3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
Cấu trúc hỏi ai đó tại sao lại thích một môn học nào đó:
Why do you like …..? (Vì sao bạn thích môn ….. vậy?)
Because I want to be…... (Bởi vì tôi muốn trở thành……...)
- Why do you like English? (Vì sao bạn thích môn tiếng anh?)
Because I want to be an English teacher. (Bởi vì tôi muốn trở thành 1 giáo viên tiếng anh.)
- Why do you like music? (Vì sao bạn thích môn âm nhạc?)
Because I want to be a singer. (Bởi vì tôi muốn trở thành 1 ca sĩ.)
- Why do you like art? (Vì sao bạn thích môn vẽ?)
Because I want to be a painter. (Bởi vì tôi muốn trở thành 1 họa sĩ.)
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
6. Project.
(Dự án.)
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)
4. Look and say.
(Nhìn và nói.)
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
3. Say the jobs that your family members do.
(Nói những công việc mà những thành viên trong gia đình làm.)
3. Look and say.
(Nhìn và nói.)
1. Look. Does she work in an office? What do you see?
(Quan sát. Có phải cô ấy làm việc trong văn phòng? Bạn nhìn thấy những gì?)
4. Think about a zoo animal. What does it eat? What doesn’t it eat.
(Nghĩ về 1 con vật trong vườn thú. Nó ăn được cái gì? Nó không ăn được cái gì?)
3. Talk about a family member’s job.
(Nói về công việc của 1 thành viên trong gia đình của bạn.)
4. What things does a firefighter need to fight fires? Make a checklist.
(Những đồ dùng của 1 người lính cứu hỏa cần để đi dập lửa. Hãy làm một bảng liệt kê.)
E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
F. Play Guess the picture.
(Chơi trò Đoán bức tranh.)
E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
D. Play the board game.
(Chơi board game.)
4. Ask and answer about where your family works.
(Hỏi và trả lời về nơi gia đình bạn làm việc.)
4. What do you want to be? Answer the question.
(Bạn muốn trở thành gì? Trả lời câu hỏi.)
3. Point to the pictures in 2. Ask and answer.
(Chỉ vào tranh ở câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)
3. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
3. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
4. Talk about your poster.
(Nói về tấm áp phích của bạn.)