3 Read the Grammar box and complete it with ONE word for each blank.
(Đọc hộp Ngữ pháp và hoàn thành MỘT từ cho mỗi chỗ trống.)
Grammar Clauses of result (Ngữ pháp) (Mệnh đề kết quả) |
Use clauses of result to show the result of an action or situation. Use such / so … (that); (and) as a result / therefore to introduce clauses of result. (Sử dụng mệnh đề kết quả để thể hiện kết quả của một hành động hoặc tình huống. Dùng such/so… (that); (and) as a result / therefore để giới thiệu các mệnh đề chỉ kết quả.) Such a / an + adjective + singular countable noun + 1 : is such a beautiful waterfall (that) it attracts many tourists. (Such a / an + tính từ + danh từ đếm được số ít + : thác nước đẹp đến mức thu hút nhiều khách du lịch.) (Such + tính từ + danh từ không đếm được / danh từ số nhiều + (that): It is beautiful fashion (that) we play out out.) (+ tính từ/trạng từ + that: Nước rất mát (đến nỗi) tất cả chúng tôi đều đi bơi.) (As a / therefore +: Chúng tôi không nhìn thấy thác nước, vì vậy chúng tôi sẽ thấy nó vào ngày mai.) |
4 WORD FRIENDS Below are the Word Friends from the story. Write the missing words in Column B and match the Word Friends with their meanings in Column C.
(Dưới đây là những từ trong câu chuyện. Viết những từ còn thiếu ở Cột B và nối Từ Bạn bè với nghĩa của chúng ở Cột C.)
Column A |
Column B |
Column C |
1 trekking (leo núi) 2 join a (tham gia một) 3 hotel (khách sạn) 4 cable (cáp) 5 traditional (truyền thống) |
|
An exciting experience of trekking (Trải nghiệm trekking thú vị) (Trở thành thành viên của một nhóm người) (Những người làm việc tại khách sạn) (Xe treo trên dây cáp, chở người lên núi) (Quần áo được một nhóm người cụ thể mặc trong nhiều năm) |
2 Read the purposes of using visual aids in a presentation. What do you often use visual aids for?
(Đọc mục đích sử dụng phương tiện trực quan trong bài thuyết trình. Bạn thường sử dụng đồ dùng trực quan để làm gì?)
Speaking Using visual aids (Nói) (Sử dụng phương tiện trực quan) |
Here are a number of ways in which visual aids can help your next presentation: (Dưới đây là một số cách mà phương tiện trực quan có thể giúp ích cho bài thuyết trình tiếp theo của bạn:) • Use them to summarise your information. (Sử dụng chúng để tóm tắt thông tin của bạn.) (Sử dụng chúng để giảm bớt số lượng giải thích bằng cách hiển thị đồ thị và hình ảnh.) (Tăng tác động đến khán giả.) (Sử dụng chúng để tăng sự thú vị cho bài thuyết trình của bạn.) |
3 5.09 Watch a video (See page 106 to scan code or go to the link to watch the video). Take notes of what visual aids are used. Then match the visual aids (1-6) with their tips (A-D).
(Xem video (Xem trang 106 để quét mã hoặc vào link xem video). Ghi lại những gì phương tiện trực quan được sử dụng. Sau đó nối các phương tiện trực quan (1-6) với các mẹo của chúng (A-D).)
Visual aids (Phương tiện trực quan) |
Tips |
1 2 3 4 |
use only relevant images (chỉ sử dụng hình ảnh có liên quan) (sử dụng làm phần mở đầu hoặc kết thúc) (thể hiện phản ứng của bạn) (hiển thị xu hướng và ý tưởng chính) |
4 Work in groups. Your teacher asks you to give a presentation about a natural wonder of Việt Nam. Make an outline for the talk. Then discuss what visual aids will be used to support your talk.
(Làm việc nhóm. Giáo viên yêu cầu bạn thuyết trình về một kỳ quan thiên nhiên của Việt Nam. Lập dàn ý cho bài nói chuyện. Sau đó thảo luận xem phương tiện trực quan nào sẽ được dùng để hỗ trợ bài nói của bạn.)
Ideas |
Visual aids to use (phương tiện trực quan sử dụng) |
|
|
3 Read the expressions in the Writing box. Complete the sentences using the ideas in the mind map in Exercise 2 and these expressions.
(Đọc các biểu thức trong hộp Viết. Hoàn thành các câu sử dụng các ý tưởng trong sơ đồ tư duy ở Bài tập 2 và các cách diễn đạt sau.)
