Đề bài

2. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. They fly planes. They’re pilots. (Họ lái máy bay. Họ là những phi công.)

2. They teach students. They’re teachers. (Họ dạy học sinh. Họ là những giáo viên.)

3. They help sick people. They’re doctors. (Họ giúp đỡ những người bị ốm. Họ là những bác sĩ.)

4. They fight fires. They’re firefighters. (Họ chữa cháy. Họ là lính cứu hỏa.)

5. They grow food. They’re farmers. (Họ trồng lương thực. Họ là những người nông dân.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Look and say.

(Nhìn và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Say the jobs that your family members do.

(Nói những công việc mà những thành viên trong gia đình làm.)

 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Look and say.

(Nhìn và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Look. Does she work in an office? What do you see?

(Quan sát. Có phải cô ấy làm việc trong văn phòng? Bạn nhìn thấy những gì?)

 
Xem lời giải >>
Bài 10 :

4. Think about a zoo animal. What does it eat? What doesn’t it eat.

(Nghĩ về 1 con vật trong vườn thú. Nó ăn được cái gì? Nó không ăn được cái gì?)

 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. Talk about a family member’s job.

(Nói về công việc của 1 thành viên trong gia đình của bạn.)

 
Xem lời giải >>
Bài 12 :

4. What things does a firefighter need to fight fires? Make a checklist.

(Những đồ dùng của 1 người lính cứu hỏa cần để đi dập lửa. Hãy làm một bảng liệt kê.)

 
Xem lời giải >>
Bài 13 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

 
Xem lời giải >>
Bài 14 :

F. Play Guess the picture.

(Chơi trò Đoán bức tranh.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

D. Play the board game. 

(Chơi board game.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

4. Ask and answer about where your family works.

(Hỏi và trả lời về nơi gia đình bạn làm việc.)

 
Xem lời giải >>
Bài 18 :

4. What do you want to be? Answer the question.

(Bạn muốn trở thành gì? Trả lời câu hỏi.)

 

Xem lời giải >>
Bài 19 :

3. Point to the pictures in 2. Ask and answer. 

(Chỉ vào tranh ở câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

3. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

1. What are your parents' jobs?
2. Where do they work? 
3. What do you want to be? 
Xem lời giải >>
Bài 21 :

3. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

1. What do you want to be? 
2. What can you do? 
Xem lời giải >>
Bài 22 :

4. Talk about your poster.

(Nói về tấm áp phích của bạn.)

Xem lời giải >>