Bài 18. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kỳ trang 41 SBT Địa lí 11 Cánh diều >
Tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kỳ năm 2000 và năm 2020 lần lượt là
Câu 1
Dựa vào bảng 18, hãy trả lời các câu hỏi 1, 2
Tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kỳ năm 2000 và năm 2020 lần lượt là
A. 41,1 % và 45,9 %.
B. 51,6% và 46,6 %.
C. 41,1 % và 54,5 %.
D. 42,6 % và 43,6%.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
Tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kỳ năm 2000 và năm 2020 lần lượt là 42,6 % và 43,6%.
Câu 2
Dựa vào bảng 18, hãy trả lời các câu hỏi 1, 2
Để thể hiện cơ cấu trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 - 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
Tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kỳ năm 2000 và năm 2020 lần lượt là 42,6 % và 43,6%.
Câu 3
Dựa vào bảng 18, hãy trả lời các câu hỏi 3,4
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây của Hoa Kỳ?
A. Tỉ lệ xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ giai đoạn 2000 - 2020.
B. Cơ cấu xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ giai đoạn 2000 - 2020
C. Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ giai đoạn 2000 - 2020
D. Tỉ lệ xuất khẩu so với nhập khẩu giai đoạn 2000 - 2020.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: B
Biểu đồ trên thể hiện nội dung: cơ cấu xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ giai đoạn 2000 - 2020
Câu 4
Dựa vào bảng 18, hãy trả lời các câu hỏi 3,4
Trong giai đoạn 2000 - 2020, Hoa Kỳ
A. luôn trong tình trạng nhập siêu.
B. có trị giá xuất khẩu bằng trị giá nhập khẩu.
C. có cán cân xuất, nhập khẩu luôn dương.
D. có tỉ trọng xuất khẩu tăng liên tục.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Trong giai đoạn 2000 - 2020, Hoa Kỳ luôn trong tình trạng nhập siêu.
Câu 5
Từ bảng 18, hình 18 và thu thập thêm các tài liệu khác, hãy viết báo cáo ngắn về tình hình xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kỳ theo gợi ý sau:
- Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu.
- Tổng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu
- Cán cân xuất nhập khẩu.
- Cơ cấu xuất nhập khẩu.
- Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu.
- Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu.
- Thị trường xuất khẩu, nhập khẩu.
Lời giải chi tiết:
Theo số liệu thống kê của Cục thống kê Hoa Kỳ, giá trị xuất khẩu của Hoa Kỳ năm 1970 là 59,71 tỷ USD. Trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến năm 2021, giá trị xuất khẩu của Hoa Kỳ đạt 2539,65 tỷ USD.
Số liệu nhập khẩu của Hoa Kỳ được ghi nhận vào năm 1970 là 55,76 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 52 năm, đến năm 2021, giá trị nhập khẩu của Hoa Kỳ đạt 3401,36 tỷ USD.
Năm 2020, Hoa Kỳ là nền kinh tế số 1 thế giới về GDP và số 2 về tổng xuất khẩu, số 1 về tổng nhập khẩu, nền kinh tế số 9 về GDP bình quân đầu người.
Những mặt hàng xuất khẩu lớn nhất của Hoa Kỳ là: dầu mỏ tinh chế; dầu thô; xe ô tô; mạch tích hợp và Khí tự nhiên ($34,7 tỷ). Xuất khẩu chủ yếu sang Canada; Mexico; Trung Quốc; Nhật Bản; Cộng hòa Liên bang Đức,…
Những mặt hàng nhập khẩu lớn nhất của Hoa Kỳ là: máy vi tính; dược phẩm; thiết bị phát thanh…. Thị trường nhập khẩu chủ yếu của Hoa Kỳ là: Trung Quốc; Canada; Cộng hòa Liên bang Đức;…
- Bài 19. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Liên Bang Nga trang 43, 44 SBT Địa lí 11 Cánh diều
- Bài 20. Kinh tế Liên Bang Nga trang 45, 46, 47 SBT Địa lí 11 Cánh diều
- Bài 21. Thực hành: Tìm hiểu về công nghiệp khai thác dầu khí của Liên Bang Nga trang 48 SBT Địa lí 11 Cánh diều
- Bài 22. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản trang 49, 50, 51 SBT Địa lí 11 Cánh diều
- Bài 23. Kinh tế Nhật Bản trang 52, 53, 54, 55 SBT Địa lí 11 Cánh diều
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 27. Thực hành viết báo cáo về sự thay đổi của nền kinh tế Trung Quốc trang 65 SBT Địa lí 11 Cánh diều
- Bài 26. Kinh tế Trung Quốc trang 60, 61, 62, 63 SBT Địa lí 11 Cánh diều
- Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Trung Quốc trang 57, 58, 59 SBT Địa lí 11 Cánh diều
- Bài 24. Thực hành: Viết báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản trang 56 SBT Địa lí 11 Cánh diều
- Bài 23. Kinh tế Nhật Bản trang 52, 53, 54, 55 SBT Địa lí 11 Cánh diều
- Bài 27. Thực hành viết báo cáo về sự thay đổi của nền kinh tế Trung Quốc trang 65 SBT Địa lí 11 Cánh diều
- Bài 26. Kinh tế Trung Quốc trang 60, 61, 62, 63 SBT Địa lí 11 Cánh diều
- Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Trung Quốc trang 57, 58, 59 SBT Địa lí 11 Cánh diều
- Bài 24. Thực hành: Viết báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản trang 56 SBT Địa lí 11 Cánh diều
- Bài 23. Kinh tế Nhật Bản trang 52, 53, 54, 55 SBT Địa lí 11 Cánh diều