Writing Useful expressions (Viết) (câu thể hiện hữu dũng) |
Describing location (Mô tả vị trí) … is located in … Province. (… nằm ở … tỉnh.) … is 10 km from … City. (… cách… thành phố 10 km.) … is near … (… gần …) Describing activities (Mô tả hoạt động) You can … (Bạn có thể …) Many people enjoy … (Nhiều người thích thú…) There is plenty to do in / at … (Có rất nhiều việc phải làm trong/tại…) Describing how to get there (Mô tả cách đến đó) You can get there by … (Bạn có thể đến đó bằng…) From … take a train / plane there. (Từ… đi tàu/máy bay tới đó.) Many travellers go there by … (Nhiều du khách đến đó bằng…) It takes 2 hours to get there. (Phải mất 2 giờ để đến đó.) Describing accommodation (Mô tả chỗ ở) A great place to stay is … (Một nơi tuyệt vời để ở là…) You can stay at one of the … (Bạn có thể ở tại một trong…) Tourists generally like staying at / in … (Khách du lịch nhìn chung thích lưu trú tại/ở…) Describing food (Miêu tả món ăn) Be sure to try the … (Hãy chắc chắn thử…) A local favourite is … (Một địa điểm được yêu thích ở địa phương là…) Try some … (Hãy thử một số…) (Mô tả cách đi lại) (Bạn có thể dễ dàng di chuyển bằng…) (Hãy thử di chuyển xung quanh trong…) |
1 ... is located
2 There is plenty to
3 You can get there
4 You can stay at
5 Be sure to
6 You can easily get
7 ... is near
8 You can go
3 Fill in the blanks with these words.
(Điền vào chỗ trống với những từ này.)
result so such that therefore |
Tạm dịch:
result: kết quả
so: vậy
such: như là
that: cái đó
therefore: vì thế
1 Mã Pì Lèng Pass is high that it is cool and refreshing.
2 We had bad weather at Ba Bể Lake that we set off early to our next destination.
3 The mountains near the border are so pleasant I want to visit them next year too.
4 As a , I want to move there to enjoy the spectacular scenery and tasty food.
5 We arrived too early at the hotel, we had to wait an hour before we could check in.
2. Match the words on the left with their meanings on the right.
(Nối các từ bên trái với nghĩa của chúng ở bên phải.)
1. ☐ affordable |
a. very impressive or beautiful |
2. ☐ scenery |
b. a person who lives in the particular small area that you are talking about |
3. ☐ breathtaking |
c. unforgettable |
4. ☐ local |
d. not expensive |
5. ☐ tasty |
e. delicious |
6. ☐ memorable |
f. the general appearance of the natural environment |
4. WORD FRIENDS: Complete a brochure below with the given words.
(Hoàn thành tờ rơi bên dưới bằng những từ đã cho.)
breathtaking views |
affordable price |
friendly locals |
tourist attractions |
memorable experience |
Welcome to Hạ Long Bay!
Discover the beauty of Ha Long Bay, a UNESCO World Heritage Site in Việt Nam. With its (1) _______ and spectacular scenery, Hạ Long Bay offers an unforgettable experience for all travelers.
Immerse yourself in the rich cultural heritage of the region by visiting local fishing villages. Interact with the (2) _______ who are always eager to share their stories with visitors.
Try delicious Vietnamese cuisine, from fresh seafood to street food, all at an (3) _______. Don't miss out on trying specialties like phở or spring rolls during your visit.
Hạ Long Bay is home to amazing (4) _______, including Sửng Sốt Cave, Ti Tốp Island, and Luồn Cave. Visitors will definitely have a (5) _______ in this wonderful place.
3. Match to make sentences.
(Ghép các từ để tạo thành câu.)
1. ☐ You will be so |
a. bad that we couldn't continue our trip to Bản Giốc Waterfall. |
2. ☐ Đà Nẵng has such |
b. friendly that they shared their cultures with me and gave me useful tips for exploring during my visit. |
3. ☐ The weather was so |
c. impressed by the white falls that you will want to take loads of photos. |
4. ☐ The local people in Lào Cai were so |
d. that I need to take breaks every few steps. |
5. ☐ This is such a high mountain |
e. tasty food that it becomes a must-visit destination for food lovers. |
1. Fill in the blanks with the correct words in the box to complete the sentences.
(Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu.)
underground river |
cave pearls |
hanging columns |
refreshing |
dripped down |
1. Inside Sơn Đoòng Cave, water _______ from the cave ceiling, creating a breathtaking view for visitors to enjoy.
2. The _______ is a natural wonder in the cave and they are ball-like salts naturally formed in caves.
3. In Sơn Đoòng Cave, we saw impressive and giant _______ formed by thousands of years of natural processes. They appear to be growing out of the cave ceiling.
4. Walking along the beach and feeling the ocean breeze was _______ after a hot day of traveling.
5. The Sơn Đoòng Cave system was created by a / an _______ slowly carving through the rock over many years.
1. Match the phrasal verb in Column A with its definition in Column B.
(Ghép cụm động từ ở Cột A với định nghĩa của nó ở Cột B.)
