Tuần 22 - VBT HĐTN 4 Chân trời sáng tạo (Bản 1)>
Hoàn thành bảng sau: 1.Viết tên việc làm thực hiện nền nếp sinh hoạt của em trong một buổi học và thời gian thực hiện việc đó 2. Chọn một việc làm
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 4 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
Bài 1
Trả lời bài 1 trang 45 VBT Hoạt động trải nghiệm 4 Chân trời sáng tạo
Hoàn thành bảng sau:
1.Viết tên việc làm thực hiện nền nếp sinh hoạt của em trong một buổi học và thời gian thực hiện việc đó
2. Chọn một việc làm em thích nhất và giải thích lí do em lựa chọn việc đó
Thời gian |
Việc làm |
Việc làm mà em thích nhất và lí do |
Nơi bán/Giá |
|
|
|
5 000 đồng/quyển |
|
|
|
3 000 đồng/cái |
|
|
|
18 000 đồng/cái |
Lời giải chi tiết:
1.
- Ra ngoài hay vào lớp trong buổi học cần phải xin phép giáo viên
- Không nói chuyện riêng trong giờ
- Không ăn quà vặt trong giờ
- Không xả rác ra sàn nhà
2. HS điền vào bảng
Bài 2
Trả lời bài 2 trang 45 VBT Hoạt động trải nghiệm 4 Chân trời sáng tạo
Xây dựng thời gian bểu sinh hoạt nền nếp của em ở nhà và chia sẻ kết quả thực hiện những công việc đó
Thời gian |
Việc làm |
Kết quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lời giải chi tiết:
Công việc tự phục vụ thực hiện trong sáng thứ Bảy |
||
Thời gian |
Tên công việc |
|
6:00 - 6:10 |
Gấp chăn màn, vệ sinh cá nhân |
|
6:10 - 6:30 |
Tập thể dục, ăn sáng |
|
6:30 - 7:30 |
Dọn dẹp bàn học, phòng ngủ |
|
7:30 - 8:00 |
Giặt quần áo |
|
8:30 - 10:00 |
Cùng mẹ đi mua sắm |
|
Bài 3
Trả lời bài 3 trang 45 VBT Hoạt động trải nghiệm 4 Chân trời sáng tạo
Mô tả một công việc em tham gia cùng các bạn để thực hiện nền nếp sinh hoạt ở trường(tên công việc, thời gian, cách làm, kết quả)
Lời giải chi tiết:
Việc làm |
Thời gian |
Nhiệm vụ |
Người thực hiện |
Yêu cầu về kết quả |
Trực nhật theo phân công |
Trước giờ vào học và sau giờ tan học |
Quét dọn lớp, hành lang; lau bảng, kê bàn ghế |
Lan, Hùng, Oanh, Đức |
Lớp học và hành lang sạch; bảng sạch; bàn ghế ngay ngắn |
Chăm sóc vườn hoa |
Trước giờ vào học |
Tưới cây, nhổ cỏ ở vườn hoa |
Ngọc, Thành, Huyền, Nam, Linh |
Vườn hoa sạch cỏ, hoa đã được tưới |
Không ăn quà vặt trong lớp |
Giờ học |
Không mang đồ ăn vặt đến trường |
Cả lớp |
Chấp hành nghiêm chỉnh |
6:30 - 7:30 |
Dọn dẹp bàn học, phòng ngủ |
Hoàn thành |
|
|
7:30 - 8:00 |
Giặt quần áo |
Hoàn thành |
|
|
8:30 - 10:00 |
Cùng mẹ đi mua sắm |
Hoàn thành |
|
|

