Lý thuyết Từ vựng về thời gian rảnh rỗi Tiếng Anh 8

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Các hoạt động tiêu khiển nói tiếng Anh như thế nào?

Các từ vựng về thú tiêu khiển gồm: DIY activities, build dollhouses, make paper flowers, hang out, play sport, go to the cinema, go cycling, ride a horse, do puzzles, surf the net,...

Xem chi tiết

Các sở thích phổ biến nói tiếng Anh như thế nào?

Các từ vựng về các sở thích phổ biến gồm: fishing, jogging, board game, extreme sport, design, handball, martial arts, arts and crafts, roller skating,...

Xem chi tiết

Các cụm từ thể hiện sự yêu thích nói tiếng Anh như thế nào?

Các cụm từ thể hiện sự yêu thích gồm: be crazy about, be interested in, be into, be fond of, be keen on,...

Xem chi tiết

Để nói về các chương trình truyền hình trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng liên quan đến truyền hình gồm: TV program, comedy, talent show, cooking program, reality show, travel show, documentary, soap opera, cartoon, news, TV binge watcher, bookworm, drama series, episode, fantasy, science fiction,...

Xem chi tiết

Để nói về phim trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về phim gồm: action film, animation, fantasy film, horror film, musical, period drama, romantic comedy, science fiction film, sitcom, thriller, war film, western, convincing, gripping, imaginative, unrealistic, acting, plot, scence, script, soundtrack, special effect,...

Xem chi tiết

Các hoạt động thể thao nói tiếng Anh như thế nào?

Các từ vựng về hoạt động thể thao gồm: sports, play, mat, helmet, flippers, boxing gloves, wetsuit, rollerblades, hoop, snorkel, punchbag, yoga, kickboxing,...

Xem chi tiết

Để nói về mua sắm trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về mua sắm gồm: brand, budget, customer service, shopping habbit, on sale, pay attention, thrift store, crash, disconnect, manager, overheat, receipt, restart, warranty, shipper, hotline,...

Xem chi tiết