Bài 5. Sử dụng điện thoại trang 27, 28, 29, 30, 31, 32 SGK Công nghệ 5 Chân trời sáng tạo>
Em hãy quan sát và cho biết các loại điện thoại có trong những hình dưới đây. Các loại điện thoại có trong hình:
CH mục 1 KP 1
Em hãy quan sát và cho biết các loại điện thoại có trong những hình dưới đây.
Lời giải chi tiết:
a)
Các loại điện thoại có trong hình:
Hình |
Loại điện thoại |
a |
Điện thoại cố định |
b |
Điện thoại di động |
c |
Điện thoại di động, cảm ứng |
CH mục 1 KP 2
Em hãy lựa chọn các loại điện thoại trong hình trên phù hợp với từng tác dụng của điện thoại và hoàn thiện bảng theo mẫu gợi ý dưới đây.
TT |
Tác dụng của điện thoại |
Loại điện thoại |
1 |
Dùng để liên lạc bằng âm thanh |
? |
2 |
Dùng để liên lạc bằng tin nhắn kí tự |
? |
3 |
Dùng để liên lạc bằng tin nhắn hình ảnh |
? |
4 |
Dùng để chụp ảnh |
? |
5 |
Dùng để xem phim |
? |
6 |
Dùng để nghe nhạc |
? |
7 |
Dùng để chơi trò chơi điện tử |
? |
8 |
Dùng để truy cập Internet |
? |
9 |
Dùng để gửi và nhận thư điện tử |
? |
10 |
Dùng để lưu trữ thông tin cá nhân |
? |
Lời giải chi tiết:
TT |
Tác dụng của điện thoại |
Loại điện thoại |
1 |
Dùng để liên lạc bằng âm thanh |
a, b, c |
2 |
Dùng để liên lạc bằng tin nhắn kí tự |
b, c |
3 |
Dùng để liên lạc bằng tin nhắn hình ảnh |
c |
4 |
Dùng để chụp ảnh |
c |
5 |
Dùng để xem phim |
c |
6 |
Dùng để nghe nhạc |
c |
7 |
Dùng để chơi trò chơi điện tử |
b, c |
8 |
Dùng để truy cập Internet |
c |
9 |
Dùng để gửi và nhận thư điện tử |
c |
10 |
Dùng để lưu trữ thông tin cá nhân |
c |
CH mục 2 KP 1
Em hãy quan sát hình, đọc thông tin và sắp xếp các bộ phận cơ bản của điện thoại cố định phù hợp với mô tả các thành phần tương ứng theo bảng gợi ý dưới đây.
Các thành phần |
Bộ phận |
- Bàn phím - Màn hình hiển thị - Loa |
? |
- Micro - Loa trong |
? |
Lời giải chi tiết:
Các thành phần |
Bộ phận |
- Bàn phím - Màn hình hiển thị - Loa |
Thân máy |
- Micro - Loa trong |
Ống nghe và nói |
CH mục 2 KP 2
Em hãy đọc các thông tin trong bảng, quan sát hình và lựa chọn loại điện thoại di động có các bộ phận cơ bản phù hợp với mô tả theo mẫu gợi ý dưới đây.
Các bộ phận cơ bản của điện thoại di động |
Loa điện thoại |
- Micro - Màn hình hiển thị - Bàn phím - Loa |
? |
- Micro - Màn hình hiển thị có tích hợp bàn phím - Loa |
? |
Lời giải chi tiết:
Các bộ phận cơ bản của điện thoại di động |
Loa điện thoại |
- Micro - Màn hình hiển thị - Bàn phím - Loa |
a |
- Micro - Màn hình hiển thị có tích hợp bàn phím - Loa |
b |
CH mục 3 KP
Em hãy ghép các thẻ mô tả trạng thái và chức năng hoạt động của điện thoại phù hợp với các biểu tượng như hình minh họa bên dưới.
Lời giải chi tiết:
Ghép các thẻ mô tả trạng thái và chức năng hoạt động của điện thoại phù hợp với các biểu tượng như hình:
Hình |
Mô tả |
1 |
Thực hiện cuộc gọi |
2 |
Bật, tắt chuông điện thoại |
3 |
Thông báo trạng thái của sóng điện thoại |
4 |
Tắt nguồn điện thoại |
5 |
Kết thúc hoặc từ chối cuộc gọi |
6 |
Lưu số điện thoại và thông tin người quen |
7 |
Soạn và gửi tin nhắn |
8 |
Chụp ảnh, quay phim |
9 |
Thông báo tình trạng pin của điện thoại |
CH mục 4 KP
Em hãy đọc thông tin và lựa chọn số điện thoại khẩn cấp phù hợp với các tình huống để hoàn thiện bảng theo mẫu gợi ý dưới đây.
