2: Read and tick or cross.
(Đọc và tích hoặc đánh dấu nhân.)
Nắm được các đồ chơi bằng tiếng anh.
Ball: quả bóng
Plane: máy bay
Car: xe ô tô con
Train: tàu
Doll: con búp bê
a. This is his train. (Đây là tàu hỏa của anh ấy.)
b. That is her ball ( Kia là quả bóng của cô ấy.)
c. That is his plane. (Kia là máy bay của anh ấy.)
d. This is her doll. ( Đây là con búp bê của cô ấy.)
e.This is his car. (Đây là ô tô của anh ấy.)
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Listen. Put a check (✔) or a cross (✖) in the box.
(Nghe bài đọc. Điền dấu tích ✔ hoặc dấu ✖ vào ô trống.)

1. Order the words. Match.
(Sắp xếp các từ lại với nhau. Nối các câu đúng với bức tranh tương ứng.)
1. Look at the picture. Fill in the correct circle.
(Nhìn vào bức tranh. Tô vào ô tròn chứa đáp án đúng.)
1.
A) That is Bao.
B) That is Chi.
C) That is Son.
2.
A) That is her book.
B) That is her school bag.
C) That is her eraser.
3.
A) That is her pen.
B) That is her eraser.
C) That is her bag.
4.
A) That is her book.
B) That is her pen.
C) That is her pencil.
3: Listen and number.
( Nghe và điền số.)
4: Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
2. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành, và đọc.)
1. Look and write.
(Nhìn và viết.)
D. Look and write.
(Nhìn và viết.)
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
3. Let’s talk.
(Chúng ta cùng nói.)
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
3. Let’s talk.
(Chúng ta cùng nói.)
5. Let’s write.
(Chúng ta cùng viết.)
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Look and tick.
Look and tick.