Đề bài

 2. Listen. Put a check (✔) or a cross (✖) in the box. 

(Nghe bài đọc. Điền dấu tích ✔ hoặc dấu ✖ vào ô trống.)



Phương pháp giải

Bài nghe

  1. This is your doll. (Đây là búp bê của bạn.)

  2. This is your teddy bear.  (Đây là gấu bông của bạn.)

  3. This is your ball. (Đây là quả bóng của bạn.)

     4. This is your car.  (Đây là xe ô tô của bạn.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. 

2. 

3. 

4. 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Order the words. Match.

(Sắp xếp các từ lại với nhau. Nối các câu đúng với bức tranh tương ứng.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Look at the picture. Fill in the correct circle.

(Nhìn vào bức tranh. Tô vào ô tròn chứa đáp án đúng.)

 1.

A)   That is Bao.

B)   That is Chi.

C)   That is Son.

 2. 

A)   That is her book.

B)   That is her school bag.

C)   That is her eraser.

 3.

A)   That is her pen.

B)   That is her eraser.

C)   That is her bag.

4. 

A)   That is her book.

B)   That is her pen.

C)   That is her pencil.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2: Read and tick or cross.

(Đọc và tích hoặc đánh dấu nhân.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3: Listen and number.

( Nghe và điền số.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

4: Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành, và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Look and write. 

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Let’s talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Let’s talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

5. Let’s write.

(Chúng ta cùng viết.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 15 :

Look and tick. 

 

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Look and tick. 

Xem lời giải >>