Trắc nghiệm Ngữ pháp have to, must, should Tiếng Anh 11 Global Success
Đề bài
Put the correct answer into the box.
Put the correct answer into the box.
Put the correct answer into the box.
Lời giải và đáp án
Put the correct answer into the box.
should + V: nên
shouldn’t + V: không nên
should + V: nên
shouldn’t + V: không nên
You should eat plenty of fruit or vegetables every day in order to keep healthy.
Tạm dịch: Bạn nên ăn nhiều trái cây hoặc rau củ mỗi ngày để giữ sức khỏe.
Đáp án: should
Put the correct answer into the box.
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan, không còn sự lựa chọn nào khác)
=> I have to submit my homework before 12 o'clock because the deadline is 12 o'clock.
Tạm dịch: Tôi phải nộp bài tập về nhà trước 12 giờ bởi vì hạn chót là 12 giờ.
Đáp án: have to
Put the correct answer into the box.
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)
must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)
have to + V: phải (bắt buộc mang tính khách quan)
=> I must stay at home to take care of my children.
Tạm dịch: Tôi phải ở nhà để chăm sóc bọn trẻ.
Đáp án: must
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Danh từ ghép Tiếng Anh 11 Global Success
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 11 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Từ và cụm từ nối Tiếng Anh 11 Global Success
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 11 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu chẻ với It is/ was ... that/who ... Tiếng Anh 11 Global Success