Từ điển Toán 11 | Các dạng bài tập Toán 11 Logarit - Từ điển môn Toán 11

Phép tính logarit. Logarit thập phân, logarit tự nhiên - Toán 11

1. Khái niệm logarit

Cho a là một số thực dương khác 1 và M là một số thực dương. Số thực \(\alpha \) để \({a^\alpha } = M\) được gọi là logarit cơ số a của M, kí hiệu là \({\log _a}M\).

\(\alpha  = {\log _a}M \Leftrightarrow {a^\alpha } = M\)

Chú ý:

- Biểu thức \({\log _a}b\) chỉ có nghĩa khi a > 0, \(a \ne 1\) và b > 0.

- Từ định nghĩa logarit, ta có:

\({\log _a}1 = 0\);

\({\log _a}a = 1\);

\({\log _a}{a^b} = b\);

\({a^{{{\log }_a}b}} = b\).

2. Tính chất của logarit

a) Quy tắc tính logarit

Giả sử a là số thực dương khác 1, M và N là các số thực dương, \(\alpha \) là số tuỳ ý. Khi đó:

\({\log _a}(MN) = {\log _a}M + {\log _a}N\);

\({\log _a}\left( {\frac{M}{N}} \right) = {\log _a}M - {\log _a}N\);

\({\log _a}{M^\alpha } = \alpha {\log _a}M\).

b) Công thức đổi cơ số

Với a, b là hai số thực dương khác 1 và c là số thực dương, ta có:

\({\log _b}c = \frac{{{{\log }_a}c}}{{{{\log }_a}b}}\)

Với \(\alpha  \ne 0\), ta có các công thức sau:

\({\log _a}b.{\log _b}c = {\log _a}c\);

\({\log _a}b = \frac{1}{{{{\log }_b}a}}\);

\({\log _{{a^\alpha }}}b = \frac{1}{\alpha }{\log _a}b\).

3. Logarit thập phân và logarit tự nhiên

a) Logarit thập phân

Trong thực hành, ta hay dùng hệ đếm thập phân (hệ đếm cơ số 10); logarit cơ số 10 đóng vai trò quan trọng trong tính toán.

Logarit cơ số 10 của một số dương M gọi là logarit thập phân của M, kí hiệu là logM hoặc lgM (đọc là “lốc của M”).

b) Số e và logarit tự nhiên

Logarit cơ số e của một số dương M gọi là logarit tự nhiên của M, kí hiệu là lnM (đọc là “logarit Nepe của M”).

4. Cách tính logarit bằng máy tính Casio

5. Bài tập vận dụng

Tham Gia Group Dành Cho Lớp 11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí