Chương II. Số thực

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Bài 5 trang 35

Bài 5(2.31). Cho hai số thực a = 2,1 và b = -5,2. a) Em có nhận xét gì về hai tích a.b và \( - \left| a \right|.\left| b \right|\)? b) Ta có cách nhân hai số khác dấu như sau: Muốn nhân hai số khác dấu ta nhân các giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-“ trước kết quả. Em hãy áp dụng quy tắc trên để tính (-2,5).3.

Xem chi tiết

Bài 5 trang 33

Bài 5 (2.23). Thay dấu “?” bằng chữ số thích hợp: a) -7,02 < -7,?(1) b) -15,3?021 < -15,3819

Xem chi tiết

Bài 4 trang 31

Bài 4 (2.16). Tính a) \(\left| { - 3,5} \right|\); b) \(\left| {\frac{{ - 4}}{9}} \right|\) c) \(\left| 0 \right|\)

Xem chi tiết

Bài 4 trang 28

Bài 4 (2.9). Tính độ dài cạnh của hình vuông có diện tích bằng: a) \(81d{m^2}\); b) \(3600{m^2}\); c) 1 ha.

Xem chi tiết

Bài 4 trang 25

Bài 4 (2.4). Số 0,1010010001000010... (viết liên tiếp các số 10; 100; 1 000; 10 000; ... sau dấu phẩy) có phải là số thập phân vô hạn tuần hoàn hay không?

Xem chi tiết

Bài 6 trang 33

Bài 6 (2.24). So sánh a) 12,26 và 12,(24) b) 31,3(5) và 29,9(8)

Xem chi tiết

Bài 5 trang 31

Bài 5(2.17). Xác định dấu và giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: a) a = 1,25; b) b = -4,1; c) c = -1,414213562...

Xem chi tiết

Bài 5 trang 28

Bài 5 (2.10). Sử dụng máy tính cầm tay tìm căn bậc hai số học của các số sau rồi làm tròn các kết quả với độ chính xác 0,005. a) 3; b) 41; c) 2 021.

Xem chi tiết

Bài 5 trang 26

Bài 5 (2.5). Làm tròn số 3,14159... a) đến chữ số thập phân thứ ba; b) với độ chính xác 0,005.

Xem chi tiết

Bài 7 trang 33

Bài 7 (2.25). Tính a) \(\sqrt 1 \) b) \(\sqrt {1 + 2 + 1} \) c) \(\sqrt {1 + 2 + 3 + 2 + 1} \)

Xem chi tiết

Bài 6 trang 32

Bài 6 (2.18). Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn điều kiện (left| x right| = 2,5).

Xem chi tiết

Bài 6 trang 28

Bài 6 (2.11). Biết rằng bình phương độ dài đường chéo của một hình chữ nhật bằng tổng các bình phương độ dài hai cạnh của nó. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8 dm và chiều rộng là 5 dm. Độ dài đường chéo hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu đề xi mét (làm tròn đến hàng phần mười)?

Xem chi tiết

Bài 8 trang 34

Bài 8(2.26). Tính a) \({\left( {\sqrt 3 } \right)^2}\) b) \({\left( {\sqrt {21} } \right)^2}\)

Xem chi tiết

Bài 7 trang 28

Bài 7(2.12). Để lát một mảnh sân hình vuông có diện tích 100 \({m^2}\), người ta cần dùng bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh dài 50 cm (coi các mạch ghép là không đáng kể)?

Xem chi tiết

Bài viết được xem nhiều nhất