Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus
Đề bài
Fill in the blanks with suitable verb tense.
David will leave for Hanoi tomorrow if the weather
(be) fine.
Fill in the blanks with suitable verb tense
What will you do if you
(not / go) away for the weekend?
Fill in the blanks with suitable verb tenses
The game
(start) if you put a coin in the slot.
Fill in the blanks with suitable verb tenses
If you
(be) scared of spiders, don’t go into the garden.
Fill in the blanks with suitable verb tenses
We’ll have to go without John if he (not arrive)
soon.
Fill in the blanks with suitable verb tenses
Please don’t disturb him if he
(be) busy.
Fill in the blanks with suitable verb tense
If she
(accept) your card and roses, things will
be very much hopeful.
Fill in the blank with suitable verb tense
If a holiday (fall)
on a weekend, go to the beach.
Fill in the blanks with suitable verb tenses
If she (come)
late again, she’ll lose her job.
Fill in the blanks with suitable verb tense
If he (wash)
my car, I’ll give him $20.
Viết lại câu sao cho nghĩa của câu không đổi
I’ll call the teacher if you don’t leave me alone.
Unless
, I’ll call the teacher.
Viết lại câu sao cho nghĩa của câu không đổi
If you don’t ask me for the car, I will lend it to you.
=> Unless
, I won’t lend it to you.
Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi
Don’t go out in the rain because you will get wet.
=> If you
, you will get wet.
Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi
Walk faster or you will miss the bus.
=> If you
, you won’t miss the bus.
Viết lại câu sao cho nghĩa của câu không đổi
I won’t enjoy the film if you aren’t with me.
=> Unless
, I won’t enjoy the film.
Viết lại câu sao chho nghĩa của câu không đổi
You must leave home early or you will be late.
If you
, you won’t be late.
Lời giải và đáp án
Fill in the blanks with suitable verb tense.
David will leave for Hanoi tomorrow if the weather
(be) fine.
David will leave for Hanoi tomorrow if the weather
(be) fine.
Đây là câu điều kiện loại 1 vì mệnh đề chính chia động từ ở dạng will + V nguyên thể
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể
Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, chủ ngữ (the weather) là số ít, động từ cần chia là “be”
=> David will leave for Hanoi tomorrow if the weather is (be) fine.
Tạm dịch: David sẽ rời đi Hà Nội vào ngày mai nếu thời tiết tốt.
Fill in the blanks with suitable verb tense
What will you do if you
(not / go) away for the weekend?
What will you do if you
(not / go) away for the weekend?
Đây là câu điều kiện loại 1 vì mệnh đề chính chia động từ ở dạng will + V nguyên thể
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể
Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, ta áp dụng công thức câu phủ định ở thì hiện tại đơn: S + don’t / doesn’t + V nguyên thể
=> What will you do if you don’t go away for the weekend?
Tạm dịch: Bạn sẽ làm gì nếu bạn không đi chơi vào cuối tuần?
Fill in the blanks with suitable verb tenses
The game
(start) if you put a coin in the slot.
The game
(start) if you put a coin in the slot.
Đây là câu điều kiện loại 1 vì mệnh đề chứa If chia động từ ở thì hiện tại đơn
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể
Vị trí cần điền là ở mệnh đề không chứa If, ta áp dụng công thức thì tương lai đơn
=> The game will start if you put a coin in the slot.
Tạm dịch: Trò chơi sẽ bắt đầu nếu bạn đặt một đồng xu vào khe.
Fill in the blanks with suitable verb tenses
If you
(be) scared of spiders, don’t go into the garden.
If you
(be) scared of spiders, don’t go into the garden.
Đây là câu điều kiện loại 1 mang tính nhắc nhở, khuyên nhủ
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, don't + V nguyên thể
Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, chủ ngữ (you) là số nhiều, động từ cần chia là “be”
=> If you are scared of spiders, don’t go into the garden.
Tạm dịch: Nếu bạn sợ nhện, đừng vào vườn.
Fill in the blanks with suitable verb tenses
We’ll have to go without John if he (not arrive)
soon.
We’ll have to go without John if he (not arrive)
soon.
Đây là câu điều kiện loại 1 vì mệnh đề chính chia động từ ở dạng will + V nguyên thể
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể
Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, ta áp dụng công thức câu phủ định ở thì hiện tại đơn: S + don’t / doesn’t + V nguyên thể
=> We’ll have to go without John if he doesn’t arrive soon.
Tạm dịch: Chúng ta sẽ phải đi mà không có John nếu anh ấy không đến sớm.
Fill in the blanks with suitable verb tenses
Please don’t disturb him if he
(be) busy.
Please don’t disturb him if he
(be) busy.
Đây là câu điều kiện loại 1 mang tính nhắc nhở, khuyên rủ
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, don’t + V nguyên thể
Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, chủ ngữ (he) là số ít, động từ cần chia là “be”
=> Please don’t disturb him if he is busy.
Tạm dịch: Xin đừng làm phiền anh ấy nếu anh ấy bận.
Fill in the blanks with suitable verb tense
If she
(accept) your card and roses, things will
be very much hopeful.
If she
(accept) your card and roses, things will
be very much hopeful.
Đây là câu điều kiện loại 1 vì mệnh đề chính chia động từ ở dạng will + V nguyên thể
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể
Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, ta áp dụng công thức câu phủ định ở thì hiện tại đơn: S + V(s,es). Chủ ngữ của mệnh đề là she (số ít) nên ta phải thêm s, es
=> If she accepts your card and roses, things will be very much hopeful.
Tạm dịch: Nếu cô ấy chấp nhận tấm thiệp và hoa hồng của bạn, mọi thứ sẽ có rất nhiều hy vọng.
Fill in the blank with suitable verb tense
If a holiday (fall)
on a weekend, go to the beach.
If a holiday (fall)
on a weekend, go to the beach.
Đây là câu điều kiện loại 1
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, V nguyên thể
Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, ta áp dụng công thức câu phủ định ở thì hiện tại đơn: S + V(s,es). Chủ ngữ của mệnh đề là a holiday (số ít) nên ta phải thêm s, es
=> If a holiday falls on a weekend, go to the beach.
Tạm dịch: Nếu ngày nghỉ rơi vào cuối tuần, hãy đi biển.
Fill in the blanks with suitable verb tenses
If she (come)
late again, she’ll lose her job.
If she (come)
late again, she’ll lose her job.
Đây là câu điều kiện loại 1 vì mệnh đề chính chia động từ ở dạng will + V nguyên thể
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể
Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, ta áp dụng công thức câu phủ định ở thì hiện tại đơn: S + V(s,es). Chủ ngữ của mệnh đề là she (số ít) nên ta phải thêm s, es
=> If she comes late again, she’ll lose her job.
Tạm dịch: Nếu cô ấy đến muộn lần nữa, cô ấy sẽ mất việc.
Fill in the blanks with suitable verb tense
If he (wash)
my car, I’ll give him $20.
If he (wash)
my car, I’ll give him $20.
Đây là câu điều kiện loại 1 vì mệnh đề chính chia động từ ở dạng will + V nguyên thể
Cấu trúc: If + S + V hiện tại đơn, S + will + V nguyên thể
Vị trí cần điền là ở mệnh đề chứa If, ta áp dụng công thức câu phủ định ở thì hiện tại đơn: S + V(s,es). Chủ ngữ của mệnh đề là she (số ít) nên ta phải thêm s, es
=> If he washes my car, I’ll give him $20.
Tạm dịch: Nếu anh ta rửa xe cho tôi, tôi sẽ cho anh ta 20 đô la.
Viết lại câu sao cho nghĩa của câu không đổi
I’ll call the teacher if you don’t leave me alone.
Unless
, I’ll call the teacher.
I’ll call the teacher if you don’t leave me alone.
