Qua quýt


Tính từ

Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: làm việc gì đó một cách sơ sài, cho có, cho xong

VD: Anh ấy trả lời tôi qua quýt cho xong.

Đặt câu với từ Qua quýt:

  • Bố mẹ luôn khuyên con không nên làm việc qua quýt mà cần chú ý đến từng chi tiết.
  • Học sinh đã được nhắc nhở không làm bài kiểm tra qua quýt vì điều đó có thể ảnh hưởng đến kết quả.
  • Cô giáo dạy các em rằng làm việc qua quýt sẽ không giúp các em học tốt hơn.
  • Nam làm bài tập qua quýt để nhanh chóng đi chơi.
  • Hoa bị mẹ mắng vì quét nhà qua quýt.

Từ láy có nghĩa tương tự: qua loa


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu