Bài 5. Dự án: Tính toán chi phí bữa ăn theo thực đơn trang 40, 41, 42, 43 SGK Công nghệ 9 Kết nối tri thức>
Theo em, để tính toán chính xác chi phí cho một bữa theo thực đơn cho trước cần làm như thế nào?
Câu hỏi tr40 KĐ
Trả lời câu hỏi Khởi động trang 40 SGK Công nghệ 9 Kết nối tri thức
Theo em, để tính toán chính xác chi phí cho một bữa theo thực đơn cho trước cần làm như thế nào?
Phương pháp giải:
Tìm hiểu và vận dụng kiến thức thực tế của bản thân để trả lời câu hỏi.
Lời giải chi tiết:
Để tính toán chính xác chi phí cho một bữa theo thực đơn cho trước, cần thực hiện các bước sau:
1. Xác định các nguyên liệu và thành phần cần sử dụng cho mỗi món trong thực đơn.
2. Đánh giá giá thành của mỗi nguyên liệu và thành phần dựa trên giá thị trường hoặc giá nhập khẩu (nếu cần).
3. Tính toán số lượng cần sử dụng cho mỗi nguyên liệu và thành phần, dựa trên số lượng khách dự kiến hoặc số phần cần chuẩn bị.
4. Tính tổng chi phí cho mỗi món bằng cách nhân số lượng cần sử dụng với giá thành của từng nguyên liệu và thành phần.
5. Tổng hợp tổng chi phí của tất cả các món trong thực đơn để có tổng chi phí cho bữa ăn đó.
Câu hỏi tr43 VD
Trả lời câu hỏi Vận dụng trang 43 SGK Công nghệ 9 Kết nối tri thức
Tính toán chi phí một bữa cơm gia đình có bốn thành viên gồm: bố (50 tuổi), mẹ (45 tuổi), con gái (18 tuổi), con trai (12 tuổi) với thực đơn một bữa ăn như sau:
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức đã học và kiến thức thực tế để trả lời câu hỏi.
Lời giải chi tiết:
STT |
Tên món |
Thực phẩm |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Tổng |
Đơn giá (Trên 100g/ml) |
|
|||
Bố |
Mẹ |
Con gái |
Con trai |
Thành tiền |
||||||
1 |
Cơm |
Gạo |
g |
150 |
100 |
150 |
160 |
560 |
900 ₫ |
5,040 ₫ |
2 |
Thịt lợn xào măng |
Thịt lợn vai |
g |
60 |
50 |
60 |
40 |
210 |
12,000 ₫ |
25,200 ₫ |
3 |
Măng |
g |
100 |
80 |
100 |
70 |
350 |
4,000 ₫ |
14,000 ₫ |
|
4 |
Tôm hấp |
Tôm biển |
g |
60 |
50 |
50 |
100 |
260 |
25,000 ₫ |
65,000 ₫ |
5 |
Rau muống luộc |
Rau muống |
g |
150 |
200 |
200 |
200 |
750 |
500 ₫ |
3,750 ₫ |
6 |
Ổi |
ổi |
g |
150 |
150 |
150 |
200 |
650 |
3,000 ₫ |
19,500 ₫ |
7 |
Sữa |
Sữa bò |
ml |
|
|
200 |
200 |
400 |
6,000 ₫ |
24,000 ₫ |
|
Tổng tiền |
156,490 ₫ |
- Bài 6. Chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt trang 44, 45, 46, 47, 48, 49 SGK Công nghệ 9 Kết nối tri thức
- Bài 7. Chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt trang 59, 60, 61, 62, 63, 64 SGK Công nghệ 9 Kết nối tri thức
- Ôn tập chương 2 trang 65, 66 SGK Công nghệ 9 Kết nối tri thức
- Bài 4. An toàn lao động và an toàn vệ sinh thực phẩm trang 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39 SGK Công nghệ 9 Kết nối tri thức
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 7. Một số ngành nghề liên quan đến lắp đặt mạng điện trong nhà trang 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42 SGK Công nghệ 9 Kết nối tri thức
- Bài 6. Thực hành: Lắp đặt mạng điện trong nhà trang 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35 SGK Công nghệ 9 Kết nối tri thức
- Bài 5. Tính toán chi phí mạng điện trong nhà trang 24, 25, 26, 27, 28 SGK Công nghệ 9 Kết nối tri thức
- Bài 4. Vật liệu, thiết bị và dụng cụ dùng cho lắp đặt mạng điện trong nhà trang 18, 19, 20, 21, 22, 23 SGK Công nghệ 9 Kết nối tri thức
- Bài 3. Thiết kế mạng điện trong nhà trang 14, 15, 16, 17 SGK Công nghệ 9 Kết nối tri thức
- Bài 7. Một số ngành nghề liên quan đến lắp đặt mạng điện trong nhà trang 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42 SGK Công nghệ 9 Kết nối tri thức
- Bài 6. Thực hành: Lắp đặt mạng điện trong nhà trang 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35 SGK Công nghệ 9 Kết nối tri thức
- Bài 5. Tính toán chi phí mạng điện trong nhà trang 24, 25, 26, 27, 28 SGK Công nghệ 9 Kết nối tri thức
- Bài 4. Vật liệu, thiết bị và dụng cụ dùng cho lắp đặt mạng điện trong nhà trang 18, 19, 20, 21, 22, 23 SGK Công nghệ 9 Kết nối tri thức
- Bài 3. Thiết kế mạng điện trong nhà trang 14, 15, 16, 17 SGK Công nghệ 9 Kết nối tri thức