Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 lesson 1 trang 24, 25 Phonics Smart


Listen and read. Read and circle. Let’s play: Find the opposite words. Listen and read. Listen and number. Interview. Complete the table.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Tall (adj): cao

Short (adj): thấp

Young (adj): trẻ

Old (adj): già

Fat (adj): béo

Thin (adj): gầy

That is my child. She is in the pink skirt.

(Đó là con tôi. Con bé mặc một chiếc chân váy màu hồng.)

Bài 2

2. Read and circle. 

(Khoanh vào câu trả lời đúng.)

Lời giải chi tiết:

1. short

2. fat

3. old

4. short

a. They are the brother and a sister. The sister is short.

(Họ là anh trai và em gái. Em gái thì thấp.)

b. Look! There is a sheep on the farm. It's short. 

(Nhìn kìa! Đó là một con cừu trong trang trại. Nó cao/ gầy/ béo.)

c. The girl is reading a books with her grandfather. He's old. 

(Cô gái đang đọc sách với ông. Ông đã già.)

d. Alice's got a black horse. It's short. 

(Alice có một con ngựa đen. Nó thấp.)

Bài 3

3. Let’s play: Find the opposite words.

(Cùng chơi trò tìm từ trái nghĩa.)

Lời giải chi tiết:

Tall – Thort. (Cao - Thấp.)

Thin- Fat. (Gầy - Béo.)

Young – Old. (Trẻ - Già.)

Bài 4

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Phương pháp giải:

Bài nghe:

There’s a picture of my cousin in my bookcase. That’s a boy.

What does he look like?

Let’s see. He’s cute.

Oh yes. What a cute baby!

What does your sister look like?

She’s pretty. 

Tạm dịch: 

Có một bức tranh của em họ tôi ở trên tủ sách của tớ. Đó là một cậu bé.

Cậu bé trông như thế nào?

Hãy cùng xem nào. Cậu bé đáng yêu.

Oh, đúng vậy. Thật là một cậu bé đáng yêu!

Chị của bạn trông như thế nào?

Chị ấy xinh đẹp.

Bài 5

5. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. What does your grandmother look like?

    She’s old.

2. What does your teacher look like?

    He’s young. He’s twenty-three years old.

3. I got a sister. Her name is Sue.

    What does she look like?

    She’s nice, she got long hair.

4. I got a cousin. He’s a baby

    What does he look like?

    He’s cute.

5. I got many pictures of my mother.

    What does she look like?

   She’s pretty. She has long hair. 

Tạm dịch: 

1. Bà của bạn trông như thế nào?

    Bà tớ già.

2. Giáo viên của con trông như thế nào?

   Thầy ấy trẻ, thầy ấy 23 tuổi.

3. Tớ có một chị gái. Tên của chị ấy là Sue.

   Chị ấy trông như thế nào?

   Chị ấy tuyệt, chị ấy có mái tóc dài.

4. Tớ có một em trai họ. Em ấy là một em bé.

   Em ấy trông như thế nào?

   Em ấy dễ thương.

5. Tớ có rất nhiều bức hình của mẹ tớ.

   Mẹ bạn trông như thế nào?

   Mẹ tớ đẹp. Mẹ tớ có mái tóc dài.

Lời giải chi tiết:

Bài 6

6. Interview. Complete the table.   

(Phỏng vấn. Hoàn thành bảng.)

Phương pháp giải:

Sử dụng mẫu câu hỏi và câu trả lời dưới đây để hỏi về đặc điểm từng thành viên trong gia đình:

- What does your cousin/ mother/ father/… look like?

(_____ trông như thế nào?) 

- He/She is … 



Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí