CHƯƠNG 1.SỐ TỰ NHIÊN

Bình chọn:
4.6 trên 86 phiếu
Luyện tập vận dụng 1 trang 9 SGK Toán 6 Cánh Diều

Phát biểu nào sau đây là đúng? a) Nếu... thì ... b) Nếu ... thì ...

Xem lời giải

Hoạt động 1 trang 9 SGK Toán 6 Cánh Diều

a) Đọc số sau: 12 123 452 b) Viết số sau: Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi chín

Xem lời giải

Luyện tập vận dụng 2 trang 10 SGK Toán 6 Cánh Diều

Đọc các số sau: 71 219 367; 1 153 692 305

Xem lời giải

Luyện tập vận dụng 3 trang 10 SGK Toán 6 Cánh Diều

Viết các số sau: Ba tỉ hai trăm năm mươi chín triệu sáu trăm ba mươi ba nghìn hai trăm mười bảy.

Xem lời giải

II. Biểu diễn số tự nhiên
Hoạt động 2 trang 10 SGK Toán 6 Cánh Diều

Cho các số : 966; 953 a) Xác định chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của mỗi số trên b) Viết số 953 thành tổng theo mẫu sau: 966=900+60+6=9 x 100+6 x 10+6

Xem lời giải

Luyện tập vận dụng 4 trang 11 SGK Toán 6 Cánh Diều

Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu ở Ví dụ 3

Xem lời giải

Hoạt động 3 trang 11 SGK Toán 6 Cánh diều

Quan sát mặt đồng hồ ở hình bên: a) Đọc các số ghi trên mặt đồng hồ b) Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ?

Xem lời giải

Luyện tập vận dụng 5 trang 11 SGK Toán 6 Cánh Diều

a) Đọc các số La Mã sau: XVI, XVIII, XXII, XXVI, XXVIII. b) Viết các số sau bằng số La Mã: 12, 15, 17, 24, 25, 29.

Xem lời giải

III. So sánh các số tự nhiên
Hoạt động 4 trang 12 SGK Toán 6 Cánh diều

So sánh: a) 9 998 và 10 000; b) 524 697 và 524 687

Xem lời giải

Luyện tập vận dụng 6 trang 12 SGK Toán 6 Cánh Diều

So sánh:a) 35 216 098 và 8 935 789. b) 69 098 327 và 69 098 357.

Xem lời giải

Bài 1 trang 12 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1

Xác định số tự nhiên ở dấu ? , biết a, b, c là các chữ số

Xem lời giải

Bài 2 trang 13 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1

Đọc và viết: a) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau; b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau; c) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có tám chữ số khác nhau; d) Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có tám chữ số khác nhau;

Xem lời giải

Bài 3 trang 13 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1

Đọc số liệu về các đại dương trong bảng dưới đây:

Xem lời giải

Bài 4 trang 13 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1

a) Đọc các số La Mã sau: IV, VIII, XI, XXIII, XXIV, XXVII. b) Viết các số sau bằng số La Mã: 6, 14, 18, 19, 22, 26, 30.

Xem lời giải

Bài 5 trang 13 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1

a) Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 12 059 369, 9 909 820, 12 058 967, 12 059 305. b) Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 50 413 000, 39 502 403, 50 412 999, 39 502 413.

Xem lời giải

Bài 6 trang 13 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1

Viết tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn mỗi điều kiện sau:

Xem lời giải

Bài 7 trang 13 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1

Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: a) 3 369 < 33*9< 3 389 b) 2 020 20*0 < 2040

Xem lời giải

Bài 8 trang 13 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1

Cô Ngọc cần mua một chiếc phích nước. Giá chiếc phích nước mà cô Ngọc định mua ở năm cửa hàng như sau:

Xem lời giải

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất