Tiếng Anh 8 Unit 7 Getting Started


1. Listen and read. 2. Read the conversation again and match the two halves in the two columns. 3. Complete each sentence with one word or phrase from the box. 4. Write a phrase from the box under each picture. 5. QUIZ. Environment Quiz. Do the following quiz.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

At the Go Green Club

(Tại câu lạc bộ Sống Xanh)

1. Listen and read. 

(Nghe và đọc.)


Club leader: Hello. Welcome back. Today we re discussing environmental problems and environmental protection. What are our serious environmental problems now?

Nam: Pollution and habitat loss, I think.

Ann: I agree. The air and water quality are getting worse and worse.

Club leader: Any others?

Ann: Yes, I can think of some like global warming, endangered species loss,...

Nam: So what should we do to help protect our environment?

Club leader: We can reduce our carbon footprint even in our homes.

Ann: What do you mean by 'carbon footprint'?

Club leader: Its the amount of carbon dioxide we release into the environment.

Ann: I see. So we can do things like turning off devices when were not using them.

Club leader: Right... And there is mụch more we can do, like practising the 3Rs.

Nam: We can plant more trees in our neighbourhood too.

Ann: And try to avoid using single-use products, like plastic bags, and stop littering.

Club leader: Yeah. And we can volunteer at some local environment programmes to save endangered species.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Trưởng câu lạc bộ: Xin chào và chào mừng mọi người quay trở lại. Hôm nay chúng ta sẽ thảo luận về những vấn đề về môi trường và cách bảo vệ môi trường. Vậy hiện tại đang có những vấn đề nghiêm trọng nào về môi trường?

Nam: Mình nghĩ là ô nhiễm môi trường và sự mất môi trường sống.

Ann: Mình đồng ý. Chất lượng nước và không khí đang càng trở nên tệ hơn.

Trưởng câu lạc bộ: Còn ý kiến nào khác không?

Ann: Có, mình có thể nghỉ đến những điều như sự nóng lên toàn cầu hay những loài động vật quý hiếm bị tuyệt chủng, …

Nam: Vậy chúng ta nên làm gì để giúp bảo vệ môi trường?

Trưởng câu lạc bộ: Chúng ta có thể giảm thiều lượng dấu chân carbon kể cả ở nhà của chúng ta?

Ann: “Dấu chân carbon…” Ý của cậu là sao?

Trưởng câu lạc bộ: Nó là lượng CO2 chúng ta thải ra môi trường.

Ann: Mình hiểu rồi. Vậy chúng ta có thể làm những việc như là tắt các thiết bị điện khi không sử dụng.

Trưởng câu lạc bộ: Đúng rồi… Và có nhiều thứ chúng ta có thể làm nữa, như tiến hành 3R.

Nam: Chúng ta cũng có thể trồng thêm cây ở nơi mình sống.

Ann: Và cố gắng tránh các sản phẩm sử dụng một lần, như túi ni-lông và ngưng xả rác.

Trưởng câu lạc bộ: Đúng thế. Và chúng ta có thể đi tình nguyện ở những chương trình bảo vệ môi trường ở địa phương để cứu các loài động vật đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2. Read the conversation again and match the two halves in the two columns.

(Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và nối hai nửa ở hai cột.)

To protect the environment, we should:

1. reduce

a. using single-use products

2. turn off

b. littering

3. plant

c. our carbon footprint

4. avoid

d. devices when we’re not using them

5. stop

e. more trees in our neighbourhood

Lời giải chi tiết:

1 - c: reduce our carbon footprint

(giảm thiểu lượng khí thải nhà kính)

2 - d: turn off devices when we're not using them

(tắt các thiết bị khi không sử dụng)

3 - e: plant more trees in our neighbourhood

(trồng thêm cây ở xung quanh nơi bạn sống)

4 - a: avoid using single - use products

(tránh các sản phẩm dùng một lần)

5 - b: stop littering

(ngừng xả rác)

Bài 3

Video hướng dẫn giải

3. Complete each sentence with one word or phrase from the box.

(Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc cụm từ trong hộp.)

reduce          single-use                        pollution          carbon footprint                      environment programme

1. _____ is a serious problem everywhere.

2. We should avoid dumping waste into lakes and rivers to _____ water pollution.

3. We shouldn’t throw away _____ products but recycle them.

4. _____ is the amount of carbon dioxide we release into the environment.

5. We hope a lot more people join our _____.

Phương pháp giải:

reduce (v): giảm

single-use (n): dùng 1 lần

pollution (n): sự ô nhiễm

carbon footprint (np): lượng khí thải CO2

environment (n): môi trường

programme (n): chương trình

Lời giải chi tiết:

1. Pollution

2. reduce

3. single-use

4. carbon footprint

5. environmental programme

1. Pollution is a serious problem everywhere.

(Ô nhiễm là vấn đề nghiêm trọng ở khắp mọi nơi.)

2. We should avoid dumping waste into lakes and rivers to reduce water pollution.

(Chúng ta nên tránh vứt rác vào sông và hồ để giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước.)

3. We shouldn’t throw away single-use products but recycle them.

(Chúng ta không nên vứt những sản phẩm dùng một lần đi mà hãy tái chế chúng.)

4. Carbon footprint is the amount of carbon dioxide we release into the environment.

(Dấu chân carbon là lượng khí CO2 chúng ta thải ra môi trường.)

