Chương II. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Bài 1 trang 44

Bài 1(2.53). Tìm x thuộc tập hợp {50; 108; 189; 1 234; 2 019; 2 020} sao cho: a) x – 12 chia hết cho 2; b) x – 27 chia hết cho 3; c) x + 20 chia hết cho 5; d) x + 36 chia hết cho 9.

Xem chi tiết

Bài 1 trang 42

Bài 1(2.45). a) Điền các số thích hợp vào chỗ chấm trong bảng sau: a 9 34 120 15 2 987 b 12 51 70 28 1 ƯCLN(a,b) 3 ... ... ... ... BCNN(a,b) 36 ... ... ... ... ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) 108 ... ... ... ... a.b 108 1 734 ... ... ... b) So sánh tích ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) và a.b. Em rút ra kết luận gì?

Xem chi tiết

Bài 1 trang 34

Bài 1(2.25). Từ các chữ số 5; 0;1;3, viết các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn: a) Các số đó chia hết cho 5; b) Các số đó chia hết cho 3.

Xem chi tiết

Câu hỏi trắc nghiệm trang 39

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: BCNN của 10 và 15 là

Xem chi tiết

Câu hỏi trắc nghiệm trang 36

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: ƯCLN của 40 và 60 là

Xem chi tiết

Câu hỏi trắc nghiệm trang 32

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố?

Xem chi tiết

Câu hỏi trắc nghiệm trang 29

Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Trong các số sau đây, số nào chia hết cho cả 2 và 3 ?

Xem chi tiết

Câu hỏi trắc nghiệm trang

Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem chi tiết

Bài 2 trang 44

Bài 2(2.54). Thực hiện phép tính sau rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố: a) \({14^2} + {5^2} + {2^2};\) b) \(400:5 + 40\).

Xem chi tiết

Bài 2 trang 42

Bài 2(2.46). Tìm ƯCLN và BCNN của: a) \({3.5^2}\)và \({5^2}.7\); b) \({2^2}.3.5,{\rm{ }}{{\rm{3}}^2}.7\) và \(3.5.11\).

Xem chi tiết

Bài 1 trang 39

Bài 1: Điền các từ thích hợp vào chỗ chấm. a) Nếu (20 vdots a)và (20 vdots b) thì 20 là ........................ của a và b. b) Nếu 30 là số tự nhiên nhỏ nhất mà (30 vdots a)và (30 vdots b)thì 30 là ............. của a và b.

Xem chi tiết

Bài 1 trang 37

Bài 1(2.30). Tìm tập hợp ước chung của a) 30 và 45. b) 42 và 70.

Xem chi tiết

Bài 2 trang 35

Bài 2: Từ các chữ số 5; 0; 1; 3, viết các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn: a) Các số đó chia hết cho 2; b) Các số đó chia hết cho 9.

Xem chi tiết

Bài 2 trang 33

Bài 2(2.18). Kết quả phân tích các số 120, 102 ra thừa số nguyên tố của bạn Nam như sau: \(120 = 2.3.4.5;102 = 2.51\) Theo em, kết quả của Nam đúng hay sai? Nếu sai, em hãy sửa lại cho đúng.

Xem chi tiết

Bài 1 trang 29, 30

Bài 1(2.10). Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5? 324; 248; 2 020; 2 025.

Xem chi tiết

Bài 1 trang 27

Bài 1(2.1). Hãy tìm các ước của mỗi số sau: 30; 35; 17.

Xem chi tiết

Bài 3 trang 44

Bài 3(2.55). Tìm ƯCLN và BCNN của: a) 21 và 98 ; b) 36 và 54.

Xem chi tiết

Bài 3 trang 42

Bài 3(2.47). Xét xem các phân số sau đã tối giản hay chưa? Nếu chưa, hãy rút gọn về phân số tối giản. a) \(\frac{{15}}{{17}}\) ; b) \(\frac{{70}}{{105}}\).

Xem chi tiết

Bài 2 trang 39

Bài 2(2.36). Tìm bội chung nhỏ hơn 200 của a) 5 và 7; b) 3, 4 và 10.

Xem chi tiết

Bài 2 trang 37

Bài 2(2.31). Tìm ƯCLN của hai số a) 40 và 70. b) 55 và 77.

Xem chi tiết

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất