Trắc nghiệm Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 7 Friends Plus
Đề bài
Choose the best answer
We will use more _________energy in the future.
-
A.
solar
-
B.
sunny
-
C.
sun
-
D.
sunlight
Choose the best answer
Which ________of transport do you think will be used in the future?
-
A.
mean
-
B.
meaning
-
C.
meanings
-
D.
means
Choose the best answer
We are looking for types of vehicles that help us to avoid ___________.
-
A.
traffic
-
B.
traffic jam
-
C.
rush hours
-
D.
walking
Choose the best answer.
The Segway, which is a ______vehicle, will be a success.
-
A.
two-wheels
-
B.
two wheels
-
C.
two wheel
-
D.
two-wheeled
Choose the best answer
With teleportation, you disappear at a place, and then __________in another place seconds later.
-
A.
appears
-
B.
appeared
-
C.
reappear
-
D.
reappears
Choose the best answer
Every day over 1,000 new cars add to the city and the city of over 20 million people is getting more and more _________.
-
A.
expensive
-
B.
famous
-
C.
difficult
-
D.
gridlocked
Choose the best answer
We try to make the future green by using vehicles or kinds of energy that are ___________.
-
A.
environmentally friendly
-
B.
environment friendly
-
C.
environmentally friendship
-
D.
environmental friendly
Choose the best answer
It will be __________to ride a jet pack in bad weather because it doesn’t have a roof.
-
A.
enjoyable
-
B.
pleasant
-
C.
unpleasant
-
D.
comfortable
Choose the best answer
A sky safety system can help cars to ________traffic jams and crashes.
-
A.
prevent
-
B.
have
-
C.
use
-
D.
take
Fill in the blanks with suitable word forms.
We couldn‘t see the airplane because it
behind the cloud. (appear)
Fill in the blanks with suitable word forms.
If it doesn‘t rain soon, there‘ll be a great
of water. (short)
Fill in the blanks with suitable word forms.
I don‘t think it will come true soon; however, your idea is really
.(imagine)
Fill in the blanks with suitable word forms.
Thomas Edison is one of the greatest
in history. (invent)
Fill in the blanks with suitable word forms.
The hover scooter is our new (create)
Complete the correct words with the given letters to make complete sentences.
1. BL7050 has just arrived. The plane is still on the r
. Keep your seatbelts fastened.
2. The d
information board says our flight takes off at 12:30. We have one hour left.
3. Look at the yellow s
. The prayer room is over there, on the left.
4. Our plane has stopped at t
IV, Changi Airport.
5. We must take this s
and move to terminal 2. The subway is there.
Lời giải và đáp án
Choose the best answer
We will use more _________energy in the future.
-
A.
solar
-
B.
sunny
-
C.
sun
-
D.
sunlight
Đáp án : A
Kiến thức: Từ loại
solar (adj) thuộc về mặt trời
sunny (adj) có nắng
sun (n) mặt trời
sunlight (n) ánh nắng
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau đó là một danh từ (energy) => loại C, D
Ta có: solar energy (n) năng lượng mặt trời
=> We will use more solar energy in the future.
Tạm dịch: Chúng ta sẽ sử dụng năng lượng mặt trời trong tương lai.
Choose the best answer
Which ________of transport do you think will be used in the future?
-
A.
mean
-
B.
meaning
-
C.
meanings
-
D.
means
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
mean (v) có nghĩa, nghĩa là
meaning (n) nghĩa, ý nghĩa
means (n) phương tiện, phương thức
Ta có cụm từ means of transport: phương tiện giao thông
=> Which means of transport do you think will be used in the future?
Tạm dịch: Bạn nghĩ phương tiện giao thông nào sẽ được sử dụng trong tương lai?
Choose the best answer
We are looking for types of vehicles that help us to avoid ___________.
-
A.
traffic
-
B.
traffic jam
-
C.
rush hours
-
D.
walking
Đáp án : B
Kiến thức: từ vựng
traffic: giao thông
traffic jam (n) tắc nghẽn giao thông
rush hours (n) giờ cao điểm
walking (n) sự đi bộ
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án B là phù hợp nhất
=> We are looking for types of vehicles that help us to avoid traffic jam.
Tạm dịch: Chúng tôi đang tìm kiếm các loại phương tiện giúp chúng tôi tránh bị kẹt xe.
Choose the best answer.
The Segway, which is a ______vehicle, will be a success.
-
A.
two-wheels
-
B.
two wheels
-
C.
two wheel
-
D.
two-wheeled
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
Ta có tính từ ghép được tạo bởi số đếm và danh từ đuôi -ed
Cấu trúc: adj = số đếm-Ned
=> two – wheeled vehicle : phương tiện 2 bánh
=> The Segway, which is a two – wheeled vehicle, will be a success.
