Trắc nghiệm: Bảng nhân 6 Toán 3 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Số điền vào chỗ trống trong hình vẽ trên là:

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

$6 \times 1 = $


$6 \times 6 = $


$6 \times 7 = $


$6 \times 9 = $

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số cần điền vào ô mũi tên chỉ là:

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Phép nhân nào thể hiện cho hình ảnh dưới đây?

A. \(6 \times 6 = 36\)

B. \(6 \times 5 = 30\)

C. \(5 \times 6 = 30\)

D. \(5 \times 6 = 36\)

Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu $>, <$ hoặc $= $ thích hợp vào chỗ trống:

$6 \times 4$

$6 \times 5$

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Mỗi bạn có $6$ món đồ chơi. Hỏi $9$ bạn như thế có bao nhiêu món đồ chơi ?

A. $15$ món đồ chơi

B. $60$ món đồ chơi

C. $54$ món đồ chơi

D. $53$ món đồ chơi.

Câu 7 : Con hãy kéo miếng ghép màu xanh với miếng ghép màu nâu tương ứng để tạo thành đáp án đúng

Ghép các phép toán có kết quả bằng nhau:

\(6{\text{ }} \times {\text{ }}5{\text{ }} + {\text{ }}3\)
\(6{\text{ }} \times {\text{ }}7{\text{ }} + {\text{ }}6\)
\(60\)
\(6{\text{ }} \times {\text{ }}8\)
\({15{\text{ }} + {\text{ }}6{\text{ }} \times {\text{ }}3}\)
\(6{\text{ }} + {\text{ }}6{\text{ }} \times {\text{ }}9\)
Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Tìm \(x\), biết: \(x:8 = 6\)

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Giá trị của \(x\) là:

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

\(6\times\)

\(=42\).

Câu 10 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Tích vào ô trống đứng trước các phép nhân có kết quả bằng \(24\).

\(3\times8\)

\(4\times6\)

\(6\times4\)

\(20+4\)

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Số điền vào chỗ trống trong hình vẽ trên là:

Đáp án

Số điền vào chỗ trống trong hình vẽ trên là:

Phương pháp giải :

Tìm kết quả phép nhân $6{\rm{ }} \times {\rm{ }}7$ rồi điền số vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết :

$6{\rm{ }} \times {\rm{ }}7{\rm{ }} = {\rm{ }}42$

Số cần điền vào chỗ trống là $42$.

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

$6 \times 1 = $


$6 \times 6 = $


$6 \times 7 = $


$6 \times 9 = $

Đáp án

$6 \times 1 = $


$6 \times 6 = $


$6 \times 7 = $


$6 \times 9 = $

Phương pháp giải :

Nhẩm bảng nhân 6 rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết :

\(\begin{array}{l}6 \times 1 = 6\\6 \times 6 = 36\\6 \times 7 = 42\\6 \times 9 = 54\end{array}\)

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số cần điền vào ô mũi tên chỉ là:

Đáp án

Số cần điền vào ô mũi tên chỉ là:

Phương pháp giải :

- Mẫu: Lấy số trung tâm nhân với số ở vòng tròn màu vàng (\(6\times3=18\)).

- Tương tự, lấy $6$ nhân với số ở vị trí mũi tên đang chỉ rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết :

Từ hình vẽ ta thấy, mũi tên đang chỉ vào vị trí số \(8\).

Vậy số cần điền vào ô có mũi tên là $48$ vì $6 \times 8=48$.

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Phép nhân nào thể hiện cho hình ảnh dưới đây?

A. \(6 \times 6 = 36\)

B. \(6 \times 5 = 30\)

C. \(5 \times 6 = 30\)

D. \(5 \times 6 = 36\)

Đáp án

B. \(6 \times 5 = 30\)

Phương pháp giải :

- Đếm số hình có trong mỗi tấm thẻ

- Đếm số lượng tấm thẻ như vậy.

Từ đó em viết được phép nhân thích hợp.

Lời giải chi tiết :

Mỗi tấm thẻ hình chữ nhật đều có $6$ hình.

Có $5$ tấm thẻ như vậy nên phép nhân thể hiện cho hình ảnh đó là:

$6{\rm{ }} \times {\rm{ }}5{\rm{ }} = {\rm{ }}30$

Đáp án cần chọn là B.

Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu $>, <$ hoặc $= $ thích hợp vào chỗ trống:

$6 \times 4$

$6 \times 5$

Đáp án

$6 \times 4$

$6 \times 5$

Phương pháp giải :

- Thực hiện phép tính nhân ở mỗi vế.

- So sánh hai giá trị và điền dấu thích hợp.

Lời giải chi tiết :

\(\underbrace {6 \times 4}_{24} < \underbrace {6 \times 5}_{30}\)

Vậy dấu cần điền vào chỗ trống là $"<"$.

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Mỗi bạn có $6$ món đồ chơi. Hỏi $9$ bạn như thế có bao nhiêu món đồ chơi ?

A. $15$ món đồ chơi

B. $60$ món đồ chơi

C. $54$ món đồ chơi

D. $53$ món đồ chơi.

Đáp án

C. $54$ món đồ chơi

Phương pháp giải :

Cần tính giá trị của $6$ chín lần và trình bày bài giải.

Lời giải chi tiết :

$9$ bạn có số món đồ chơi là:

$6{\rm{ }} \times {\rm{ }}9{\rm{ }} = {\rm{ }}54$ ( món đồ chơi)

Đáp số: $54$ món đồ chơi.

Câu 7 : Con hãy kéo miếng ghép màu xanh với miếng ghép màu nâu tương ứng để tạo thành đáp án đúng

Ghép các phép toán có kết quả bằng nhau:

\(6{\text{ }} \times {\text{ }}5{\text{ }} + {\text{ }}3\)
\(6{\text{ }} \times {\text{ }}7{\text{ }} + {\text{ }}6\)
\(60\)
\(6{\text{ }} \times {\text{ }}8\)
\({15{\text{ }} + {\text{ }}6{\text{ }} \times {\text{ }}3}\)
\(6{\text{ }} + {\text{ }}6{\text{ }} \times {\text{ }}9\)
Đáp án
\(6{\text{ }} \times {\text{ }}5{\text{ }} + {\text{ }}3\)
\({15{\text{ }} + {\text{ }}6{\text{ }} \times {\text{ }}3}\)
\(6{\text{ }} \times {\text{ }}7{\text{ }} + {\text{ }}6\)
\(6{\text{ }} \times {\text{ }}8\)
\(60\)
\(6{\text{ }} + {\text{ }}6{\text{ }} \times {\text{ }}9\)
Phương pháp giải :

Tính toán các giá trị của biểu thức rồi ghép các ô có kết quả bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 

\(\begin{array}{l}6 \times 5 + 3 = 30 + 3 = 33\\6 \times 7 + 6 = 42 + 6 = 48\\6 \times 8 = 48\\15 + 6 \times 3 = 15 + 18 = 33\\6 + 6 \times 9 = 6 + 54 = 60\end{array}\)

Từ đó em ghép các ô có giá trị bằng nhau.

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Tìm \(x\), biết: \(x:8 = 6\)

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Giá trị của \(x\) là:

Đáp án

Giá trị của \(x\) là:

Phương pháp giải :

\(x\) là số bị chia chưa biết.

Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

Lời giải chi tiết :

\(\begin{array}{l}x:8 &= 6\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,x &= 6 \times 8\\\,\,\,\,\,\,\,\,x& = 48\end{array}\)

Vậy giá trị của \(x\) là \(48\).

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

\(6\times\)

\(=42\).

Đáp án

\(6\times\)

\(=42\).

Phương pháp giải :

Nhẩm lại bảng nhân \(6\) vừa học rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(6\times7=42\)

Số cần điền vào chỗ trống là \(7\).

Câu 10 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Tích vào ô trống đứng trước các phép nhân có kết quả bằng \(24\).

\(3\times8\)

\(4\times6\)

\(6\times4\)

\(20+4\)

Đáp án

\(3\times8\)

\(4\times6\)

\(6\times4\)

Phương pháp giải :

- Tìm kết quả của các phép toán đã cho.

- Tích vào các ô trống đứng trước phép nhân có kết quả bằng \(24\).

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(3\times8=\)\(4\times6=\)\(6\times4=\)\(20+4=24\).

Tuy nhiên \(20+4\) là phép tính cộng, không phải phép tính nhân.

Vậy ta cần tích vào ba ô trống đầu đứng trước các phép nhân.

Trắc nghiệm: Gấp một số lên một số lần Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Gấp một số lên một số lần Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bảng nhân 7 Toán 3 cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng nhân 7 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bảng nhân 8 Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng nhân 8 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bảng nhân 9 Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng nhân 9 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Gam Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Gam Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5 Toán 3 cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bảng chia 3 Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng chia 3 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bảng chia 4 Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng chia 4 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bảng chia 6 Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng chia 6 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Giảm một số đi một số lần Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Giảm một số đi một số lần Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Bảng chia 7 Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng chia 7 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Bảng chia 8 Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng chia 8 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Bảng chia 9 Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng chia 9 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Một phần hai. Một phần tư Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Một phần hai. Một phần tư Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Một phần ba. Một phần năm. Một phần sáu Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Một phần ba. Một phần năm. Một phần sáu Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín Toán 3 cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Bảng nhân 4 Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng nhân 4 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Bảng nhân 3 Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng nhân 3 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập về phép nhân, bảng nhân 2, bảng nhân 5 Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về phép nhân, bảng nhân 2, bảng nhân 5 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Mi-li-mét Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Mi-li-mét Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập về hình học và đo lường Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về hình học và đo lường Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập về các số trong phạm vi 1 000 Toán 3 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về các số trong phạm vi 1 000 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết