Read and fill in the blank with a suitable word.
that |
those |
this |
these |
1.
- Look! A woman is coming here. Do you know her?
-
is my teacher.
2.
is my bag in my hand.
3.
are my pens here.
4.
are my pens here.
1.
- Look! A woman is coming here. Do you know her?
-
is my teacher.
2.
is my bag in my hand.
3.
are my pens here.
4.
are my pens here.
1.
- Look! A woman is coming here. Do you know her?
(Nhìn kìa! Một người phụ nữ đang đi đến đây. Cậu biết cô ấy không?)
- That is my teacher.
(Đó là cô giáo của tôi.)
Trong câu thoại đầu tiên có câu “A woman is coming here”, có nghĩa rằng người phụ nữ được nhắc đến đang cách xa người nói và chỉ có 1 người (số ít). Vật nên chúng ta dùng “that”.
2. This is a bag in my hand.
(Đây là một cái túi nằm trong tay tôi.)
Trong câu trên, cụm từ “in my hand” thể hiện rằng vật đang được nhắc tới đang ở ngay trong tay người nói, tức là rất gần; và chỉ có 1 vật. Vậy nên chúng ta dùng “this”.
3. These are my pens here.
(Đây là những cái bút của tôi.)
Trong câu trên, từ “here” thể hiện rằng những vât đang được nhắc tới đang ở gần người nói và có nhiều vật (danh từ “pens” ở dạng số nhiều). Vậy nên chúng ta dùng “these”.
4. Those are your books over there.
(Kia là những quyển sách của bạn.)
Trong câu trên, cụm từ “over there” thể hiện rằng những vật đang được nhắc tới đang ở cách xa người nói và có nhiều vật (danh từ “books” ở dạng số nhiều). Vậy nên chúng ta dùng “those”.
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Listen. Put a check (✔) or a cross (✖) in the box.
(Nghe bài đọc. Điền dấu tích ✔ hoặc dấu ✖ vào ô trống.)

1. Order the words. Match.
(Sắp xếp các từ lại với nhau. Nối các câu đúng với bức tranh tương ứng.)
1. Look at the picture. Fill in the correct circle.
(Nhìn vào bức tranh. Tô vào ô tròn chứa đáp án đúng.)
1.
A) That is Bao.
B) That is Chi.
C) That is Son.
2.
A) That is her book.
B) That is her school bag.
C) That is her eraser.
3.
A) That is her pen.
B) That is her eraser.
C) That is her bag.
4.
A) That is her book.
B) That is her pen.
C) That is her pencil.
2: Read and tick or cross.
(Đọc và tích hoặc đánh dấu nhân.)
3: Listen and number.
( Nghe và điền số.)
4: Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
2. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành, và đọc.)
1. Look and write.
(Nhìn và viết.)
D. Look and write.
(Nhìn và viết.)
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
3. Let’s talk.
(Chúng ta cùng nói.)
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
3. Let’s talk.
(Chúng ta cùng nói.)
5. Let’s write.
(Chúng ta cùng viết.)
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Look and tick.
Look and tick.
Look and choose the correct question.
Look and choose the correct question.
Find an excessive word in the sentence below.
Choose the correct answers.
This ____ Mr Hung.
Look. Choose the correct answer.
Look. Choose the correct answer.
Look. Choose the correct answer.
Look. Choose the correct answer.
Rearrange words to make the correct sentence.
Rearrange words to make the correct sentence.
Rearrange words to make the correct sentence.