1d. Everyday English - Unit 1. My world - SBT Tiếng Anh 7 Right on!


1. Match the exchanges. 2. Choose the correct respone. Read the exchanges aloud. Which words are stressed in each sentences. 3. Complete the dialogue with the sentence from Exercise 1 and 2. Read it aloud. Mind the sentence stress.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Match the exchanges.

(Nối các sự thay đổi này lại với nhau)

Phương pháp giải:

- straight (adj): thẳng

- actually (adv): thật sự

- curly (adj): xoăn

- How old + be + S? Hỏi về tuổi 

=> S + be + tuổi + year(s) old. ( từ 2 tuổi trở lên thì “year” phải thêm “s”

- What’s + S + like? Hỏi về tính cách 

=> S + be + tính từ miêu tả tính cách (cheerful, impatient…)

- What do/does + S + look like? Hỏi về ngoại hình bên ngoài của một người

=> S + be + miêu tả ngoại hình ( tall, slim, fat….)

Lời giải chi tiết:

Bài 2

2. Choose the correct respone. Read the exchanges aloud. Which words are stressed in each sentences.

( Chọn câu hồi đáp phù hợp. Đọc các sự thay đổi thật to. Từ nào được nhấn ở mỗi câu dưới dây.)

Phương pháp giải:

- Câu hỏi Yes/No question nhằm trả lời có hay không một sự kiện, sự việc, hiện tượng nào đó một cách ngắn gọn và trọng tâm. Ngữ điệu trong tiếng Anh của loại câu này là lên giọng ở cuối câu.

Ex: Do you like red

- Xuống giọng ở câu hỏi Wh - question

- Câu liệt kê lên giọng trước dấu phẩy, và trước liên từ “and”, xuống giọng sau liên từ “and”.

- Lên giọng cuối câu khi người hỏi muốn nhận được câu hỏi chính xác là đúng hay không

- Xuống giọng ở cuối câu khi người nói chắc chắn diều mình nói và mong đợi câu trả lời đồng ý.

Lời giải chi tiết:

 

1. A: Is she nice? (Cô ấy có tốt không?)

 

    B: a I really like her. (Tôi thực sự thích cô ấy.)

     b   Yes, she is. (Có, cô ấy là.)

 

2. A: The new teacher is great! (Giáo viên mới thật tuyệt!)

 

   B: a     Oh, really? (Ồ, vậy hả?)

     b     No, it’s dark actually. (Không, thực ra trời tối.)

 

3. A: Is his hair black? (Tóc của anh ấy có đen không?)

 

    B:  a    No, it’s blond, actually. (Không, thực ra là tóc vàng.)

      b    He’s popular. (Anh ấy nổi tiếng.)

 

4. A: What’s she like? (Cô ấy thích gì?)

 

    B:  a     It’s very curly. (Nó rất xoăn.)

         b     She’s really bossy (Cô ấy thực sự hách dịch.)

Bài 3

3. Complete the dialogue with the sentence from Exercise 1 and 2. Read it aloud. Mind the sentence stress.

( Hoàn thành đoạn hội thoại với câu từ bài tập số 1 và số 2. Đọc thật to. Nghĩ trong đầu phần trọng âm của câu.)

Phương pháp giải:

- How old + be + S? Hỏi về tuổi 

=> S + be + tuổi + year(s) old. ( từ 2 tuổi trở lên thì “year” phải thêm “s”

- What’s + S + like? Hỏi về tính cách 

=> S + be + tính từ miêu tả tính cách (cheerful, impatient…)

- What do/does + S + look like? Hỏi về ngoại hình bên ngoài của một người

=> S + be + miêu tả ngoại hình ( tall, slim, fat….)

Lời giải chi tiết:


Bình chọn:
4.2 trên 6 phiếu

>> Xem thêm