Trắc nghiệm: Chia cho số có một chữ số Toán 3 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

Kết quả của phép chia 92 : 4 là

  • A.

    13

  • B.

    23

  • C.

    22

  • D.

    14

Câu 2 :

Tìm x biết $x \times 4 = 96$

  • A.

    14

  • B.

    18

  • C.

    24

  • D.

    23

Câu 3 :

Bác Nam thu hoạch được 72 trái sầu riêng. Bác chia đều số trái sầu riêng đó vào 6 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu trái sầu riêng?

  • A.

    12 trái

  • B.

    16 trái

  • C.

    14 trái

  • D.

    15 trái

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép chia $528:3$ là:

A. $176$      

B. $17$                      

C. $109$ (dư $1$)                              

D. $109$

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số dư của phép chia $376:5$ là:

A. $0$                            

B. $1$                                 

C. $2$                               

D. $3$

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Một quyển sách dày $306$ trang và gồm $9$ chương, mỗi chương có số trang bằng nhau.

Mỗi chương của quyển sách đó có số trang là:

trang.

Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.

Câu 8 :

Mỗi chuyến máy bay chở được 128 người. Hỏi 3 chuyến như vậy máy bay chở được bao nhiêu người?

  • A.

    256 người

  • B.

    364 người     

  • C.

    370 người

  • D.

    384 người

Câu 9 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Một sợi dây dài $500m$ được cắt thành các đoạn nhỏ, mỗi đoạn dài $6m$. Hỏi cắt được bao nhiêu đoạn như thế và còn thừa ra mấy mét dây?

Cắt được

đoạn và còn thừa 

\(m\).

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Biết: $534:x=24:4$. Giá trị của \(x\) là:

A. $89$                              

B. $79$                         

C. $69$                               

D. $59$

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Kết quả của phép chia 92 : 4 là

  • A.

    13

  • B.

    23

  • C.

    22

  • D.

    14

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Thực hiện đặt tính rồi tính để xác định kết quả phép chia.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

92 : 4 = 23

Câu 2 :

Tìm x biết $x \times 4 = 96$

  • A.

    14

  • B.

    18

  • C.

    24

  • D.

    23

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

Lời giải chi tiết :

$x \times 4 = 96$

$x = 96:4$

$x = 24$

Câu 3 :

Bác Nam thu hoạch được 72 trái sầu riêng. Bác chia đều số trái sầu riêng đó vào 6 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu trái sầu riêng?

  • A.

    12 trái

  • B.

    16 trái

  • C.

    14 trái

  • D.

    15 trái

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Số trái sầu riêng ở mỗi rổ = Số trái sầu riêng : Số rổ

Lời giải chi tiết :

Mỗi rổ có số trái sầu riêng là

72 : 6 = 12 (trái)

Đáp số: 12 trái sầu riêng

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép chia $528:3$ là:

A. $176$      

B. $17$                      

C. $109$ (dư $1$)                              

D. $109$

Đáp án

A. $176$      

Phương pháp giải :

- Đặt tính rồi tính.

- Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án đã cho.

Lời giải chi tiết :

* $5$ chia $3$ được $1$; viết $1$; $1$ nhân $3$ bằng $3$. Lấy $5$ trừ $3$ bằng $2$.

* Hạ $2$, được $22$. Lấy $22$ chia $3$ được $7$, viết $7$. $7$ nhân $3$ bằng $21$, lấy $22$ trừ $21$ bằng $1$.

* Hạ $8$, được $18$, lấy $18$ chia $3$ được $6$,viết $6$. Lấy $6$ nhân $3$ bằng $18$; $18$ trừ $18$ bằng $0$.

  Vậy $528:3=176$

 

Đáp án cần chọn là A.

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Số dư của phép chia $376:5$ là:

A. $0$                            

B. $1$                                 

C. $2$                               

D. $3$

Đáp án

B. $1$                                 

Phương pháp giải :

- Thực hiện phép chia và xác định số dư của phép tính.

Lời giải chi tiết :

Vậy $376:5=75$ (dư $1$)

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Một quyển sách dày $306$ trang và gồm $9$ chương, mỗi chương có số trang bằng nhau.

Mỗi chương của quyển sách đó có số trang là:

trang.

Đáp án

Mỗi chương của quyển sách đó có số trang là:

trang.

Phương pháp giải :

- Thực hiện phép chia $306$ cho $9$ để tìm số trang của mỗi chương.

Lời giải chi tiết :

Mỗi chương của quyển sách đó dày số trang là:

$306:9=34$ (trang)

Đáp số: $34$ trang.

Số cần điền vào chỗ trống là: $34$.

Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.

Đáp án

Phương pháp giải :

- Kiểm tra phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số đã được thực hiện đúng hay chưa.

Lời giải chi tiết :

Phép chia cần thực hiện như sau:

Vậy phép chia đã cho thực hiện sai.

Cần điền vào ô trống chữ S.

Câu 8 :

Mỗi chuyến máy bay chở được 128 người. Hỏi 3 chuyến như vậy máy bay chở được bao nhiêu người?

  • A.

    256 người

  • B.

    364 người     

  • C.

    370 người

  • D.

    384 người

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Số người trên 3 chuyến bay = Số người trên mỗi chuyến bay x số chuyến bay

Lời giải chi tiết :

3 chuyến như vậy máy bay chở được số người là

128 x 3 = 384 (người)

Đáp số: 384 người

Câu 9 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Một sợi dây dài $500m$ được cắt thành các đoạn nhỏ, mỗi đoạn dài $6m$. Hỏi cắt được bao nhiêu đoạn như thế và còn thừa ra mấy mét dây?

Cắt được

đoạn và còn thừa 

\(m\).

Đáp án

Cắt được

đoạn và còn thừa 

\(m\).

Phương pháp giải :

- Tìm giá trị của phép chia $500$ cho $6$.

- Phần còn thừa là số dư của phép chia vừa tính.

Lời giải chi tiết :

Ta có: $500:6=83$ (dư $2$)

Sợi dây đó cắt được nhiều nhất $83$ đoạn và còn thừa $2m$.

Số cần điền vào chỗ trống lần lượt là $83$ và $2$.

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Biết: $534:x=24:4$. Giá trị của \(x\) là:

A. $89$                              

B. $79$                         

C. $69$                               

D. $59$

Đáp án

A. $89$                              

Phương pháp giải :

- Tính giá trị của phép chia $24:4$.

- Tìm số chia chưa biết bằng cách lấy số bị chia chia cho thương (là số vừa tìm được).

Lời giải chi tiết :

$534:x=24:4$

$534:x=6$

$\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x=534:6$

$\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x=89$

Đáp án cần chọn là A.

Trắc nghiệm: So sánh số lớn gấp mấy lần số bé Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức So sánh số lớn gấp mấy lần số bé Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Giải bài toán có đến hai bước tính Toán 3 cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Giải bài toán có đến hai bước tính Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Tính giá trị của biểu thức số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tính giá trị của biểu thức số (tiếp theo) Toán 3 cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Tính giá trị của biểu thức số (tiếp theo) Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Mi-li-lít Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Mi-li-lít Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhiệt độ Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhiệt độ Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Góc vuông. Góc không vuông

Luyện tập và củng cố kiến thức Góc vuông. Góc không vuông Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Hình tam giác. Hình tứ giác Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Hình tam giác. Hình tứ giác Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Hình chữ nhật. Hình vuông Toán 3 cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Hình chữ nhật. Hình vuông Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chu vi hình chữ nhật. Chu vi hình vuông Toán 3 cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Chu vi hình chữ nhật. Chu vi hình vuông Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia số tròn chục, tròn trăm cho số có một chữ số Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia số tròn chục, tròn trăm cho số có một chữ số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Phép chia hết. Phép chia có dư Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép chia hết. Phép chia có dư Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân với số có một chữ số (không nhớ) Toán 3 cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có một chữ số (không nhớ) Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân số tròn chục với số có một chữ số Toán 3 cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân số tròn chục với số có một chữ số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết