6. Complete. Ask and answer about the age of your family members.
(Hoàn thành. Hỏi và trả lời về tuổi của các thành viên trong gia đình bạn.)
Sử dụng mẫu câu “How old is your + N?” để hỏi.
a. How old is your grandmother? (Bà của bạn bao nhiêu tuổi?)
My grandmother is seventy-three years old. (Bà tớ 73 tuổi.)
b. How old is your grandfather? (Ông của bạn bao nhiêu tuổi?)
My grandfather is eighty-one years old. (Ông tớ 81 tuổi.)
c. How old is your mother? (Mẹ của bạn bao nhiêu tuổi?)
My mother is forty-two years old. (Mẹ tớ 42 tuổi.)
d. How old is your grand father? (Bố của bạn bao nhiêu tuổi?)
My father is fifty years old. (Bố tớ 50 tuổi.)
e. How old is your sister? (Chị của bạn bao nhiêu tuổi?)
My sister is twenty years old. (Chị tớ 20 tuổi.)
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Let’s talk.
(Hãy cùng nói.)
6. Project.
(Dự án.)
3. Talk about you.
(Nói về bạn.)
Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
2. Act out. Ask and answer.
(Hành động. Hỏi và trả lời.)
6. Introduce yourself.
(Giới thiệu bản thân bạn.)