2 4.01 Study the Vocabulary A box. Find some of the jobs in the photos. Listen and check.
(Học hộp từ vựng A. Tìm một số công việc trong các bức ảnh. Nghe và kiểm tra.)
Vocabulary A Jobs (Từ Vựng A) (Việc Làm) |
cleaner lifeguard scientist cook manager writer engineer painter plumber librarian interpreter psychologist Compound nouns (Danh từ ghép) app designer dentist’s assistant film director travel agent fashion designer music critic computer programmer flight attendant veterinary assistant lorry driver |
Tạm dịch:
cleaner (n): người dọn dẹp
lifeguard (n): nhân viên cứu hộ
scientist (n): nhà khoa học
cook (n): đầu bếp
manager (n): giám đốc
writer (n): nhà văn
engineer (n): kỹ sư
painter (n): họa sĩ
plumber (n): thợ sửa ống nước
librarian (n): thủ thư
interpreter (n): thông dịch viên
psychologist (n): nhà tâm lý học
app designer (n): nhà thiết kế ứng dụng
entist’s assistant (n): trợ lý của thực tập sinh
film director (n): đạo diễn phim
travel agent (n): đại lý du lịch
fashion designer (n): nhà thiết kế thời trang
music critic (n): nhà phê bình âm nhạc
computer programmer (n): lập trình máy tính
flight attendant (n): tiếp viên hàng không
veterinary assistant (n): phụ tá thú y
lorry driver (n): lái xe tải
4 4.02 Study the Vocabulary B box. Complete the article with the words and phrases below. Listen and check.
(Nghiên cứu hộp Từ vựng B. Hoàn thành bài viết với các từ và cụm từ dưới đây. Nghe và kiểm tra.)
company flexible overtime hourly rate part time paid holiday |
Tạm dịch:
company (n): công ty
flexible (a): linh hoạt
overtime: tăng ca
hourly rate: tỷ lệ hàng giờ
part time: bán thời gian
paid holiday: ngày nghỉ được trả lương
Vocabulary B Working conditions (Từ vựng B) (Điều liện làm việc) |
It's a full-time/part-time/temporary/permanent/summer job. (Đó là công việc toàn thời gian/bán thời gian/tạm thời/vĩnh viễn/mùa hè.) I work in a big company/in a small firm. (Tôi làm việc ở một công ty lớn/ở một công ty nhỏ.) It's well-paid/badly-paid. (Nó được trả lương cao/được trả lương thấp.) The hourly rate is ... (Giá theo giờ là...) We work shifts/flexible hours / nine to five. (Chúng tôi làm việc theo ca/giờ linh hoạt/9 đến 5 giờ.) We often work overtime. (Chúng tôi thường xuyên làm việc ngoài giờ.) You can get a bonus / a pay rise. (Bạn có thể nhận được tiền thưởng/tăng lương.) You have paid holidays. (Bạn đã được trả lương ngày nghỉ.) |
Could you be a teen treep?
Lots of young people I know are starting to get part-time and full-time jobs. They work a lot of
so they are too tired to go out. The for their jobs is low-for example, my friend, who is a waiter, earns £4.50 an hour. When they complain, I want to say, 'Why don't you start your own then?' I'm a teen 'trep' that's short for 'entrepreneur'. I create online games. OK, so I don't get any and I usually save money during the year so I can take a break in the summer. On the other hand, the hours are and there's lots of freedom. So what makes a successful trep? First of all, you need to think outside the box. You'll also need communication skills and good problem solving skills. If this sounds like you, why not be the next teen trep?
3 Study the Grammar box. Find more examples of these forms in the email.
(Nghiên cứu hộp ngữ pháp. Tìm thêm ví dụ về các biểu mẫu này trong email.)
