Bài 13. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động du lịch và kinh tế đối ngoại của khu vực Đông Nam Á trang 33, 34 SBT Địa lí 11 Cánh diều>
Số lượt khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2019 tăng gấp khoảng bao nhiêu lần so với năm 2005?
Câu 1
Dựa vào bảng 13, hãy trả lời các câu hỏi 1, 2
Số lượt khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2019 tăng gấp khoảng bao nhiêu lần so với năm 2005?
A. 1,5 lần.
B. 2,8 lần.
C. 3,4 lần.
D. 3,0 lần.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: B
Câu 2
Dựa vào bảng 13, hãy trả lời các câu hỏi 1, 2
Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về doanh thu du lịch của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2005 - 2019?
A. Tăng liên tục.
B. Rất bấp bênh.
C. Giảm liên tục.
D. Không ổn định.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Câu 3
Quan sát hình 13, hãy trả lời các câu hỏi 3, 4
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Câu 4
Chọn một trong các ý sau đây để hoàn thành tên biểu đồ sao cho đúng?
A. cơ cấu trị giá xuất khẩu, nhập khẩu.
B. tỉ trọng xuất khẩu so với nhập khẩu.
C. trị giá xuất khẩu, nhập khẩu.
D. tỉ trọng xuất khẩu so với nhập khẩu.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Câu 5
Quan sát hình 13, hãy trả lời các câu hỏi 3, 4
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ trọng xuất khẩu và nhập khẩu giảm liên tục trong giai đoạn 2015 - 2020.
B. Trong cơ cấu xuất nhập khẩu, tỉ trọng đóng góp của nhập khẩu luôn cao PIOS hơn nhập khẩu.
C. Tỉ trọng xuất khẩu tăng liên tục, tỉ trọng nhập khẩu giảm liên tục trong giai đoạn 2015 - 2020.
D. Năm 2018, trong cơ cấu xuất nhập khẩu, tỉ trọng đóng góp của nhập khẩu cao hơn xuất khẩu.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
Câu 6
Phương pháp giải:
Viết một đoạn văn ngắn truyền đạt thông tin về hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu của khu vực Đông Nam Á từ biểu đồ và các tư liệu thu thập được.
Lời giải chi tiết:
- Về hoạt động xuất khẩu:
+ Xuất khẩu từ Đông Nam Á đã vượt qua mức trước đại dịch khi đà phục hồi kinh tế của Mỹ và Trung Quốc giúp cải thiện nhu cầu đối với các sản phẩm của khu vực. Trị giá xuất khẩu năm 2020 đạt 1676,3 tỉ USD, tăng 170,3 tỉ USD so với trị giá xuất khẩu năm 2015 là 1506 tỉ USD.
+ Thái Lan, Việt Nam và 3 nền kinh tế lớn khác trong khối ASEAN đã báo cáo doanh số xuất khẩu trong tháng 6 này vượt con số vào cùng kỳ của năm 2019. Một trong những động lực lớn nhất của sự cải thiện này là nhu cầu tăng vọt đối với thiết bị bán dẫn được sản xuất ở các nước ASEAN.
+ Các mặt hàng xuất khẩu của Đông Nam Á phải hứng chịu tổn thất lớn vào năm 2020 do đại dịch Covid-19 kìm hãm hoạt động kinh tế và số ca nhiễm bùng phát dữ dội ở các nền kinh tế phát triển. Nhưng bức tranh xuất khẩu của khu vực bắt đầu phục hồi kể từ đầu năm 2021.
- Về hoạt động nhập khẩu:
+ Trong khi lương thực chính của ASEAN là gạo, nhu cầu về lúa mì, đậu tương và ngô đã tăng lên trong thập kỷ qua - mức tăng mà sản lượng ASEAN không thể đáp ứng được. Đậu tương và ngô đã trở nên đặc biệt quan trọng như thức ăn chăn nuôi cần thiết để hỗ trợ nhu cầu chăn nuôi tăng trưởng theo cấp số nhân. Để đáp ứng nhu cầu này đòi hỏi phải nhập khẩu lớn từ bên ngoài ASEAN.
+ Giá trị nhập khẩu của ASEAN năm 2020 đạt 1526,6 tỉ USD, tăng lên rõ rệt so với năm 2015 (1381,5 tỉ USD). Tình trạng mất an ninh lương thực đã làm nổi bật tính dễ bị tổn thương của ASEAN đối với sự gián đoạn trong nhập khẩu thực phẩm. Một số nước hiện đang ưu tiên sản xuất nội địa hóa và chuỗi cung ứng ngắn hơn, đáng tin cậy hơn.
- Bài 14. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực Tây Nam Á trang 35, 36 SBT Địa lí 11 Cánh diều
- Bài 15. Thực hành: Viết báo cáo về vấn đề dầu mỏ ở khu vực Tây Nam Á trang 37 SBT Địa lí 11 Cánh diều
- Bài 16. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội trang 38 SBT Địa lí 11 Cánh diều
- Bài 17. Kinh tế Hoa Kỳ trang 39, 40 SBT Địa lí 11 Cánh diều
- Bài 18. Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kỳ trang 41 SBT Địa lí 11 Cánh diều
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 27. Thực hành viết báo cáo về sự thay đổi của nền kinh tế Trung Quốc trang 65 SBT Địa lí 11 Cánh diều
- Bài 26. Kinh tế Trung Quốc trang 60, 61, 62, 63 SBT Địa lí 11 Cánh diều
- Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Trung Quốc trang 57, 58, 59 SBT Địa lí 11 Cánh diều
- Bài 24. Thực hành: Viết báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản trang 56 SBT Địa lí 11 Cánh diều
- Bài 23. Kinh tế Nhật Bản trang 52, 53, 54, 55 SBT Địa lí 11 Cánh diều
- Bài 27. Thực hành viết báo cáo về sự thay đổi của nền kinh tế Trung Quốc trang 65 SBT Địa lí 11 Cánh diều
- Bài 26. Kinh tế Trung Quốc trang 60, 61, 62, 63 SBT Địa lí 11 Cánh diều
- Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Trung Quốc trang 57, 58, 59 SBT Địa lí 11 Cánh diều
- Bài 24. Thực hành: Viết báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản trang 56 SBT Địa lí 11 Cánh diều
- Bài 23. Kinh tế Nhật Bản trang 52, 53, 54, 55 SBT Địa lí 11 Cánh diều