Đề bài

Look and tick. 

 

A. This is my mother. 

B. That is my mother. 

Đáp án

B. That is my mother. 

Phương pháp giải

This: dùng để chi danh từ ở gần người nói.

That: dùng để chỉ danh từ cách xa người nói.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

That is my mother. (Kia là mẹ tôi.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

 2. Listen. Put a check (✔) or a cross (✖) in the box. 

(Nghe bài đọc. Điền dấu tích ✔ hoặc dấu ✖ vào ô trống.)



Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Order the words. Match.

(Sắp xếp các từ lại với nhau. Nối các câu đúng với bức tranh tương ứng.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Look at the picture. Fill in the correct circle.

(Nhìn vào bức tranh. Tô vào ô tròn chứa đáp án đúng.)

 1.

A)   That is Bao.

B)   That is Chi.

C)   That is Son.

 2. 

A)   That is her book.

B)   That is her school bag.

C)   That is her eraser.

 3.

A)   That is her pen.

B)   That is her eraser.

C)   That is her bag.

4. 

A)   That is her book.

B)   That is her pen.

C)   That is her pencil.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2: Read and tick or cross.

(Đọc và tích hoặc đánh dấu nhân.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3: Listen and number.

( Nghe và điền số.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

4: Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành, và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Look and write. 

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. Let’s talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Let’s talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

5. Let’s write.

(Chúng ta cùng viết.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 16 :

Look and tick. 

Xem lời giải >>