Grammar Talking about the future (Ngữ pháp) (Nói về tương lai) |
will (sẽ) (Tôi sẽ lấy cho bạn một ít nước - bạn có vẻ khát. (quyết định tự phát)) (Họ sẽ không thấy loại công việc này khó khăn. (sự dự đoán)) (sẽ ) (Tôi sẽ không làm việc toàn thời gian. (kế hoạch)) (Công việc sẽ rất thú vị. (dự đoán dựa trên sự thật)) (Thì hiện tại tiếp diễn) (Sam và Chloe sẽ đến lúc hai giờ. (sắp xếp)) (Hiện tại đơn) (Tàu khởi hành trong hai mươi phút nữa. (thời gian biểu)) (Nhìn vào các hình thức tương lai của can và must.) (Tôi có thể tiết kiệm một số tiền. ➞ Tôi sẽ có thể tiết kiệm được một số tiền.) |
2 Study the Grammar box. Find more examples of the Future Continuous in the dialogue.
(Nghiên cứu hộp ngữ pháp. Tìm thêm ví dụ về Tương lai tiếp diễn trong đoạn hội thoại.)
Grammar Future Continuous (Ngữ pháp) (tương lai tiếp diễn) |
She’ll be helping in the office. (Cô ấy sẽ giúp việc ở văn phòng.) (Chúng tôi sẽ không làm việc bên ngoài.) (Bạn sẽ làm việc với động vật? Vâng tôi sẽ. / Không, tôi sẽ không làm vậy.) (Khi nào bạn sẽ làm việc ở đó?) (Biểu đạt thời gian) in five / ten / twenty years (trong năm/mười/hai mươi năm nữa) (Có lẽ tôi sẽ làm việc ở bệnh viện trong 5 năm nữa.) (lúc 9 giờ tối / tám giờ rưỡi tối nay) (Tôi sẽ làm bài tập về nhà lúc 7 giờ tối. tối nay.) (mùa hè tới/năm tới/trong tương lai) |
2 4.06 Study the Vocabulary box. Then write the correct word for each definition. Listen and check.
(Nghiên cứu hộp Từ vựng. Sau đó viết từ đúng cho mỗi định nghĩa. Nghe và kiểm tra.)
Vocabulary Success at work (Từ vựng) (Thành công trong công việc) |
award candidate career diploma employer speech |
Từ vựng:
award (n): phần thưởng
candidate (n): ứng viên
career (n): sự nghiệp
diploma (n): bằng cấp
employer (n): nhà tuyển dụng
speech (n): lời nói
1 a prize that you get for doing something well award
(một giải thưởng mà bạn nhận được khi làm tốt điều gì đó)
2 a job that you have trained for and have done for a long time .
(một công việc mà bạn đã được đào tạo và đã làm trong một thời gian dài)
3 a formal talk to a group of people .
(một cuộc nói chuyện chính thức với một nhóm người)
4 a document that shows you have completed a course .
(một tài liệu cho thấy bạn đã hoàn thành một khóa học)
5 someone who wants to be chosen for a job or a prize .
(ai đó muốn được chọn cho một công việc hoặc một giải thưởng)
6 a person or company that pays you to work .
(một người hoặc công ty trả tiền cho bạn để làm việc)
4 Study the Speaking box. Find more examples of instructions and reminders in the dialogue.
(Nghiên cứu hộp Nói. Tìm thêm ví dụ về hướng dẫn và nhắc nhở trong đoạn hội thoại.)
Speaking Instructions and reminders (Nói) (Hướng dẫn và nhắc nhở) |
Giving instructions (Đưa ra hướng dẫn) (Đầu tiên, / Thứ nhất, / Thứ hai, / Thứ hai, rửa kính.) (Sau đó cho đá vào ly.) (Sau đó, ...) (Hãy chắc chắn để mỉm cười.) (Nhưng bạn sẽ phải...) (Điều cuối cùng bạn cần làm là…/ Cuối cùng, …) (Luôn luôn/Không bao giờ đặt cuốn sổ của bạn xuống.) (Cố gắng/không…) (Bạn cần phải…/ Điều quan trọng là…) (Nhắc nhở) (Đừng quên cho họ một ít nước.) (Hãy nhớ viết nó ra.) (Trả lời hướng dẫn) (Điều đó có vẻ dễ dàng.) (Tất nhiên rồi. / Được rồi. / Chắc chắn. / Đừng lo lắng. / Không có gì.) (Rồi sao? / Sau đó tôi làm gì?) |
4 Read the Writing box. Underline the phrases you can find in Bella’s email.
(Đọc phần Viết. Hãy gạch chân những cụm từ bạn có thể tìm thấy trong email của Bella.)
