Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 10 Tiếng Anh 11 mới

Quảng cáo

Đề bài

I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1
  • A.

    scatter

  • B.

    nature

  • C.

    danger

  • D.

    race

Câu 2
  • A.

    exactly

  • B.

    exist

  • C.

    exhaust

  • D.

    extinct

Câu 3
  • A.

    feature

  • B.

    species

  • C.

    weather

  • D.

    decrease

Câu 4
  • A.

    survive

  • B.

    prohibit

  • C.

    fertilizer

  • D.

    environment

Câu 5
  • A.

    decreased

  • B.

    influenced

  • C.

    endangered

  • D.

    established

II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Câu 6
  • A.

    protect

  • B.

    prohibit

  • C.

    pollute

  • D.

    cultivate

Câu 7
  • A.

    agriculture

  • B.

    extinction

  • C.

    environment

  • D.

    establishment

Câu 8
  • A.

    natural

  • B.

    dangerous

  • C.

    interfere

  • D.

    devastate

Câu 9
  • A.

    capture

  • B.

    discharge

  • C.

    survive

  • D.

    extinct

Câu 10
  • A.

    fertilizer

  • B.

    chemical

  • C.

    maintenance

  • D.

    understand

Lời giải và đáp án

I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1
  • A.

    scatter

  • B.

    nature

  • C.

    danger

  • D.

    race

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Cách phát âm “-a”

Lời giải chi tiết :

scatter /ˈskætə(r)/

 nature /ˈneɪtʃə(r)/                   

danger /ˈdeɪndʒə(r)/

race /reɪs/

Câu A âm “a” được phát âm là /æ/, còn lại là /eɪ/

Câu 2
  • A.

    exactly

  • B.

    exist

  • C.

    exhaust

  • D.

    extinct

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Cách phát âm “-ex”

Lời giải chi tiết :

exactly /ɪɡˈzæktli/

exist /ɪɡˈzɪst/               

exhaust /ɪɡˈzɔːst/

extinct /ɪkˈstɪŋkt/

Phần được gạch chân ở câu D đọc là /ɪk/, còn lại là /ɪg/.

Câu 3
  • A.

    feature

  • B.

    species

  • C.

    weather

  • D.

    decrease

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Cách phát âm “-ea”

Lời giải chi tiết :

feature /ˈfiːtʃə(r)/

species /ˈspiːʃiːz/

weather /ˈweðə(r)/

decrease /dɪˈkriːs/

Phần được gạch chân ở câu C đọc là /e/, còn lại đọc là /iː/.

Câu 4
  • A.

    survive

  • B.

    prohibit

  • C.

    fertilizer

  • D.

    environment

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Cách phát âm “-i”

Lời giải chi tiết :

survive /səˈvaɪv/

prohibit /prəˈhɪbɪt/

fertilizer /ˈfɜːtəlaɪzə(r)/

environment /ɪnˈvaɪrənmənt/

Phần được gạch chân ở câu B đọc là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.

Câu 5
  • A.

    decreased

  • B.

    influenced

  • C.

    endangered

  • D.

    established

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Cách phát âm “-ed”

Quy tắc phát âm đuôi “ed”:

- Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.

- Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

- Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.

Lời giải chi tiết :

Quy tắc phát âm đuôi “ed”:

- Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.

- Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

- Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.

decreased /dɪˈkriːst/

influenced /ˈɪnfluənst/

endangered /ɪnˈdeɪndʒəd/

established /ɪˈstæblɪʃt/

Phần được gạch chân ở câu C đọc là /d/, còn lại là /t/.

II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Câu 6
  • A.

    protect

  • B.

    prohibit

  • C.

    pollute

  • D.

    cultivate

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2, 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

protect /prəˈtekt/

prohibit /prəˈhɪbɪt/                  

pollute /pəˈluːt/

cultivate /ˈkʌltɪveɪt/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2

Câu 7
  • A.

    agriculture

  • B.

    extinction

  • C.

    environment

  • D.

    establishment

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3, 4 âm tiết

Lời giải chi tiết :

agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/

extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/ 

environment /ɪnˈvaɪrənmənt/

establishment /ɪˈstæblɪʃmənt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2

Câu 8
  • A.

    natural

  • B.

    dangerous

  • C.

    interfere

  • D.

    devastate

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3  âm tiết

Lời giải chi tiết :

natural /ˈnætʃrəl/

dangerous /ˈdeɪndʒərəs/         

interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/  

devastate /ˈdevəsteɪt/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 1

Câu 9
  • A.

    capture

  • B.

    discharge

  • C.

    survive

  • D.

    extinct

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

capture /ˈkæptʃə(r)/

discharge /dɪsˈtʃɑːdʒ/

survive /səˈvaɪv/

extinct /ɪkˈstɪŋkt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2

Câu 10
  • A.

    fertilizer

  • B.

    chemical

  • C.

    maintenance

  • D.

    understand

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3, 4 âm tiết

Lời giải chi tiết :

fertilizer /ˈfɜːtəlaɪzə(r)/

chemical /ˈkemɪkl/

maintenance /ˈmeɪntənəns/

understand /ˌʌndəˈstænd/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 1