Đề bài

5. Let’s write.

(Chúng ta cùng viết.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. This is my friend, Mai.

(Đây là bạn của tôi, Mai.)

2. This is my friend, Nam.

(Đây là bạn của tôi, Nam.)

3. That’s my teacher, Ms Hoa.

(Đó là cô giáo của tôi, cô Hoa.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

 2. Listen. Put a check (✔) or a cross (✖) in the box. 

(Nghe bài đọc. Điền dấu tích ✔ hoặc dấu ✖ vào ô trống.)



Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Order the words. Match.

(Sắp xếp các từ lại với nhau. Nối các câu đúng với bức tranh tương ứng.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Look at the picture. Fill in the correct circle.

(Nhìn vào bức tranh. Tô vào ô tròn chứa đáp án đúng.)

 1.

A)   That is Bao.

B)   That is Chi.

C)   That is Son.

 2. 

A)   That is her book.

B)   That is her school bag.

C)   That is her eraser.

 3.

A)   That is her pen.

B)   That is her eraser.

C)   That is her bag.

4. 

A)   That is her book.

B)   That is her pen.

C)   That is her pencil.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2: Read and tick or cross.

(Đọc và tích hoặc đánh dấu nhân.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3: Listen and number.

( Nghe và điền số.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

4: Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành, và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Look and write. 

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. Let’s talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Let’s talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 15 :

Look and tick. 

 

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Look and tick. 

Xem lời giải >>