Writing Writing an email to your friend to tell about your job (Viết) (Viết email cho bạn bè để kể về công việc của bạn) |
• Be informal (Không trang trọng) (Này / Xin chào / Xin chào [Tên bạn bè],) (Thế nào rồi?) (Tôi hy vọng bạn đang làm tốt.) (Đoán xem?) (Tôi có một số tin tức thú vị/thú vị muốn chia sẻ.) (Bạn đã nghe nói về [chủ đề] chưa?) (Gần đây tôi bận rộn với [hoạt động/nhiệm vụ/công việc].) (Hãy quan tâm và nói chuyện với bạn sớm.) (Tốt nhất / Rất nhiều tình yêu / Tình yêu) (Chia sẻ chi tiết về công việc mùa hè) (Tôi đang làm việc với tư cách là...) (Đó là công việc toàn thời gian/bán thời gian.) (Đó là một công việc tạm thời/lâu dài.) (Tôi kiếm được một tỷ lệ tốt theo giờ.) (Đó là một công việc được trả lương cao/được trả lương thấp.) (Chủ sở hữu cung cấp thời gian linh hoạt.) (Tôi không phải làm việc ngoài giờ.) (Tôi rửa bát và dọn dẹp nhà bếp.) (Nói về nơi làm việc và đồng nghiệp) (Đồng đội/đồng nghiệp của tôi thân thiện/hỗ trợ/quan tâm. Họ đã huấn luyện tôi…) (Chia sẻ kinh nghiệm cá nhân của bạn) (Tôi thực sự tận hưởng thời gian của tôi. / Tôi thực sự thích nó ở đây.) |
5. Complete the sentences with the words below. There are two extra words.
(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây. Có hai từ thừa.)
assistant |
bonus |
flexible |
flight |
lifeguard |
manager |
overtime |
paid |
pension |
rate |
summer |
wage |
1. I love my summer job on the beach as a(n)_______ lifeguard, but the hourly _______ is very low.
2. My sister works as a(n) _______ in a big company. She has a team of ten assistants. If she works hard, she gets a huge _______ at the end of the year!
3. Judy has got a(n) _______ job in July and August this year. She's working with animals as a veterinary _______
4. My mum is a(n) _______ attendant and she has to work a lot of _______ Sometimes I don't see her for three days!
5. My grandparents are retired, so they don't get a(n) _______ ; they get a(n) _______.
2. Read the ads for part-time jobs. Match the jobs below with the ads.
(Đọc quảng cáo việc làm bán thời gian. Ghép các công việc bên dưới với quảng cáo.)
- children's entertainer: nghệ sĩ giải trí trẻ em
- fashion designer: nhà thiết kế thời trang
- trainee journalist: nhà báo thực tập
A. _______ Put your skills into practice!
Are you interested in the latest styles? Are you creative and good at art? If so, Bình Minh is looking for a young person to create new looks for our teen department. This is a great opportunity to gain experience in the clothing industry. We offer flexible hours and we'll pay you for each design we use. We'll also give you samples of your designs to wear. Call Duương Phạm on 0207528 6943 for more details.
B. _______ 5-3-2 Magazine
We are an online football magazine aimed at teenagers and we are looking for someone who wants to be part of our team of content creators. This is a great opportunity for someone with an eye for detail and excellent writing skills. You won't earn much, but you'll gain some really useful experience and work with a team of people who are also football-mad! It's a part-time job, working in our office on Đồng Đăng Road. Hours are from 9.00 a.m. until 3.00 p.m. on Saturdays.
Visit our website at www.532mag.com for information on how to apply.
