Ứ>
Nghĩa: biểu thị chất lỏng dồn lại một chỗ, do không chảy, không thoát đi được, không lưu thông và đứng im một chỗ
Từ đồng nghĩa: tắc, đọng, dồn, kìm nén
Từ trái nghĩa: chảy, lưu thông, lưu dòng, không dừng, không ngừng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Đường hôm nay đã bị tắc.
-
Nước mưa đọng lại trên lá cây.
-
Trời sắp mưa rồi, chúng ta phải dồn hết quần áo vào một chỗ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Con suối này chảy qua hai ngôi làng nhỏ.
-
Đường phố bị tắc nghẽn do lượng xe cộ lưu thông quá nhiều.
- Trời mưa rả rích không ngừng suốt mấy ngày qua.
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ức hiếp
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ U tối
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ U ám
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ U uất
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Uyển chuyển
>> Xem thêm