Tạm dịch: Segway, một chiếc xe hai bánh, sẽ là một thành công.
Choose the best answer
With teleportation, you disappear at a place, and then __________in another place seconds later.
-
A.
appears
-
B.
appeared
-
C.
reappear
-
D.
reappears
Đáp án : C
Kiến thức: thì hiện tại đơn
Ta thấy mệnh đề trước (you disappear at a place) ở thì hiện tại đơn nên mệnh đề liên tiếp phía sau cũng phải chia ở thì hiện tại đơn.
Cấu trúc: S + V(s,es)
Do chủ ngữ là you nên động từ giữ nguyên thể => loại A, B, D
=> With teleportation, you disappear at a place, and then reappear in another place seconds later.
Tạm dịch: Với dịch chuyển tức thời, bạn biến mất ở một nơi, và sau đó xuất hiện lại ở một nơi khác vài giây sau đó.
Choose the best answer
Every day over 1,000 new cars add to the city and the city of over 20 million people is getting more and more _________.
-
A.
expensive
-
B.
famous
-
C.
difficult
-
D.
gridlocked
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
expensive (adj) đắt, đắt đỏ
famous (adj) nổi tiếng
difficult (adj) khó
gridlocked (adj) tắc nghẽn
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án gridlocked là phù hợp nhất
=> Every day over 1,000 new cars add to the city and the city of over 20 million people is getting more and more gridlocked.
Tạm dịch: Mỗi ngày có hơn 1.000 xe hơi mới được bổ sung vào thành phố và thành phố hơn 20 triệu dân ngày càng trở nên tắc nghẽn hơn.
Choose the best answer
We try to make the future green by using vehicles or kinds of energy that are ___________.
-
A.
environmentally friendly
-
B.
environment friendly
-
C.
environmentally friendship
-
D.
environmental friendly
Đáp án : A
Kiến thức: Từ loai
environmentally (adv) thuộc về môi trường
environment (n) môi trường
friendly (adj) thân thiện
friendship (n) tình bạn
Ta có trật từ ngữ pháp adv- adj đứng liền nhau => environmentally friendly: thân thiện môi trường
=> We try to make the future green by using vehicles or kinds of energy that are environmentally friendly.
Tam dịch: Chúng tôi cố gắng làm cho tương lai xanh bằng cách sử dụng các phương tiện hoặc các loại năng lượng thân thiện với môi trường.
Choose the best answer
It will be __________to ride a jet pack in bad weather because it doesn’t have a roof.
-
A.
enjoyable
-
B.
pleasant
-
C.
unpleasant
-
D.
comfortable
Đáp án : C
Kiến thức: từ vựng
enjoyable (adj) thích thú
pleasant (adj) vui vẻ
unpleasant (adj) khó chịu, khó khăn
comfortable (adj) thoải mái
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C là phù hợp nhất
=> It will be unpleasant to ride a jet pack in bad weather because it doesn’t have a roof.
Tạm dịch: Sẽ rất khó chịu khi lái một chiếc máy bay phản lực trong thời tiết xấu vì nó không có mái che.
Choose the best answer
A sky safety system can help cars to ________traffic jams and crashes.
-
A.
prevent
-
B.
have
-
C.
use
-
D.
take
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
prevent (v) ngăn chặn
have (v) có
use (v) sử dụng
take (v) lấy
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A là phù hợp nhất
=> A sky safety system can help cars to prevent traffic jams and crashes.
Tạm dịch: Hệ thống an toàn trên bầu trời có thể giúp xe ô tô tránh được tắc đường và va chạm.
Fill in the blanks with suitable word forms.
We couldn‘t see the airplane because it
behind the cloud. (appear)
We couldn‘t see the airplane because it
behind the cloud. (appear)
Kiến thức: từ loại
Vị trí cần điền là động từ vì sau because phải có đủ S (it) và V
Từ gợi ý “appear” ta có các động từ: appear (v) xuất hiện; disappear (v) biến mất
Dựa vào ngữ cảnh câu, động từ disappear phù hợp về nghĩa hơn
Vì mệnh đề trước sử dụng couldn’t (thì quá khứ đơn) => mệnh đề because cũng phải chia ở thì quá khứ đơn
=> We couldn‘t see the airplane because it disappeared behind the cloud.
Tạm dịch: Chúng tôi không thể nhìn thấy máy bay bởi vì nó đã biến mất sau đám mây
Fill in the blanks with suitable word forms.
If it doesn‘t rain soon, there‘ll be a great
of water. (short)
If it doesn‘t rain soon, there‘ll be a great
of water. (short)
Kiến thức: từ loại
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước đó có một tính từ (great)
Từ gợi ý “short” (adj) ngắn có thể biến đổi thành danh từ shortage (n) sự thiếu hụt
=> If it doesn‘t rain soon, there‘ll be a great shortage of water.