C. _______ Fairytale Parties: new vacancy
We're looking for a new party princess (or prince) to provide entertainment at children's parties. You will need to be a good communicator who likes working with children. You will also have to be physically fit because the job involves singing, dancing and acting with groups of very energetic young children. You need to be available to work at weekends. If this sounds like the job for you, send your CV to info@ftparties.com.
4. Complete the blog post with the Future Continuous form of the verbs below. There are two extra verbs.
(Hoàn thành bài đăng trên blog với dạng tương lai tiếp diễn của các động từ bên dưới. Có hai động từ thừa.)
apply |
design |
earn |
gain |
get |
have |
show |
start |
study |
relax |
How I'll get my dream job
I love technology and my dream is to become an app designer. These are the things I think I'll be doing at different times to achieve this dream:
1. This year I _______ for my exams.
2. In two years I _______ for university.
3. While I'm at university, I _______ my own apps.
4. In five years I _______ job interviews.
5. In ten years I _______ company. lots of experience in a tech
6. In fifteen years I _______ my own company.
7. In twenty years I _______ lots of money.
8. In thirty years I'll retire and I _______ on a beach!
What about you? What's your dream job?
4. Complete the phrases from the listening with the words below. There is one extra word.
(Hoàn thành các cụm từ trong bài nghe bằng các từ bên dưới. Có một từ thừa.)
billionaire |
bothered |
happens |
impressed |
no |
ready |
1. I have _______ idea!
2. I'm not that _______
3. As it _______ ,(I already have my own business).
4. I'm really _______.
5. (I think you'll become) a _______.
2. Complete the dialogues with the words below.
(Hoàn thành các đoạn hội thoại với các từ bên dưới.)
always |
hope |
important |
last |
remember |
secondly |
1.
A: What do I do after that?
B: _______, clean the table.
2.
A: Can I take my break at any time?
B: Yes, but _______ to ask if it's OK first.
3.
A: It's _______ to be polite to the customers.
B: Yes, of course.
4.
A: And finally, put the dishes away in the cupboard.
B: OK, I _______ I remember it all
5.
A: Do I take the pizza out of the oven then?
B: Yes, but _______ use gloves to lift it. It's really hot.
6.
A: Is that everything?
B: Almost. The _______ thing you need to do is switch off the air conditioner.
4. Complete the sentences with the phrases below.
(Hoàn thành các câu bằng các cụm từ bên dưới.)
he's off sick |
it's all very simple |
1. Mr. Williams isn't in today. _______ , so I'll be teaching you.
2. _______ You just need to make sure you read the label carefully.
2. Match the words below with definitions 1-6.
(Ghép các từ bên dưới với định nghĩa từ 1-6.)
bonus |
wage |
pension |
unemployment benefit |
shift |
temporary job |
1. money you receive from the government when you haven't got a job: _______
2. a regular payment you receive for working: _______
3. the time period you work for: _______
4. extra money you receive if you work very hard: _______
5. a job you do for a fixed / short period of time: _______
6. money you receive when you are retired: _______
4. Complete the text with the Future Continuous form of the verbs below. There is one extra verb.
(Hoàn thành đoạn văn bằng dạng tương lai tiếp diễn của các động từ bên dưới. Có một động từ thừa.)
apply |
choose |
live |
move |
not do |
study |
work |
Next year I (1) _______ in New York! My dad has got a new job there, so, we (2) _______ there at the end of the year. He (3) _______ at the same company, but he (4) _______ the same job because he's been promoted. I (5) _______ at a new school too, so I'm hoping I'll make lots of new friends. In a few years I (6)_______ for universities there too. I'm really excited!
5. Complete the dialogues with the words below. There are two extra words.
(Hoàn thành các đoạn hội thoại với các từ bên dưới. Có hai từ thừa.)
always |
few |
important |
no |
sure |
that (x2) |
then |
remember |
to |
1.
A: After a _______ minutes, add the sauce.
B: OK.
2.
A: It's _______ to stay calm.
B: I'm trying!
3.
A: Be _______ to listen to the customer.
B: _______ seems easy.
4.
A: Don't forget _______ feed the cat.
B: _______ problem.
5.
A: _______ what do I do?
B: After _______, take the order.