: Wow. You must really enjoy it.
B: Oh no, I don’t enjoy it at all. It’s hard work and pretty tiring, too. I’m on my feet all night.
A: Oh, I see.
B: But the tips are great. I really should find a better job soon, though.
Tạm dịch:
1.
A: Vậy bạn thích công việc của mình như thế nào, Chris?
B: Lúc đầu thì không sao, nhưng bây giờ, sau hai năm. Tôi không thích nó.
Đ: Ồ, tại sao vậy?
B: Thật là nhàm chán. Tôi làm điều tương tự mỗi ngày. Tôi thực sự phát ốm vì nó.
A: Vậy tại sao bạn không thay đổi công việc?
B: Tôi được trả lương cao. Tôi thích tiền!
A: Ồ, tôi hiểu rồi. Nhưng bạn nên rời đi nếu bạn không hài lòng.
B: Vâng, có lẽ tôi nên vậy
2.
A: Bạn có thích dạy trẻ không, Alexa?
B: Ồ, vâng! Tôi thích làm việc với trẻ em. Chúng rất vui.
A: Chà, tôi đoán bạn có một công việc hoàn hảo!
B: Vâng, tôi thích nó rất nhiều. Chỉ có một điều tôi không thích.
A: Cái gì vậy?
B: Quãng đường đến trường. Nó quá xa. Tôi mất một giờ để lái xe đến đó mỗi ngày.
Đáp: Chà. Đó phải là khủng khiếp!
B: Đúng vậy, nhưng những trường gần tôi không tốt bằng.
3.
A: Công việc mới của bạn thế nào rồi, Anna?
B: Tốt, cảm ơn. Tôi thực sự thích nó.
A: Bạn thích điều gì nhất về nó?
B: Tôi nghĩ đó là những người tôi làm việc cùng. Họ rất tốt bụng.
A: Mọi người tạo ra tất cả sự khác biệt trong công việc, phải không?
B: Họ chắc chắn làm. Rắc rối duy nhất là, tôi phải đi lại rất nhiều. Tôi xa nhà khoảng hai tuần mỗi tháng.
A: Vâng, điều đó có thể khó khăn.
B: Đúng vậy. Tôi hy vọng tôi sẽ không phải di chuyển nhiều vào năm tới.
4.
A: Bạn có thích làm nhân viên bán hàng không, Rachel?
B: Vâng, tôi thích nó. Tôi được gặp rất nhiều người.
A: Có vất vả không?
B: Vâng, nó có thể được. Tôi không thích những giờ làm việc dài. Tôi luôn thực sự mệt mỏi khi về nhà vào ban đêm.
A: Điều đó thật tệ. Tại sao bạn không bỏ cuộc?
B: Bởi vì tôi nghĩ ông chủ của tôi là người tuyệt vời để làm việc cùng.
5.
A: Bạn đã làm việc trong một nhà hàng bao lâu rồi, Martin?
B: Trong hơn năm năm.
A: Chà. Bạn phải thực sự tận hưởng nó.
B: Ồ không, tôi không thích nó chút nào. Đó là công việc khó khăn và cũng khá mệt mỏi. Tôi đứng trên đôi chân của mình cả đêm.
A: Ồ, tôi hiểu rồi.
B: Nhưng tiền tip thì nhiều. Tuy nhiên, tôi thực sự nên tìm một công việc tốt hơn sớm.
I. Identify the underlined letters that are pronounced differently from the others. II. Identify the words whose main stresses are different from the others. III. Listen to some tips to become a bodybuilder and choose the best option, A, B or C. IV. Choose the best option to complete the following sentence. V. Read the text and answer the questions. VI. Read the text and choose the best answer to fill in each blank. VII. Rewrite the sentences using the words given in brackets.
I. Identify the underlined letters that are pronounced differently from the others. II. Identify the words whose main stresses are different from the others. III. Listen to some tips to become a bodybuilder and choose the best option, A, B or C. IV. Choose the best option to complete the following sentence. V. Read the text and answer the questions. VI. Read the text and choose the best answer to fill in each blank. VII. Rewrite the sentences using the words given in brackets.
I. Identify the underlined letters that are pronounced differently from the others. II. Identify the words whose main stresses are different from the others. III. Listen to some tips to become a bodybuilder and choose the best option, A, B or C. IV. Choose the best option to complete the following sentence. V. Read the text and answer the questions. VI. Read the text and choose the best answer to fill in each blank. VII. Rewrite the sentences using the words given in brackets. VIII. Give the co
I. Identify the underlined letters that are pronounced differently from the others. II. Identify the words whose main stresses are different from the others. III. Rewrite the following sentences with the given beginning in such a way that the meanings stay unchanged. IV. Listen to three interviews and choose the best option, A, B or C. V. Choose the best option to complete the following sentence. VI. Read the text and choose the best answer to fill in each blank. VII. Read the text and choose t
I. Identify the underlined letters that are pronounced differently from the others. II. Identify the words whose main stresses are different from the others. III. Choose the best option to complete the following sentence. IV. Listen to five interviews and choose the best option, A, B or C. V. Read the text and choose the best answer to fill in each blank. VI. Read the text and choose the best answer to each of the following questions. VII. Rewrite the following sentences with the given beginnin
I. Choose the word whose bold part is pronounced differently from others. II. Choose the bold word that has a different stress pattern from the others. III. Choose the word or phrase that best completes each sentence. IV. Listen to the first episode of The Survivor. Choose the correct answer, A, B or C. V. Choose the option that best completes each blank in the passage. Write A, B, or C in the blank. VI. Read the passage and decide whether each statement is True or False. VII. Rearrange the w
I. Choose the word whose bold part is pronounced differently from others. II. Choose the bold word that has a different stress pattern from the others. Write A, B, or C in the blank. III. Choose the word or phrase that best completes each sentence. IV. Listen to a talk about Taylor Swift. Choose the correct answer, A, B or C. V. Choose the option that best completes each blank in the passage. Write A, B, or C in the blank. VI. Read the passage and decide whether each statement is True or False