Bài 6. Sử dụng điện thoại trang 29, 30, 31, 32, 33, 34 SGK Công nghệ 5 Cánh diều>
Kể tên các loại điện thoại trong hình dưới đây. Em đã được sử dụng loại điện thoại nào?
Khởi động
Kể tên các loại điện thoại trong hình dưới đây. Em đã được sử dụng loại điện thoại nào?
Lời giải chi tiết:
- Các loại điện thoại có trong hình:
+ Hình 1: Điện thoại cố định;
+ Hình 2: Điện thoại di động thông thường;
+ Hình 3: Điện thoại thông minh.
- Em đã được sử dụng cả 3 loại điện thoại trên.
CH mục 1 KP
Em hãy nêu tác dụng của điện thoại dựa vào các hình gợi ý dưới đây
Lời giải chi tiết:
Tác dụng của điện thoại:
Hình |
Tác dụng |
1 |
Liên lạc |
2 |
Nhắn tin trao đổi |
3 |
Nghe nhạc |
4 |
Báo thức |
CH mục 1 CH
Hãy kể thêm một số tác dụng khác của điện thoại mà em biết.
Lời giải chi tiết:
Một số tác dụng khác của điện thoại mà em biết:
- Tìm kiếm thông tin.
- Xem truyền hình.
- Thực hiện cuộc gọi có hình ảnh.
CH mục 2 KP 1
Quan sát hình, đọc thông tin và ghép thẻ tên các bộ phận cơ bản của điện thoại cố định và điện thoại di động phím bấm tương ứng với chú thích trên hình.
Lời giải chi tiết:
* Điện thoại cố định:
Vị trí |
Bộ phận |
1 |
B. Loa |
2 |
C. Phím bấm |
3 |
A. Micro |
* Điện thoại di động phím bấm:
Vị trí |
Bộ phận |
1 |
I. Loa |
2 |
D. Màn hình hiển thị |
3 |
A. Phím kết thúc hoặc phím nguồn |
4 |
B. Cổng cắm tai nghe |
5 |
H. Cổng sạc |
6 |
E. Micro |
7 |
C. Phím bấm |
8 |
G. Phím gọi |
CH mục 2 KP 2
Quan sát hình, đọc thông tin và ghép thẻ tên các bộ phận cơ bản của điện thoại di động màn hình cảm ứng tương ứng với chú thích trên hình
Lời giải chi tiết:
Ghép thẻ tên các bộ phận cơ bản của điện thoại di động màn hình cảm ứng:
Vị trí |
Bộ phận |
1 |
B. Loa |
2 |
A. Màn hình cảm ứng |
3 |
H. Cổng cắm tai nghe |
4 |
C. Cổng sạc |
5 |
D. Micro |
6 |
E. Nút nguồn |
7 |
G. Camera |
CH mục 2 CH
Cần bấm các phím nào trên điện thoại để thực hiện chức năng gọi điện, nhận cuộc gọi và kết thúc cuộc gọi
Lời giải chi tiết:
* Thực hiện chức năng gọi điện:
- Bấm phím danh bạ → phím gọi.
- Bấm phím bấm → phím gọi.
* Thực hiện chức năng nhận cuộc gọi:
- Bấm phím gọi
* Thực hiện chức năng kết thúc cuộc gọi:
- Bấm phím kết thúc
CH mục 2 TC
Nghe mô tả và đoán tên bộ phận của điện thoại.
Lời giải chi tiết:
Bộ phận dùng để phát ra âm thanh của điện thoại là: loa.
CH mục 3 KP
Dựa vào thông tin ở các thẻ dưới đây, hãy nêu ý nghĩa các biểu tượng hiển thị trên màn hình điện thoại có trong hình cho phù hợp.
Lời giải chi tiết:
Ý nghĩa các biểu tượng hiển thị trên màn hình điện thoại có trong hình:
Biểu tượng |
Ý nghĩa |
1 |
I. Pin yếu |
2 |
A. Khóa màn hình |
3 |
G. Tắt âm thanh của điện thoại |
4 |
E. Có tin nhắn mới |
5 |
D. Thực hiện hoặc nhận cuộc gọi |
6 |
C. Kết thúc hoặc từ chối cuộc gọi |
7 |
B. Đồng hồ báo thức |
8 |
H. Đang sạc pin |
CH mục 3 TC
Em sẽ làm gì khi thấy các biểu tượng này trên điện thoại di động
Lời giải chi tiết:
Việc em sẽ làm khi thấy các biểu tượng trên điện thoại di động trên là:
- Hình 1: Em sẽ tiến hành sạc pin điện thoại.