A |
B |
1. ☐ check in |
a. start a journey |
2. ☐ get away |
b. leave a hotel after paying |
3. ☐ pick up |
c. continue doing something |
4. ☐ set off |
d. say goodbye to someone who is leaving |
5. ☐ get on |
e. collect or acquire something |
6. ☐ check out |
f. register for a flight or hotel |
7. ☐ take off |
g.leave the ground for flight |
8. ☐ see off |
h. escape from a place or situation |
2. Fill in the blanks by choosing the correct phrasal verbs below.
(Điền vào chỗ trống bằng cách chọn cụm động từ đúng bên dưới.)
get away |
set off |
pick up |
get on with |
take off |
check in |
check out |
see (sb) off |
1. Every day at sunset, the hot air balloons _______, making a breathtaking view.
2. I need to _______ from the city noise for a weekend trip.
3. Her family came to the airport to _______ before her flight.
4. The whole class _______ on their camping trip to Ba Vì early in the morning.
5. Mai's aunt asked me to _______ snacks at the grocery stores this afternoon.
6. Despite the long queue, we managed to _______ quickly and efficiently on arrival.
7. Minh decided to _______ planning the trip to Sơn Đoòng Cave with his friends.
8. On the last day of our stay, the receptionist helped us _______ of the room.
2. Fill in the blanks with the words below.
(Điền các từ dưới đây vào chỗ trống.)
mountainous |
valley |
adventurous |
breathtaking |
trekking |
waterfalls |
trail |
stunning |
Long had always dreamed of going on an (1) _______ trip to Tà Xùa, a (2) _______ region in Việt Nam. He had heard tales of its (3)_______ landscapes and wanted to experience them firsthand. As he embarked on his journey, he was greeted by (4) _______ views of towering peaks and lush forests. The picturesque scenery of the (5) _______ below left him in awe. Long couldn't resist the urge to go (6) _______.Along the way, he encountered (7) _______ and stunning vistas. Each step of his (8) _______ filled him with a sense of wonder and excitement .
1. Match the visual aids with the correct pictures.
(Ghép các phương tiện trực quan với hình ảnh phù hợp.)
graph |
chart |
video clip |
poster |
handout |
pictures |
2. Fill in the blanks with the correct words / phrases below.
(Điền từ/cụm từ đúng vào chỗ trống bên dưới.)
buildings |
past |
get away |
evening |
mountain town |
Tam Đảo is a cool (1) _______, perfect for a relaxing escape! Hikers can walk on beautiful paths in Tam Đảo National Park and see amazing views and green plants. You can also walk around the town center, which looks like a European town, with old (2) _______ nice cafes. Tam Đảo has interesting places from the (3) _______ and like the Stone Church. If you want some adventure, you can visit the Silver Waterfall, a beautiful waterfall with lots of green plants around it. In the (4) _______, the mountain air is cool and you can see many stars, making it a great place to relax. If you want to (5) _______ from city life, Tam Đảo is a great destination to consider.
1. Complete this dialogue with the correct form of the words below.
(Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách cho dạng đúng của các từ bên dưới.)
get on with |
check out |
see somebody off |
set off |
get away |
take off |
check in |
pick up |
Hoàng: I can't wait to (1) _______ and go to Phú Quốc beach tomorrow. I'm bringing a pair of sunglasses and shorts. Is there anything else to take?
Nhung: Before we (2) _______, we need to (3) _______ some snacks and drinks for the road trip. It's going to be a long drive, so we better fill up our stomachs.
Hoàng: How are you(4) _______ packing? Is there anything else to take?
Nhung: No, I'm all set. But could you please (5) _______ covered in sand. your shoes before coming into my bedroom? They're
Hùng: Oh, I'm so sorry. What time do we (6) _______ at the hotel tomorrow?
Nhung: At 2.00 p.m., giving us plenty of time to explore and enjoy the spectacular scenery of the area. And we have to (7) _______ by noon the next day.
Hùng: Is your brother coming?
Nhung : No, but he'll (8) _______ tomorrow.
3. Use the underlined context clues to help understand the meanings of the highlighted words. Match these words to their definitions.
(Sử dụng các gợi ý ngữ cảnh được gạch chân để hiểu nghĩa của các từ được tô sáng. Ghép các từ này với định nghĩa của chúng.)
Not many visitors travel to Ninh Bình Province, a mesmerising area known locally as "Ha Long Bay on Land" thanks to its breathtaking scenery. The best way to get a sense of this site is by taking a paddleboat tour along its shimmering rivers, and climbing to the top of its famous peaks, or mountain tops. The temperatures are ideal from March to May and September to November. If you visit this place in the hotter months from July to August, be prepared for random downpours and stormy moments. Bái Đính Pagoda in Ninh Bình Province is an enormous complex Buddhist temple. You should plan to spend a lot of time there because there are thousands of Buddha statues and a 13-storey watchtower that gives you panoramic views of the countryside.
Terms |
Definitions |
extremely large tops of mountain very attractive with a view of a wide area a lot of rain in a short time reflecting a gentle light that seems to move slightly |