5. We hope a lot more people join our environmental programme.

(Chúng tôi mong rằng sẽ có nhiều người tham gia chương trình về môi trường của chúng tôi hơn nữa.)

Bài 4

Video hướng dẫn giải

4. Write a phrase from the box under each picture.

(Viết một cụm từ từ hộp dưới mỗi hình ảnh.)

plastic rubbish          water pollution          single-use products          3Rs                    endangered species

Lời giải chi tiết:

1 - 3Rs (reuse, reduce, recycle): tái sử dụng, giảm thiểu rác thải, tái chế

2 - water pollution (n): ô nhiễm nguồn nước

3 - endangered species: động vật có nguy cơ tuyệt chủng

4 - plastic rubbish (n): rác thải nhựa

5 - single-use products (n): sản phẩm dùng một lần

Bài 5

Video hướng dẫn giải

5. QUIZ. Environment Quiz. Do the following quiz.

(ĐỐ. Câu đố Môi trường. Làm bài trắc nghiệm sau.)

1. Which of the following is the greenest form of transport?

A. Motorbike.     

B. Bus.     

C Bicycle.

2. Which of the following is a renewable source?

A. Coal.     

B. Oil.     

C. Wind.

3.  What causes the most pollution?

A. Factories.     

B. Animals.     

C. Hospitals.

4. The surroundings in which we live are our _________.

A. habitat     

B. place     

C. environment

5. Which of these will reduce your carbon footprint?

A. Cutting down a lot of trees.

B. Recycling paper products.

C. Leaving the TV on all night.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

1. Hình thức giao thông nào sau đây là xanh nhất?

A. Xe máy.

B. Xe buýt.

C. Xe đạp.

2. Nguồn nào sau đây là nguồn tái tạo?

A. Than đá.

B. Dầu.

C. Gió.

3. Cái gì gây ô nhiễm nhiều nhất?

A. Các nhà máy.

B. Động vật.

C. Bệnh viện.

4. Môi trường xung quanh nơi chúng ta sống là _________ của chúng ta.

A. môi trường sống

B. địa điểm

C. môi trường

5. Điều nào sau đây sẽ làm giảm lượng khí thải carbon của bạn?

A. Chặt phá nhiều cây cối.

B. Tái chế sản phẩm giấy.

C. Để TV bật cả đêm.

Lời giải chi tiết:

1. C

2. C

3. A

4. A

5. B

1. C

Which of the following is the greenest form of transport? Bicycle.

(Phương tiện nào sau đây là thân thiện với môi trường nhất? Xe đạp.)

2. C

Which of the following is a renewable source?  Wind.

(Nguồn năng lượng nào sau đây là năng lượng tái tạo? Năng lượng gió.)

3. A

What causes the most pollution? Factories.

(Điều gì gây ra hầu hết các vấn đề ô nhiễm? Các nhà máy.)

4. A

The surroundings in which we live are our habitat.

(Vùng xung quanh nơi chúng ta sống được gọi là môi trường sống.)

5. B

Which of these will reduce your carbon footprint? Recycling paper products.

(Điều nào dưới đây sẽ giảm lượng khí thải nhà kính? Tái chế các sản phẩm từ giấy.)


Bình chọn:
4.2 trên 13 phiếu
  • Tiếng Anh 8 Unit 7 A Closer Look 1

    1. Label each picture with a phrase from the list. Tick (✓) the actions above that protect the environment. 2. Match each word or phrase in column A with its meaning in column B. 3. Complete each sentence with a word or phrase from the box. 4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /bl/ and /kl/. 5. Listen and practise the sentences. Underline the words with /bl/, and circle the words with /kl/.

  • Tiếng Anh 8 Unit 7 A Closer Look 2

    1. Read the sentences and write I.C if the underlined clause is an independent clause or D.C if it is a dependent clause. 2. Choose A, B, or C to complete each sentence. 3. Match the clauses in the two columns to form complex sentences. 4. Combine each pair of sentences, using the conjunction in brackets. 5. GAME Matching game. Work in two groups, A and B. Group A write main clauses. Group B write adverb clauses of time.

  • Tiếng Anh 8 Unit 7 Communication

    1. Listen and read the dialogue. Pay attention to the highlighted sentences. 2. Work in pairs. Make similar conversations to ask for and give clarification for the following. 3. Read the passage and tick (✓) the correct answers. 4. Match the activities people do on Earth Day with their results. 5. Work in pairs. Ask and answer about the things you and your friends do on Earth Day.

  • Tiếng Anh 8 Unit 7 Skills 1

    1. Work in groups. Look at the picture and say what you see. Then list the names of some endangered species you know. 2. Read the text and choose the words or phrases to make the following statements correct. 3. Read the text again and choose the correct opinion A, B or C. 4. Work in pairs. Ask and answer about Vu Quang National Park. Look at the facts. 5. Work in groups. Talk about Vu Quang National Park, using the answers in 4.

  • Tiếng Anh 8 Unit 7 Skills 2

    1. Work in groups. Make a list of some activities that cause water pollution. 2. Listen to the conversation and choose the correct word to complete each sentence. 3. Listen again and give short answers to the following questions. Use no more than THREE words. 4. Work in pairs. Read the notice and match the headings (a - e) below with the numbers (1-5). 5. Write a notice for the Go Green Club leader to invite students to attend a lecture on water pollution. Use the following details.

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 - Global Success - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí