Trắc nghiệm Unit 1 Từ vựng Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start
Đề bài
Match.
1.
2.
3.
4.
5.
a. rhino
b. panda
c. bat
d. lion
e. hippo
Read and fill in the bank with a suitable animal.
is a kind of bird but it can’t fly. It can swim well.
Read and fill in the bank with a suitable animal.
is a large reptile with a hard skin that lives in and near rivers.
Read and fill in the bank with a suitable animal.
A
is large and lives in the desert.
Read and fill in the bank with a suitable animal.
A
looks like a horse, with black or brown and white lines on its body.
Read and fill in the bank with a suitable animal.
has a long and strong tail. It moves by jumping on the ground.
Read and fill in the bank with a suitable animal.
has a very long neck.
Lời giải và đáp án
Match.
1.
2.
3.
4.
5.
a. rhino
b. panda
c. bat
d. lion
e. hippo
1.
c. bat
2.
e. hippo
3.
b. panda
4.
a. rhino
5.
d. lion
1 – c |
2 – e |
3 – b |
4 – a |
5 – d |
rhino (n): tê giác
panda (n): gấu trúc
bat (n): con dơi
lion (n): sư tử
hippo (n): hà mã
Read and fill in the bank with a suitable animal.
is a kind of bird but it can’t fly. It can swim well.
is a kind of bird but it can’t fly. It can swim well.
Một số chi tiết có thể giúp các em tìm ra đáp án:
a kind of bird: một loài chim
can't fly: không thể bay
swim well: bơi lội giỏi
Penguin is a kind of bird but it can’t fly. It can swim well.
(Chim cánh cụt là một loài chim nhưng không thể bay. Nó có thể bơi rất giỏi.)
Read and fill in the bank with a suitable animal.
is a large reptile with a hard skin that lives in and near rivers.
is a large reptile with a hard skin that lives in and near rivers.
large reptile: bò sát lớn
lives in and near rivers: sống gần và trong những con sông
Crocodile is a large reptile with a hard skin that lives in and near rivers.
(Cá sấu là một loài bò sát với làn da cứng và chúng sống ở trong hoặc gần những con sông.)
Read and fill in the bank with a suitable animal.
A
is large and lives in the desert.
A
is large and lives in the desert.
desert: sa mạc
=> Loài động vật nào sống ở sa mạc?
Camel is large and lives in deserts.
(Lạc đà to lớn và sống ở các sa mạc.)
Read and fill in the bank with a suitable animal.
A
looks like a horse, with black or brown and white lines on its body.
A
looks like a horse, with black or brown and white lines on its body.
Các em chú ý đến những cụm từ như:
look like a horse: trông giống con ngựa
black or brown and white lines: với những sọc màu đen, nâu và trắng
A zebra looks like a horse, with black or brown and white lines on its body.
(Một con ngựa vằn trông giống ngựa, với những sọc màu đen hoặc nâu và màu trắng trên cơ thể của nó.)
Read and fill in the bank with a suitable animal.
has a long and strong tail. It moves by jumping on the ground.
has a long and strong tail. It moves by jumping on the ground.
Một số gợi ý:
a long and strong tail: chiếc đuôi dài và khoẻ
moves by lumping on the ground: di chuyển bằng cách nhảy trên mặt đất
Kangaroo has a long and strong tail. It moves by jumping on the ground.
(Chuột túi có một cái đuôi dài và khỏe. Nó di chuyển bằng cách nhảy trên mặt đất)
Read and fill in the bank with a suitable animal.
has a very long neck.
has a very long neck.
Giraffe has a very long neck.
(Hươu cao cổ có 1 chiếc cổ rất dài.)
Look and complete the word.
sh
sh
shark (n): cá mập
Look and complete the word.
w
w
wing (n): cánh
Look and complete the word.
f
f
fur (n): lông mao/lông thú
Look and complete the word.
t
t
tail (n): cái đuôi
Look and complete the word.
f
f
feather (n): lông vũ