Qua quýt>
Qua quýt có phải từ láy không? Qua quýt là từ láy hay từ ghép? Qua quýt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy qua quýt
Tính từ
Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: làm việc gì đó một cách sơ sài, cho có, cho xong
VD: Anh ấy trả lời tôi qua quýt cho xong.
Đặt câu với từ Qua quýt:
- Bố mẹ luôn khuyên con không nên làm việc qua quýt mà cần chú ý đến từng chi tiết.
- Học sinh đã được nhắc nhở không làm bài kiểm tra qua quýt vì điều đó có thể ảnh hưởng đến kết quả.
- Cô giáo dạy các em rằng làm việc qua quýt sẽ không giúp các em học tốt hơn.
- Nam làm bài tập qua quýt để nhanh chóng đi chơi.
- Hoa bị mẹ mắng vì quét nhà qua quýt.
Từ láy có nghĩa tương tự: qua loa