Unless
, I’ll call the teacher.
Để thay thể If.. not bằng Unless, ta chuyển mệnh đề chứa If từ dạng phủ định về dạng khẳng định
Cấu trúc: If + S + don’t/ doesn’t + V = Unless + S + V(s,es)
=> Unless you leave me alone, I’ll call the teacher.
Tạm dịch: Nếu bạn không để tôi yên, tôi sẽ gọi giáo viên.
Viết lại câu sao cho nghĩa của câu không đổi
If you don’t ask me for the car, I will lend it to you.
=> Unless
, I won’t lend it to you.
If you don’t ask me for the car, I will lend it to you.
=> Unless
, I won’t lend it to you.
Để thay thể If.. not bằng Unless, ta chuyển mệnh đề chứa If từ dạng phủ định về dạng khẳng định
Cấu trúc: If + S + don’t/ doesn’t + V = Unless + S + V(s,es)
=> Unless you ask me for the car, I won’t lend it to you.
Tạm dịch: Nếu bạn không hỏi tôi chiếc xe, tôi sẽ không cho bạn mượn.
Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi
Don’t go out in the rain because you will get wet.
=> If you
, you will get wet.
Don’t go out in the rain because you will get wet.
=> If you
, you will get wet.
Ta áp dụng cấu trúc câu điều kiện If: sử dụng chủ ngữ “you” cho mệnh đề chứa If và bỏ từ “because”. Để câu giữ nguyên nghĩa, ta phải chuyển mệnh đề If từ thể khẳng định sang thể phủ định
=> If you go out in the rain, you will get wet.
Tạm dịch: Nếu bạn ra ngoài trời mưa, bạn sẽ bị ướt.
Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi
Walk faster or you will miss the bus.
=> If you
, you won’t miss the bus.
Walk faster or you will miss the bus.
=> If you
, you won’t miss the bus.
Dịch câu: Walk faster or you will miss the bus. (Đi bộ nhanh hơn nếu không bạn sẽ bị lỡ xe buýt.)
Áp dụng cấu trúc câu điều kiện If: ta dùng chủ ngữ cho mệnh đề If là “you”, giữ nguyên động từ “walk faster” .Để câu không đổi nghĩa, ta phải chuyển mệnh đề “you will miss the bus” sang thể phủ định.
=> If you walk faster, you won’t miss the bus.
Tạm dịch: Nếu bạn đi bộ nhanh hơn, bạn sẽ không bị lỡ chuyến xe buýt.
Viết lại câu sao cho nghĩa của câu không đổi
I won’t enjoy the film if you aren’t with me.
=> Unless
, I won’t enjoy the film.
I won’t enjoy the film if you aren’t with me.
=> Unless
, I won’t enjoy the film.
Để thay thể If.. not bằng Unless, ta chuyển mệnh đề chứa If từ dạng phủ định về dạng khẳng định
Cấu trúc: If + S + don’t/ doesn’t + V = Unless + S + V(s,es)
=> Unless you are with me, I won’t enjoy the film.
Tạm dịch: Nếu bạn không đi cùng tôi, tôi sẽ không thưởng thức bộ phim.
Viết lại câu sao chho nghĩa của câu không đổi
You must leave home early or you will be late.
If you
, you won’t be late.
You must leave home early or you will be late.
If you
, you won’t be late.
You must leave home early or you will be late.
(Bạn phải về nhà sớm nếu không bạn sẽ đến muộn.)
Áp dụng cấu trúc câu điều kiện If: ta dùng chủ ngữ cho mệnh đề If là “you”, giữ nguyên động từ “leave home early” . Để câu không đổi nghĩa, ta phải chuyển mệnh đề “you will be late” sang thể phủ định.
=> If you leave home early, you won’t be late.
Tạm dịch: Nếu bạn về nhà sớm, bạn sẽ không muộn.
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 8 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 8 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 8 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Thì tương lai đơn Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Thì tương lai gần Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 6 Friends Plus với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết