Yên ả


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: (cảnh vật) yên tĩnh, gây cảm giác thanh bình, dễ chịu

   VD: Cuộc sống yên ả.

Đặt câu với từ Yên ả:

  • Buổi sáng ở làng quê thật yên ả và thanh bình.
  • Cảnh vật trong công viên lúc sáng sớm rất yên ả.
  • Hồ nước phẳng lặng, khung cảnh xung quanh thật yên ả.
  • Mọi người nghỉ ngơi trong không khí yên ả của buổi chiều.
  • Ngôi nhà nhỏ bên sông có một không gian yên ả và thư giãn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: êm đềm, êm ả


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu