Giải Lesson 2 Unit 3 trang 20 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1>
- Cách hỏi và trả lời về ngày sinh nhật. Các tháng trong năm.
Bài 1
1. Look, listen anh repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
a) Oh! What a nice cake! Oh!
(Một cái bánh đẹp làm sao!)
Yes. It's my birthday today.
(Vâng. Hôm nay là sinh nhật của mình.)
b) Happy birthday, Linda.
(Chúc mừng sinh nhật Linda.)
Thank you.
(Cảm ơn bạn.)
c) When's your birthday, Mai?
(Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mai?)
It's on the fifth of March.
(Nó là vào ngày 5 tháng 3.)
Bài 2
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Lời giải chi tiết:
a) When's your birthday? - It's on the first of January.
(Sinh nhật của bạn là khi nào? - Nó là vào ngày 1 tháng 1.)
b) When's your birthday? - It's on the twelfth of February.
(Sinh nhật của bạn là khi nào? - Nó là vào ngày 12 tháng 2.)
c) When's your birthday? - It's on the fourteenth of March.
(Sinh nhật của bạn là khi nào? - Nó là vào ngày 14 tháng 3.)
d) When's your birthday? - It's on the twentieth of April.
(Sinh nhật của bạn là khi nào? - Nó là vào ngày 20 tháng 4.)
e) When's your birthday? - It's on the thirty-first of May.
(Sinh nhật của bạn là khi nào? - Nó là vào ngày 31 tháng 5.)
f) When's your birthday? - It's on the twenty-fourth of June.
(Nó vào ngày 24 tháng 6. - Nó vào ngày 24 tháng 6.)
Bài 3
3. Let's talk.
(Chúng ta cùng nói.)
What is the date today?
(Hôm nay là ngày mấy?)
When's your birthday?
(Sinh nhật của bạn là khi nào?)
Lời giải chi tiết:
What is the date today? - It's November 17th.
(Hôm nay là ngày mấy? - Ngày 17 tháng 11.)
When's your birthday? - It's October 29th.)
(Sinh nhật của bạn là khi nào? - Ngày 29 tháng 10.)
Bài 4
4. Listen and number.
(Nghe và điền số.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Mai: Today is my birthday.
Nam: Happy birthday!
Mai: When's your birthday, Nam?
Nam: It's on the second of April.
2. Akiko: When's your birthday, Hoa?
Hoa: It's on the sixth of March.
Akiko: Oh. That's my birthday, too.
Hoa: Really?
Akiko: Yes. It's on the sixth of March.
3. Mai: Hi, Tom. When's your birthday?
Tom: It's on the fifteenth of January.
Mai: Sorry?
Tom: My birthday is on the fifteenth of January.
Mai: I see.
4. Akiko: When's your birthday, Linda?
Linda: It's on the twenty-sixth of July.
Akiko: of June or July?
Linda: It's on the twenty-sixth of July.
Lời giải chi tiết:
a. 3 b. 1 c. 4 d. 2
Bài 5
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
1. A: When's your birthday? (Sinh nhật của bạn là khi nào?)
B: It's on the fourth of February. (Nó vào ngày 4 tháng 2.)
2. A: When's your birthday? (Sinh nhật của bạn là khi nào?)
B: It's on the fifth of March. (Nó vào ngày 5 tháng 3.)
3. A: When's your birthday? (Sinh nhật của bạn là khi nào?)
B: It's on the twenty-third of June. (Nó vào ngày 23 tháng 6.)
Bài 6
6. Let's sing.
(Chúng ta cùng hát.)
Months of the year
(Các tháng trong năm)
January, February, March.
(Tháng 1, tháng 2, tháng 3.)
Now it's time to start.
(Bây giờ là lúc để bắt đầu.)
April, May and June.
(Tháng 4, tháng 5 và tháng 6.)
Sing a happy tune.
(Hát một giai điệu vui vẻ.)
July, August, September.
(Tháng 7, tháng 8, tháng 9.)
Let's play together.
(Nào chúng ta cùng chơi.)
October, November and December.
(Tháng 10, tháng 11 và tháng 12.)
Remember, remember, remember!
(Nhớ, nhớ, nhớ nhé!)
- Lesson 3 Unit 4 trang 28 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Lesson 1 Unit 4 trang 24 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Ngữ pháp Unit 4 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Luyện tập từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 4 mới
- Từ vựng Unit 4 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
>> Xem thêm