TT |
Tình huống khẩn cấp |
Số điện thoại |
1 |
Cấp cứu y tế |
? |
2 |
Yêu cầu tìm kiếm, cứu nạn |
? |
3 |
Yêu cầu trợ giúp chữa cháy |
? |
4 |
Yêu cầu bảo vệ trẻ em |
? |
5 |
Khi có sự việc mất an ninh trật tự |
? |
Lời giải chi tiết:
TT |
Tình huống khẩn cấp |
Số điện thoại |
1 |
Cấp cứu y tế |
115 |
2 |
Yêu cầu tìm kiếm, cứu nạn |
112 |
3 |
Yêu cầu trợ giúp chữa cháy |
114 |
4 |
Yêu cầu bảo vệ trẻ em |
111 |
5 |
Khi có sự việc mất an ninh trật tự |
113 |
CH mục 4 TH 1
Em hãy chọn hình thức phù hợp theo gợi ý dưới đây để ghi nhớ một số điện thoại cần thiết.
Lời giải chi tiết:
Em chọn hình thức phù hợp để ghi nhớ một số điện thoại cần thiết là: Hình a.
CH mục 4 TH 2
Em hãy lựa chọn những tình huống phù hợp được mô tả trong bảng dưới đây để sử dụng điện thoại an toàn, tiết kiệm, hiệu quả.
TT |
Tình huống |
Chọn |
1 |
Không sử dụng điện thoại khi đang sạc pin |
? |
2 |
Không chụp ảnh bằng điện thoại |
? |
3 |
Sử dụng điện thoại khi đang lái xe |
? |
4 |
Không để điện thoại trong túi quần hoặc túi áo |
? |
5 |
Không sử dụng điện thoại khi ăn |
? |
6 |
Sử dụng điện thoại liên tục trong thời gian quá dài |
? |
Lời giải chi tiết:
TT |
Tình huống |
Chọn |
1 |
Không sử dụng điện thoại khi đang sạc pin |
× |
2 |
Không chụp ảnh bằng điện thoại |
|
3 |
Sử dụng điện thoại khi đang lái xe |
|
4 |
Không để điện thoại trong túi quần hoặc túi áo |
× |
5 |
Không sử dụng điện thoại khi ăn |
× |
6 |
Sử dụng điện thoại liên tục trong thời gian quá dài |
|
LT 1
Em hãy lựa chọn một loại điện thoại có trong hình dưới đây để nêu tác dụng chính và kể tên các bộ phận cơ bản của điện thoại đó.
Lời giải chi tiết:
- Điện thoại em lựa chọn: Hình a
- Tác dụng chính: dùng để liên lạc
- Các bộ phận cơ bản:
+ Thân máy
+ Ống nghe và nói
LT 2
Hãy nêu những số điện thoại khẩn cấp và số điện thoại của người thân đã ghi nhớ.
Lời giải chi tiết:
- Những số điện thoại khẩn cấp là:
+ Số dịch vụ Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em: 111
+ Số dịch vụ gọi tìm kiếm, cứu nạn: 112
+ Số dịch vụ gọi công an: 113
+ Số dịch vụ gọi cứu hỏa: 114
+ Số dịch vụ gọi cấp cứu y tế: 115
- Số điện thoại người thân:
+ Số của bố: 0986xxxxxx
+ Số của mẹ: 0389xxxxxx
VD 1
Em hãy làm sổ danh bạ điện thoại để lưu số điện thoại của người thân và các số điện thoại khẩn cấp.
Lời giải chi tiết:
Học sinh sử dụng sổ viết tay để lưu số điện thoại.
VD 2
Hãy sử dụng số điện thoại có trong sổ danh bạ đề thực hiện cuộc gọi khi cần thiết.
Lời giải chi tiết:
Học sinh thực hiện cuộc gọi cho người thân để thực hành.
- Bài 6. Sử dụng tủ lạnh trang 34, 35, 36, 37, 38 SGK Công nghệ 5 Chân trời sáng tạo
- Bài Ôn tập phần 1 trang 39 SGK Công nghệ 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 4. Thực hành thiết kế nhà đồ chơi trang 20, 21, 22, 23, 24, 25 SGK Công nghệ 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 3. Tìm hiểu thiết kế trang 15, 16, 17, 18 SGK Công nghệ 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 2. Nhà sáng chế trang 11, 12, 13 SGK Công nghệ 5 Chân trời sáng tạo
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài ôn tập 2 trang 67 SGK Công nghệ 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 9. Mô hình điện mặt trời trang 59, 69, 61, 62, 63, 64SGK Công nghệ 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 8. Mô hình máy phát điện gió trang 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57 SGK Công nghệ 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 7. Lắp ráp mô hình xe điện chạy bằng pin trang 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49 SGK Công nghệ 5 Chân trời sáng tạo
- Bài Ôn tập phần 1 trang 39 SGK Công nghệ 5 Chân trời sáng tạo
- Bài ôn tập 2 trang 67 SGK Công nghệ 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 9. Mô hình điện mặt trời trang 59, 69, 61, 62, 63, 64SGK Công nghệ 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 8. Mô hình máy phát điện gió trang 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57 SGK Công nghệ 5 Chân trời sáng tạo
- Bài 7. Lắp ráp mô hình xe điện chạy bằng pin trang 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49 SGK Công nghệ 5 Chân trời sáng tạo
- Bài Ôn tập phần 1 trang 39 SGK Công nghệ 5 Chân trời sáng tạo