3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
Cấu trúc hỏi địa điểm làm việc của ai đó:
Where does he/she work? (Cô/ Anh ấy làm ở đâu?)
She/he works ... (Cô/anh ấy làm ở ...)
- Where does she work? (Cô ấy làm ở đâu?)
She works at a nursing home. (Cô ấy làm ở viện dưỡng lão.)
- Where does he work? (Cô ấy làm ở đâu?)
He works at a school. (Cô ấy làm ở trường học.)
- Where does she work? (Anh ấy làm ở đâu?)
She works at a factory. (Anh ấy làm ở nhà máy.)
- Where does he work? (Anh ấy làm ở đâu?)
He works at a farm. (Anh ấy làm ở một cánh đồng.)
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
6. Project.
(Dự án.)
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)
4. Look and say.
(Nhìn và nói.)
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
3. Say the jobs that your family members do.
(Nói những công việc mà những thành viên trong gia đình làm.)
3. Look and say.
(Nhìn và nói.)
1. Look. Does she work in an office? What do you see?
(Quan sát. Có phải cô ấy làm việc trong văn phòng? Bạn nhìn thấy những gì?)
4. Think about a zoo animal. What does it eat? What doesn’t it eat.
(Nghĩ về 1 con vật trong vườn thú. Nó ăn được cái gì? Nó không ăn được cái gì?)
3. Talk about a family member’s job.
(Nói về công việc của 1 thành viên trong gia đình của bạn.)
4. What things does a firefighter need to fight fires? Make a checklist.
(Những đồ dùng của 1 người lính cứu hỏa cần để đi dập lửa. Hãy làm một bảng liệt kê.)
E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
F. Play Guess the picture.
(Chơi trò Đoán bức tranh.)
E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
D. Play the board game.
(Chơi board game.)
4. Ask and answer about where your family works.
(Hỏi và trả lời về nơi gia đình bạn làm việc.)
4. What do you want to be? Answer the question.
(Bạn muốn trở thành gì? Trả lời câu hỏi.)
3. Point to the pictures in 2. Ask and answer.
(Chỉ vào tranh ở câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)
3. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
3. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
4. Talk about your poster.
(Nói về tấm áp phích của bạn.)