Trắc nghiệm Unit 20 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

1. It’s

2. What

3. I can see

4. What’s

a. can you see?

b. the peacock doing?

c. climbing a tree.

d. a big tiger.

Câu 2 :

Choose the correct answer.

_____ can you see?

a. When 

b. What 

c. Do

Câu 3 :

Choose the correct answer. 

It’s ______. 

 

a. dancing 

b. dance 

c. dances 

Câu 4 :

Choose the correct answer. 

What’s the monkey _______.

a. does

b. doing

c. do 

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

1. It’s

2. What

3. I can see

4. What’s

a. can you see?

b. the peacock doing?

c. climbing a tree.

d. a big tiger.

Đáp án

1. It’s

c. climbing a tree.

2. What

a. can you see?

3. I can see

d. a big tiger.

4. What’s

b. the peacock doing?

Lời giải chi tiết :

1 – c

It’s climbing a tree. (Nó đang trèo cây.)

2 – a

What can you see? (Cậu có thể nhìn thấy gì?)

3 – d

I can see a big tiger. (Mình có thể nhìn thấy một con hổ rất to.)

4 – b

What’s the peacock doing? (Con công đang làm gì vậy?)

Câu 2 :

Choose the correct answer.

_____ can you see?

a. When 

b. What 

c. Do

Đáp án

b. What 

Phương pháp giải :

Nhìn nhận câu và vị trí của chỗ trống, nhận định về thì, loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi,...). Áp dụng công thức của từng loại câu để xác định cần điền gì vào chỗ trống, sao cho đúng ngữ pháp và hợp lý về mặt ngữ nghĩa.

Lời giải chi tiết :

When: Khi nào (hỏi về thời điểm) -> Đúng về ngữ pháp nhưng không phù hợp về nghĩa. 

What: Cái gì (hỏi về sự vật, sự việc) -> Đúng về ngữ pháp và phù hợp về nghĩa. 

Do: trợ động từ -> Không đúng về mặt ngữ pháp. 

What can you see?

(Cậu có thể nhìn thấy gì?)

Đáp án: b

Câu 3 :

Choose the correct answer. 

It’s ______. 

 

a. dancing 

b. dance 

c. dances 

Đáp án

a. dancing 

Lời giải chi tiết :

It’s dancing. (Nó đang nhảy múa.)

Câu 4 :

Choose the correct answer. 

What’s the monkey _______.

a. does

b. doing

c. do 

Đáp án

b. doing

Lời giải chi tiết :

What’s the monkey doing? (Con khỉ đang làm gì vậy?)