2 8.01 Look at the Vocabulary box. What do these words mean? Listen and repeat. Then fill in the blanks with these words to match their definitions.
(Nhìn vào hộp Từ vựng. Những từ đó có nghĩa là gì? Lắng nghe và lặp lại. Sau đó điền vào chỗ trống những từ này để phù hợp với định nghĩa của chúng.)
Vocabulary (từ vựng) |
accent fluency accuracy intonation dialect minority language mother tongue target language |
1 a less common language
2 form of a language used by a social group or in a specific region
3 the way in which the level of your voice changes to add meaning to your words
4 the way someone pronounces words
5 the degree of being correct
6 someone’s first and main language
7 a language you are learning
8 the ability to speak very well, often smoothly and confidently
4 Check if you understand the Word Friends in the box. Complete the sentences with their correct form.
(Kiểm tra xem bạn có hiểu Word Friends trong hộp không. Hoàn thành các câu với dạng đúng của chúng.)
Word Friends |
acquire a language |
Từ vựng:
acquire a language: tiếp thu một ngôn ngữ
become a fluent speaker: trở thành một người nói trôi chảy
have a command of: có mệnh lệnh
hold a conversation in: tổ chức một cuộc trò chuyện bằng
encounter language barriers: gặp phải rào cản ngôn ngữ
1 Our Canadian teachers don’t Vietnamese. They do not understand our conversations in class.
(Giáo viên người Canada của chúng tôi không...tiếng Việt. Họ không hiểu cuộc trò chuyện của chúng tôi trong lớp.)
2 I was unable to English until I became fluent.
(Tôi đã không thể...nói tiếng Anh cho đến khi tôi thành thạo.)
3 Practising is the best way to . Fluency needs a lot of time to develop.
(Luyện tập là cách tốt nhất để..... Sự lưu loát cần rất nhiều thời gian để phát triển.)
4 Susan when she visited the US. She could hardly understand what American people said.
(Susan....khi cô ấy đến thăm Mỹ. Cô khó có thể hiểu được người Mỹ nói gì.)
5 It’s hard work to , but it’s not impossible. If you think you can, you can.
(Thật khó để...., nhưng không phải là không thể. Nếu bạn nghĩ bạn có thể, bạn sẽ làm được.)
3 Read the Grammar box. Underline examples of wishes for the present in the dialogue.
(Đọc hộp ngữ pháp. Gạch dưới những ví dụ về điều ước hiện tại trong đoạn hội thoại.)
Grammar Wishes for the present (Ngữ pháp) (Điều ước hiện tại) |
We use wish + past simple to express that we want a situation at present or in the future to be different. (Chúng ta sử dụng Wish + Quá khứ đơn để diễn tả rằng chúng ta muốn một tình huống ở hiện tại hoặc tương lai khác đi.) (Tôi ước gì con tôi dành nhiều thời gian hơn để đọc sách tiếng Anh.) (Tôi ước mình là một người nói lưu loát.) (S1 + Wish/Wishes + S1/S2 + V (Quá khứ đơn)) We use wish + past continuous when we want to be doing a different action at present or in the future. (Chúng ta sử dụng Wish + Quá khứ tiếp diễn khi chúng ta muốn thực hiện một hành động khác ở hiện tại hoặc tương lai.) (Con trai tôi ước nó học tiếng Anh hơn là học toán.) (S1 + Wish/Wishes + S1/S2 + Was/ were V-ing) |
1 Work in pairs. Look at the list. Can you add more examples of the differences between British English and American English vocabulary?
(Làm việc theo cặp. Nhìn vào danh sách. Bạn có thể thêm nhiều ví dụ về sự khác biệt giữa từ vựng tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ không?)
British (Tiếng Anh) |
American English (Tiếng Anh - Mỹ) |
car park (bãi đỗ xe) (căn hộ) (đại lộ) |
parking lot (bãi đậu xe) (căn hộ) (đường chính) (thang máy) |
3 Read the Grammar box. Underline the modal verbs used for deductions.
(Đọc hộp ngữ pháp. Gạch dưới các động từ phương thức được sử dụng để suy luận.)
Grammar Deductions about the present (Ngữ pháp) (Suy luận về hiện tại) |
Must (Phải) (Chúng ta sử dụng must khi chúng ta cảm thấy rất chắc chắn rằng điều gì đó là đúng hoặc có khả năng xảy ra cao.) (Chắc hẳn anh ấy sống gần đây vì anh ấy luôn đi bộ đến trường.) (Có thể) (Chúng ta sử dụng might, may hoặc could để nói rằng chúng ta không hoàn toàn chắc chắn rằng điều gì đó là đúng hoặc có thể xảy ra.) (Cô ấy không có trong lớp học. Cô ấy có thể đang ở trong phòng âm nhạc.) (Không thể) (Chúng ta dùng can't khi chúng ta cảm thấy rất chắc chắn rằng điều gì đó không đúng hoặc không thể xảy ra.) (Nó không thể dễ dàng được. Học 50 từ một ngày thực sự là một thử thách!) |
3 WORD FRIENDS Match the words on the left with the words on the right to make Word Friends. Then complete the passage with the correct form of the given words.
(Ghép các từ bên trái với các từ bên phải để tạo thành Word Friends. Sau đó hoàn thành đoạn văn với dạng đúng của các từ cho sẵn.)
1 put (đặt) |
a like a song (như một bài hát) |
2 express (thể hiện) |
b emphasis on (nhấn mạnh vào) |
3 flow (chảy) |
c agreement (bằng lòng) |
4 pronounce (phát âm) |
d softly (nhẹ nhàng) |
English accents vary greatly around the world, with each region different sounds and intonations. In some parts of the United States, for example, the accent is characterized by a flattened "r" sound. In contrast, English spoken in the Caribbean can , with a melodic intonation. Meanwhile, speakers of British English are known for their ability to just like whispering. They can or disagreement with other people’s ideas nicely through their intonation.
(Giọng tiếng Anh rất khác nhau trên khắp thế giới, tùy theo từng khu vực....âm thanh và ngữ điệu khác nhau. Ví dụ, ở một số vùng của Hoa Kỳ, giọng được đặc trưng bởi âm "r" dẹt. Ngược lại, tiếng Anh nói ở vùng Caribe có thể..., với ngữ điệu du dương. Trong khi đó, những người nói tiếng Anh Anh lại được biết đến với khả năng.....giống như thì thầm. Họ có thể...hoặc không đồng tình với ý tưởng của người khác thông qua ngữ điệu của họ.)
4 Read the Writing box and complete the sentences using the sentence prompts given.
(Đọc hộp Viết và hoàn thành các câu sử dụng gợi ý câu cho sẵn.)
Writing Useful language in a report (Viết) (Ngôn ngữ hữu ích trong báo cáo) |
Using passive voice: English is spoken in Cambodia. (Sử dụng thể bị động: Tiếng Anh được nói ở Campuchia.) English is used by student in the classroom. (Tiếng Anh được học sinh sử dụng trong lớp học.) |
1 English is used by .
(Tiếng Anh được sử dụng bởi...)
2 Now English is taught in .
(Hiện nay tiếng Anh được dạy ở...)
3 Information in English is searched by .
(Thông tin bằng tiếng Anh được tìm kiếm bởi...)
4 approximately 75% of adults think that English .
(khoảng 75% người lớn nghĩ rằng tiếng Anh..)
2 Match comments 1–7 with the words below they are referring to.
(Ghép các nhận xét từ 1–7 với các từ bên dưới mà chúng đang đề cập đến.)
accuracy fluency grammar misunderstanding pronunciation stress |
accuracy (n): sự chính xác
fluency (n): sự lưu loát
grammar (n): ngữ pháp
misunderstanding (n): sự hiểu lầm
pronunciation (n): cách phát âm
stress (n): trọng âm
1 She speaks quickly and smoothly like an English person.
(Cô ấy nói nhanh và trôi chảy như người Anh.)
2 I can’t understand her. Her words sound strange to me.
(Tôi không thể hiểu được cô ấy. Lời nói của cô ấy nghe có vẻ kỳ lạ đối với tôi.)
3 I have a hard time with verb tenses in English.
(Tôi gặp khó khăn với các thì của động từ trong tiếng Anh.)
4 My younger sister speaks like a serious adult.
(Em gái tôi nói chuyện như một người lớn nghiêm túc.)
5 I often don’t choose the correct words.
(Tôi thường không chọn đúng từ.)
6 English speakers sound out one part of a word louder than the other parts.
(Người nói tiếng Anh phát âm một phần của từ to hơn các phần khác.)
7 I thought she wanted us to go home early today. I was wrong.
(Tôi tưởng hôm nay cô ấy muốn chúng ta về nhà sớm. Tôi đã sai.)