Đề bài

3. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thiện và đọc.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. I have an eraser. (Tôi có một cục tẩy.)

2. I have a pencil case. (Tôi có một cái hộp bút.)

3. Do you have a school bag? (Bạn có cặp sách phải không?)

4. Do you have a notebook? (Bạn có một quyển vở phải không?)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look and read. Put a check (✔) or a cross (✖) in the box.

(Nhìn và đọc. Điền dấu ✔ hoặc dấu ✖ vào ô trống.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Look at the picture. Write the words.

(Nhìn vào bức tranh. Hoàn thành các từ đã cho.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Look and write.

(Nhìn các từ đã cho và viết vào ô trống.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

A. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

A. Look and circle.

(Nhìn và khoanh.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

B. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

C. Look and read. Put a tick or a cross.

(Nhìn và đọc. Đặt dấu tích hoặc dấu nhân.)

 
Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Do the puzzle.

(Làm câu đố.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Look, tick and read.

(Nhìn, đánh dấu tick và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Look and write. 

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Look, write and read. 

(Nhìn, viết và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Do the puzzle.

(Làm câu đố.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thiện và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Do the puzzle.

(Làm câu đố.) 

Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Look and write. 

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Listen, point and repeat. 

(Nghe, chỉ và lặp lại.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Listen and chant.

(Nghe và hát theo nhịp.)


Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe  và chỉ. Lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 20 :

Reading (Đọc)

1. Point to four school things. Say the words.

(Chỉ vào 4 đồ dùng học tập. Nói từ đó lên.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Look. Complete the word. 

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Look. Rearrange letters to make the correct word.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

 Odd one out. 

Xem lời giải >>