- Hình 2: Em sẽ tiến hành ấn phím gọi.
CH mục 4 KP
Vì sao chúng ta nên nhớ số điện thoại của người thân trong gia đình?
Lời giải chi tiết:
Chúng ta nên nhớ số điện thoại của người thân trong gia đình để có thể liên lạc trong những trường hợp cần thiết.
CH mục 4 KP
Dựa vào hình và thông tin gợi ý dưới đây, em hãy nêu ý nghĩa của các số điện thoại khẩn cấp
Lời giải chi tiết:
Số điện thoại khẩn cấp |
Ý nghĩa |
111 |
Gọi báo trường hợp cần bảo vệ quyền cho trẻ em |
112 |
Gọi khi cần tìm kiếm, cứu nạn |
113 |
Gọi khi xảy ra mất trật tự an ninh |
114 |
Gọi khi cần chữa cháy |
115 |
Gọi khi cần cứu thương |
CH mục 4 TC 1
Nhanh và đúng! Em sẽ gọi điện đến số điện thoại khẩn cấp nào khi gặp các tình huống dưới đây?
Lời giải chi tiết:
Tình huống |
Số khẩn cấp |
1 |
111 |
2 |
112 |
3 |
114 |
4 |
115 |
CH mục 4 TC 2
Hãy ghi lại các số điện thoại của người thân và số điện thoại khẩn cấp mà em nhớ
Lời giải chi tiết:
* Số điện thoại người thân em:
- SĐT Bố: 0986xxxxxx
- SĐT Mẹ: 0389xxxxxx
* Số điện thoại khẩn cấp:
- 115: cứu thương
- 114: cứu hỏa
CH mục 5 KP
Em hãy chia sẻ với bạn về những tình huống chưa hợp lí khi sử dụng điện thoại được thể hiện trong các hình sau.
Lời giải chi tiết:
Những tình huống chưa hợp lí khi sử dụng điện thoại được thể hiện trong các hình trên:
- Hình 1: Sử dụng điện thoại khi đang sạc pin.
- Hình 2: Sử dụng điện thoại thời gian chưa hợp lí.
- Hình 3: Gây ồn ở bệnh viện khi sử dụng điện thoại.
- Hình 4: Sử dụng điện thoại trong bóng tối gây hại cho mắt.
- Bài 7. Sử dụng tủ lạnh trang 36, 37, 38, 39, 40 , 41, 42 SGK Công nghệ 5 Cánh diều
- Bài 4. Thiết kế sản phẩm công nghệ trang 19, 20, 21, 22 SGK Công nghệ 5 Cánh diều
- Bài 3. Nhà sáng chế trang 14, 15, 16, 17, 18 SGK Công nghệ 5 Cánh diều
- Bài 2. Sáng chế công nghệ trang 9, 10, 11, 12, 13 SGK Công nghệ 5 Cánh diều
- Bài 1. Công nghệ trong đời sống trang 6, 7 SGK Công nghệ 5 Cánh diều
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 10. Mô hình điện mặt trời trang 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65 SGK Công nghệ 5 Cánh diều
- Bài 9. Mô hình máy phát điện gió trang 51, 52, 53, 54, 55, 56,57, 58 SGK Công nghệ 5 Cánh diều
- Bài 8. Lắp ráp mô hình xe điện chạy bằng pin trang 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49 SGK Công nghệ 5 Cánh diều
- Bài 7. Sử dụng tủ lạnh trang 36, 37, 38, 39, 40 , 41, 42 SGK Công nghệ 5 Cánh diều
- Bài 6. Sử dụng điện thoại trang 29, 30, 31, 32, 33, 34 SGK Công nghệ 5 Cánh diều
- Bài 10. Mô hình điện mặt trời trang 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65 SGK Công nghệ 5 Cánh diều
- Bài 9. Mô hình máy phát điện gió trang 51, 52, 53, 54, 55, 56,57, 58 SGK Công nghệ 5 Cánh diều
- Bài 8. Lắp ráp mô hình xe điện chạy bằng pin trang 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49 SGK Công nghệ 5 Cánh diều
- Bài 7. Sử dụng tủ lạnh trang 36, 37, 38, 39, 40 , 41, 42 SGK Công nghệ 5 Cánh diều
- Bài 6. Sử dụng điện thoại trang 29, 30, 31, 32, 33, 34 SGK Công nghệ 5 Cánh diều