Tạm dịch: Nếu trời không mưa sớm, sẽ thiếu nước rất nhiều.
Fill in the blanks with suitable word forms.
I don‘t think it will come true soon; however, your idea is really
.(imagine)
I don‘t think it will come true soon; however, your idea is really
.(imagine)
Kiến thức: từ loại
Vị trí cần điền là một tính từ vì trước đó là động từ tobe và trạng từ
Ta có trật tự ngữ pháp : S + be + adv+ adj
Từ gợi ý imagine (v) tưởng tượng có thể biến đổi thành tính từ imaginable (adj) có thể tượng tượng được ; imaginative (adj) sáng tạo
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án imaginative phù hợp nhất
=> I don‘t think it will come true soon; however, your idea is really imaginative.
Tạm dịch: Tôi không nghĩ điều đó sẽ sớm thành hiện thực; tuy nhiên, ý tưởng của bạn thực sự sáng tạo.
Fill in the blanks with suitable word forms.
Thomas Edison is one of the greatest
in history. (invent)
Thomas Edison is one of the greatest
in history. (invent)
Kiến thức: từ loại
Cấu trúc one of N số nhiều (một trong số những…) => Vị trí cần điền là một danh từ
Từ gợi ý invent (v) phát minh có thể biến đổi thành 2 danh từ: invention (n) sự phát minh, inventor (n) người phát minh
Chủ ngữ là người (Thomas Edison) nên ta phải dùng danh từ inventor
=> Thomas Edison is one of the greatest inventors in history.
Tạm dịch: Thomas Edison là một trong những nhà phát minh vĩ đại nhất trong lịch sử.
Fill in the blanks with suitable word forms.
The hover scooter is our new (create)
The hover scooter is our new (create)
Kiến thức: Từ vựng
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước đó là một tính từ (new)
Từ gợi ý create(v) sáng tạo, phát minh có thể biến đổi thành 2 danh từ: creation (n) sự phát minh, tác phẩm; creator (n) ngườ sáng tạo
Vì chủ ngữ là vật (the hover scooter) nên ta phải dùng danh từ creation
=> The hover scooter is our new creation.
Tạm dịch: Chiếc xe tay ga là sáng tạo mới của chúng tôi.
Complete the correct words with the given letters to make complete sentences.
1. BL7050 has just arrived. The plane is still on the r
. Keep your seatbelts fastened.
2. The d
information board says our flight takes off at 12:30. We have one hour left.
3. Look at the yellow s
. The prayer room is over there, on the left.
4. Our plane has stopped at t
IV, Changi Airport.
5. We must take this s
and move to terminal 2. The subway is there.
1. BL7050 has just arrived. The plane is still on the r
. Keep your seatbelts fastened.
2. The d
information board says our flight takes off at 12:30. We have one hour left.
3. Look at the yellow s
. The prayer room is over there, on the left.
4. Our plane has stopped at t
IV, Changi Airport.
5. We must take this s
and move to terminal 2. The subway is there.
Từ vựng liên quan đến hàng không
1. runway (n): đường băng
BL7050 has just arrived. The plane is still on the runway. Keep your seatbelts fastened.
(BL 7050 vừa hạ cánh. Máy bay vẫn đang trên đường băng. Giữ chặt dây an toàn của bạn.)
2. department (n): sự khởi hành
The departure information board says our flight takes off at 12:30. We have one hour left.
(Bảng thông tin khởi hành cho biết chuyến bay của chúng ta cất cánh lúc 12:30. Chúng ta còn một giờ nữa.)
3. sign (n): biển báo/ dấu hiệu
Look at the yellow sign. The prayer room is over there, on the left.
(Nhìn vào biển màu vàng kia. Phòng cầu nguyện ở đằng kia, bên trái.)
4. terminal (n): trạm dừng
Our plane has stopped at terminal IV, Changi Airport.
(Máy bay của chúng tôi đã dừng tại nhà ga IV, Sân bay Changi.)
5. shuttle (n): xe đưa đón
We must take this shuttle and move to terminal 2. The subway is there.
(Chúng ta phải đi chuyến xe đưa đón này và di chuyển đến nhà ga số 2. Tàu điện ngầm ở đó.)
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Liên từ: because, and, but, or, although, however Tiếng Anh 7 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - V/ to V Tiếng Anh 7 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - some, any, a lot of/ lots of Tiếng Anh 7 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Ngữ pháp some, any, a lot of/ lots of Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Trắc nghiệm Ngữ pháp V/ to V Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: because, and, but, or, although, however Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại tiếp diễn cho kế hoạch tương lai Tiếng Anh 7 Friends Plus