

Ngữ pháp Unit 1 Tiếng Anh 3 Family and Friends >
Tính từ sở hữu "my" và "your". Nói vật gì đó là của ai.
1. Tính từ sở hữu my và your
Trong bài này chúng ta học về 2 tính từ sở hữu:
my: của tôi
your: của bạn
Tính từ sở hữu đứng trước danh từ trong câu, thể hiện quyền sở hữu của ai đó.
Ví dụ:
my cat (chú mèo của tôi)
your car (xe ô tô của bạn)
2. Nói vật nào là của ai
Để nói vật nào thuộc quyền sở hữu của ai, chúng ta có cấu trúc:
This is + my/your + danh từ. (Đây là …. của tôi/của bạn.)
Ví dụ:
This is my bag. (Đây là cái túi của tôi.)
This is your teddy bear. (Đây là con gấu bông của bạn.)


- Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson Two trang 11 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson Three trang 12 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson Four trang 13 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson Five trang 14 Family and Friends
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson Six trang 15 Family and Friends
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 3 - Family and Friends - Xem ngay